ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2210/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018 /NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ;
Căm cứ Nghị định
số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 509/TTr-SNN ngày
08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường, như sau:
1. Công bố danh mục 05 thủ tục
hành chính, trong đó: 04 TTHC ban hành mới (02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp
huyện); 01 TTHC cấp xã được sửa đổi, bổ sung (Có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt đối với 05 thủ tục hành chính
được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (liên thông
UBND tỉnh), 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường , 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện, 01quy trình đối
với 01 TTHC cấp xã (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục hành chính và 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, cụ thể:
1. Bãi bỏ danh mục 01 thủ tục
hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục IV phần C) ban hành
kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ: 01 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Trồng trọt (Số thứ tự 01, mục
II, phần III) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Sơn La. (Có phụ lục III kèm theo)
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN;
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở
lên
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số
112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở
lên
|
12 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
Điều 13, Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về
đất trồng lúa.
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số
112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
12 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận TN và TKQ cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
Điều 13, Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về
đất trồng lúa.
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
|
04 ngày (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận TN và TKQ cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
Điều 8 Nghị định số
112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
|
TỔNG: 05 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A - THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Tên
TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích
đất trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày
- Thời hạn thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 16 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 04
ngày (giảm 20%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến xét duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
16 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỎ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Tên
TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên
trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 12 ngày
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Trả lời tính đầy đủ
hồ sơ (trường hợp hồ sơ hợp lệ thì bỏ qua bước này)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được
giao thụ lý
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng duyệt
nội dung
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Sở duyệt
|
Công văn trả lời đối
với hồ sơ không hợp lệ
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định, xác nhận
diện tích đất
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được
giao thụ lý
|
Ý kiến thẩm định
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng duyệt
nội dung
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở duyệt
|
Bản xác nhận diện
tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xác định số tiền
phải nộp
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Tài chính
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được
giao thụ lý
|
Ý kiến thẩm định
|
3,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng duyệt
nội dung
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở duyệt
|
Bản xác nhận diện
tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lưu sổ bàn giao
|
Phòng Đất đai và
Đo đạc bản đồ
|
Văn bản xác nhận
diện tích; xác nhận số tiền phải nộp
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Đính kèm kết quả
|
0 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
12 ngày
|
B - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Tên TTHC: Thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa
trên địa bàn huyện
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật:
20 ngày
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 16 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (giảm 20%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân huyện
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt
|
Lãnh đạo phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo văn bản)
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến xét duyệt
|
01 ngày
|
|
Xem xét trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến trình ký
duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Ý kiến ký duyệt
|
03 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Văn bản phát hành
(đính kèm kết quả)
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản))
|
0 ngày
|
Tông thời gian
thực hiện:
|
16 ngày
|
2. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà
nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất
trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyền trồng lúa trên địa bàn huyện
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật:
12 ngày
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN và TKQ
cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Trả lời tính đầy đủ
hồ sơ (trường hợp hồ sơ hợp lệ thì bỏ qua bước này)
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được
giao thụ lý
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng duyệt
nội dung
|
Công văn trả lời đối
với hồ sơ không hợp lệ
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định, xác nhận
diện tích đất
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
3/4 ngày
|
Chuyên viên được
giao thụ lý
|
Ý kiến thẩm định
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng phê
duyệt
|
Bản xác nhận diện
tích chuyển trồng lúa phải nộp tiền (Phụ lục số XII kèm theo Nghị định
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ)
|
01 ngày
|
B4
|
Xác định số tiền
phải nộp
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính- kế hoạch
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên được
giao thụ lý
|
Ý kiến thẩm định
|
2,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng phê
duyệt
|
Bản xác định số tiền
để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả
sử dụng đất trồng lúa(Phụ lục số XIII kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ)
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu sổ bàn giao
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện
|
Văn bản xác nhận
diện tích; xác nhận số tiền phải nộp
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN và TKQ
cấp huyện
|
Đính kèm kết quả
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
12 ngày
|
C - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày làm việc
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (giảm
25%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Ủy ban nhân dân xã
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân xã
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
phân công
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo văn bản)
|
1,5 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân xã
|
Ý kiến ký duyệt
|
1 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên được
phân công
|
Văn bản phát hành
(đính kèm kết quả)
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Ủy ban nhân dân xã
|
Đính kèm kết quả
(scan văn bản)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện :
|
04 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2210/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ UBND
tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Nội dung quyết
định công bố danh mục và phê duyệt quy trình bị bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
- Công bố danh mục: số thứ tự 01 mục IV phần c
ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải quyết: số thứ tự 01 mục
II, phần III lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
TỔNG: 01 TTHC
|