Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 10/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2009
Ngày có hiệu lực 01/03/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 10/2009/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND, NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC, ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP, ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2358/TTr-STC ngày 30/12/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký../.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các BPNC: TH, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT học (V70b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

QUY ĐỊNH

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2009/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Phần I. BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

ANGEL +EZ 110R

IKD2

14,300

2

DAEMOT 100-110

Nội địa hoá

7,500

3

DEAHAN NOVA 110

Nội địa hoá

10,100

4

HDMOTOR 110

Nội địa hoá

5,500

5

HONDA WAVE RSX 100

Nội địa hoá

17,400

6

PUSANCIRI 110

Nội địa hoá

6,000

7

SAVAHA 110

Nội địa hoá

5,500

8

SUBITO

Nội địa hoá

6,500

9

WIZARD 110

Nội địa hoá

6,500

10

YAMAHA TAURUS-16S1 (đĩa), 113,7cc

IKD

16,000

11

YAMAHA TAURUS-16S2 (đùm), 113,7cc

IKD

15,300

 

 

 

 

Phần II. BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

BMW 745i ôtô con 5 chỗ ngồi, 4.398 cc (xăng)

Đức -2004

2,700,000

2

CHRYSLER PT CRUISER ôtô con 5 chỗ, 2.429 cc (xăng)

Mexico-2007

1,350,000

3

FIAT SIENA 1.3ED ôtô con 5 chỗ ngồi, 1.242 cc

VN-2000

317,000

4

HYUDAI SANTA FE MLX ôtô con 7 chỗ ngồi, 1.991 cc (Diesel)

HQ-2008

800,000

5

ISUZU NKR55L ôtô tải 3 tấn

VN-2001

320,000

6

KIA RIO ôtô con 5 chỗ ngồi, 1.599 cc

HQ-2008

390,000

7

RƠMOOC gắn xi téc chở gaz, trọng tải 15 tấn (đã qua sử dụng nhập khẩu)

HQ-1996

360,000

8

SMART ROADSTER ôtô con 2 chỗ ngồi, 698 cc

Đức -2003

450,000

9

TANDA ô tô khách 44 chỗ ngồi

VN-2003

320,000

10

TOYOTA HIACE ôtô khách 16 chỗ ngồi, 1.998 cc

VN-1997

380,000