Chủ nhật, Ngày 03/11/2024

Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La

Số hiệu 2210/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2024
Ngày có hiệu lực 22/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2210/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong  giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018 /NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căm cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 509/TTr-SNN ngày 08/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường, như sau:

1. Công bố danh mục 05 thủ tục hành chính, trong đó: 04 TTHC ban hành mới (02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp huyện); 01 TTHC cấp xã được sửa đổi, bổ sung (Có Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt đối với 05 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (liên thông UBND tỉnh), 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường , 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện, 01quy trình đối với 01 TTHC cấp xã (Có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính và 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:

1. Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục IV phần C) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

2. Bãi bỏ: 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục II, phần III) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. (Có phụ lục III kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp  lý

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP   ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện

15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện

12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP   ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

C

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

04 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận TN và TKQ cấp xã

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

Không

Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

TỔNG: 05 TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

[...]