ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2019/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 11 tháng 03
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT, ĐỂ BÁN NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHO NGƯỜI ĐANG THUÊ, ĐỂ ĐỊNH
GIÁ TRONG CÁC VỤ ÁN CỦA TÒA ÁN, THI HÀNH ÁN VÀ ĐỊNH GIÁ TRONG CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
57/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2014 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai về
thông qua Đề án một số quy định đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 632/TTr-SXD ngày 21/02/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để
bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người
đang thuê, để định giá trong các vụ án của tòa án, thi hành án và định giá
trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo
Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
1. Sửa đổi Phụ lục số 01: Đơn giá xây
dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Sửa đổi Phụ lục 01- a: Nhà cấp I
3. Sửa đổi Phụ lục 01- b: Nhà cấp II
4. Sửa đổi Phụ lục 01- c: Nhà cấp III
5. Sửa đổi Phụ lục 01- d: Nhà cấp IV
6. Sửa đổi Phụ lục 01 - e: Nhà dưới cấp
IV
7. Sửa đổi Phụ lục 02: Hướng dẫn xác
định tỷ lệ còn lại của các kết cấu chính
(Các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây
dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
26/3/2019. Các nội dung khác của Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh - Phó chánh Văn phòng;
- Lưu: VT, ĐT, KT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng/01
m2
STT
|
HẠNG
|
CẤP
I
|
CẤP II
|
CẤP
III
|
CẤP IV
|
DƯỚI
CẤP IV
|
1
|
H1
|
8.004.000
|
6.576.000
|
6.023.000
|
3.490.000
|
1.745.000
|
2
|
H2
|
7.204.000
|
5.918.000
|
5.420.000
|
3.140.000
|
1.571.000
|
3
|
H3
|
6.403.000
|
5.261.000
|
4.818.000
|
2.791.000
|
1.396.000
|
4
|
H4
|
5.603.000
|
4.603.000
|
4.216.000
|
2.443.000
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá nhà được tính bình quân
cho 01 m2 sàn xây dựng.
a) Đối với nhà 01 tầng diện tích xây
dựng là diện tích xây dựng chiếm đất của các kết cấu chính xây dựng nhà (mặt
ngoài của tường nhà hoặc cột độc lập của nhà).
b) Đối với nhà có từ 02 tầng trở lên.
Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất ở tầng
01 cộng với diện tích sàn xây dựng của các tầng trên (kể cả diện tích sàn xây dựng
ban công và lô gia).
2. Đối với nhà ở xây dựng trên nền đất
yếu phải xử lý nền móng thì tùy trường hợp cụ thể được tính bổ sung phần gia cố
nền móng.
3. Đối với trường hợp nhà có kết cấu,
bộ phận cấu tạo không có trong bảng đơn giá thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường
có trách nhiệm lập dự toán xác định giá trị hoặc thuê đơn vị tư vấn có chức
năng xác định giá trị của nhà, báo cáo Sở Xây dựng, Sở Tài chính thẩm định
trình UBND tỉnh quyết định.
4. Đơn giá 01 m2 gác lững
(gỗ, bê tông cốt thép, sắt,...) được xác định như sau:
a) Bằng 40% đơn giá 01 m2
nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để ở);
b) Bằng 20% đơn giá 01 m2
nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để đồ, vật dụng, không dùng để ở)
5. Trường hợp các bộ phận cấu tạo của
nhà nằm ở các hạng khác nhau trong cùng một cấp thì hạng
nhà được xác định theo hạng có các bộ phận cấu tạo chiếm tỷ
trọng cao hơn.
6. Cấp nhà được xác định trên tiêu
chí số tầng hoặc niên hạng sử dụng. Trường hợp có sự khác biệt cấp giữa số tầng
và niên hạng sử dụng thì cấp nhà được xác định cơ sở tiêu chí nào cao hơn.
Trong trường hợp không xác định được cấp nhà, hạng nhà thì Tổ chức làm nhiệm vụ
bồi thường báo cáo Sở Xây dựng để được hướng dẫn xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1-a
NHÀ CẤP I
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Bộ
phận
|
Loại
kết cấu
|
Đơn
giá: Đồng/m2
|
8.004.000
|
7.204.000
|
6.403.000
|
5.603.000
|
1
|
Khung cột
|
- Bê tông cốt thép chịu lực
|
H1
|
H1
|
|
|
- Thép hình chịu lực
|
|
|
H2
|
H2
|
2
|
Tường
|
- Tường sơn nước + ốp gạch
|
H1
|
|
|
|
- Tường sơn nước
|
|
H2
|
|
|
- Tường sơn nước + quét vôi
|
|
|
H3
|
|
- Tường quét vôi
|
|
|
|
H4
|
3
|
Sàn nền
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite
|
H1
|
|
|
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá
granite nhân tạo
|
|
H2
|
|
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch
ceramic
|
|
|
H3
|
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch
bông
|
|
|
|
H4
|
4
|
Mái
|
- Bê tông cốt thép trên lợp ngói,
tôn màu
|
H1
|
|
|
|
- Bê tông cốt thép
|
|
H2
|
|
|
- Ngói
|
|
|
H3
|
|
- Tôn
|
|
|
|
H4
|
5
|
Trần
|
- Trang trí gỗ cao cấp
|
H1
|
|
|
|
- Thạch cao khung nhôm
|
|
H2
|
|
|
- Lưới thép tô vữa
|
|
|
H3
|
|
- Tôn lạnh
|
|
|
|
H4
|
6
|
Cửa đi
|
- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp
|
H1
|
|
|
|
- Gỗ thường
|
|
H2
|
|
|
- Nhôm kính thường
|
|
|
H3
|
|
- Sắt kính
|
H1
|
H2
|
|
H4
|
7
|
Khu vệ sinh
|
- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất
mỗi tầng một khu
|
H1
|
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu
|
|
H2
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm
loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu
|
|
|
H3
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có
không đủ mỗi tầng một khu
|
|
|
|
H4
|
8
|
Điện
|
- Chiếu sáng trực tiếp, đèn chùm,
dây điện đi ngầm
|
9
|
Nước
|
- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh
|
10
|
Tiện nghi
|
- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp
khách, bếp, vệ sinh riêng biệt
|
11
|
Số tầng
|
- Từ 05 tầng trở lên
|
12
|
Niên hạn sử dụng
|
- 80 năm đến 100 năm
|
PHỤ LỤC 1-b
NHÀ CẤP II
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Bộ
phận
|
Loại
kết cấu
|
Đơn
giá: Đồng/m2
|
6.576.000
|
5.918.000
|
5.261.000
|
4.603.000
|
1
|
Khung cột
|
- Bê tông cốt thép chịu lực
|
H1
|
H1
|
|
|
- Thép hình chịu lực
|
|
|
H2
|
H2
|
2
|
Tường
|
- Tường sơn nước + ốp gạch
|
H1
|
|
|
|
- Tường sơn nước
|
|
H2
|
|
|
- Tường sơn nước + quét vôi
|
|
|
H3
|
|
- Tường quét vôi
|
|
|
|
H4
|
3
|
Sàn Nền
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá
granite
|
H1
|
|
|
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá
granite nhân tạo
|
|
H2
|
|
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch
ceramic
|
|
|
H3
|
|
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch
bông
|
|
|
|
H4
|
4
|
Mái
|
- Bê tông cốt thép trên lợp ngói,
tôn màu
|
H1
|
|
|
|
- Bê tông cốt
thép
|
|
H2
|
|
|
- Ngói
|
|
|
H3
|
|
- Tôn
|
|
|
|
H4
|
5
|
Trần
|
- Trang trí gỗ cao cấp
|
H1
|
|
|
|
- Thạch cao khung nhôm
|
|
H2
|
|
|
- Lưới thép tô vữa
|
|
|
H3
|
|
- Tôn lạnh
|
|
|
|
H4
|
6
|
Cửa đi
|
- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp
|
H1
|
|
|
|
- Gỗ thường
|
|
H2
|
|
|
- Nhôm kính thường
|
|
|
H3
|
|
- Sắt kính
|
H1
|
H2
|
|
H4
|
7
|
Khu vệ sinh
|
- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất
mỗi tầng một khu
|
H1
|
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có
không đủ mỗi tầng một khu
|
|
H2
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít
nhất mỗi tầng một khu
|
|
|
H3
|
|
- Xí, tiểu, tắm
loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu
|
|
|
|
H4
|
8
|
Điện
|
- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi
ngầm
|
9
|
Nước
|
- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh
|
10
|
Tiện nghi
|
- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp
khách, bếp, vệ sinh riêng biệt
|
11
|
Số tầng
|
- Từ 03 tầng đến 04 tầng
|
12
|
Niên hạn sử dụng
|
- 50 năm đến 80 năm
|
PHỤ LỤC 1-c
NHÀ CẤP III
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Bộ
phận
|
Loại
kết cấu
|
Đơn
giá: Đồng/m2
|
6.023.000
|
5.420.000
|
4.818.000
|
4.216.000
|
1
|
Khung cột
|
- Bê tông cốt thép chịu lực
|
H1
|
|
|
|
- Thép hình đổ bê tông ngoài chịu lực
|
|
H2
|
|
|
- Thép hình xây gạch ốp ngoài chịu lực
|
|
|
H3
|
H3
|
2
|
Tường
|
- Tường sơn nước
+ ốp gạch
|
H1
|
|
|
|
- Tường sơn nước
|
|
H2
|
|
|
- Tường sơn nước
+ quét vôi
|
|
|
H3
|
|
- Tường quét vôi
|
|
|
|
H4
|
3
|
Sàn (nếu có)
|
- Bê tông cốt thép
|
H1
|
H1
|
|
|
- Sàn gỗ sườn thép hình
|
|
|
H2
|
H2
|
4
|
Mái
|
- Ngói, tôn có sê nô hoặc ô văng bê tông cốt thép
|
H1
|
|
|
|
- Ngói
|
|
H2
|
|
|
- Tôn
|
|
|
H3
|
|
- Tôn fibrô xi
măng
|
|
|
|
H4
|
5
|
Trần
|
- Thạch cao
|
H1
|
|
|
|
- Tôn lạnh
|
|
H2
|
|
|
- Lưới tô hồ
|
|
|
H3
|
|
- Ván ép
|
|
|
|
H4
|
6
|
Nền
|
- Lát gạch đá granite nhân tạo
|
H1
|
|
|
|
- Lát gạch ceramic
|
|
H2
|
|
|
- Lát gạch bông
|
|
|
H3
|
|
- Lát gạch tàu
|
|
|
|
H4
|
7
|
Cửa đi
|
- Cửa gỗ nhóm 4 trở lên
|
H1
|
|
|
|
- Nhôm kính
|
|
H2
|
|
|
- Sắt kính
|
|
|
H3
|
H3
|
8
|
Khu vệ sinh
|
- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu
|
H1
|
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có
không đủ mỗi tầng một khu
|
|
H2
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm
loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu
|
|
|
H3
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có
không đủ mỗi tầng một khu
|
|
|
|
H4
|
9
|
Điện
|
- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi
âm + nổi
|
10
|
Nước
|
- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh
|
11
|
Tiện nghi
|
- Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp,
vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình
|
12
|
Số tầng
|
- Không quá 02 tầng
|
13
|
Niên hạn sử dụng
|
- 30 năm đến 50 năm
|
PHỤ LỤC 1-d
NHÀ CẤP IV
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11
tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Bộ phận
|
Loại kết cấu
|
Đơn
giá: Đồng/m2
|
3.490.000
|
3.140.000
|
2.791.000
|
2.443.000
|
1
|
Khung cột
|
- Cột, tường gạch chịu lực (có cột
bê tông cốt thép đỡ sảnh đón, mái hiên)
|
H1
|
H1
|
|
|
- Cột gạch chịu lực
|
|
|
H2
|
H2
|
2
|
Tường
|
- Tường sơn nước + ốp gạch
|
H1
|
|
|
|
- Tường sơn nước
|
|
H2
|
|
|
- Tường sơn nước + quét vôi
|
|
|
H3
|
|
- Tường quét vôi
|
|
|
|
H4
|
3
|
Mái
|
- Ngói, tôn, tôn fibrô xi măng có
sênô hoặc ô văng bê tông cốt thép
|
H1
|
|
|
|
- Ngói
|
|
H2
|
|
|
- Tôn
|
|
|
H3
|
|
- Tôn fibrô xi
măng
|
|
|
|
H4
|
4
|
Trần
|
- Tôn lạnh
|
H1
|
|
|
|
- Trần nhựa
|
|
H2
|
|
|
- Trần ván ép
|
|
|
H3
|
|
- Không trần
|
|
|
|
H4
|
5
|
Nền
|
- Lát gạch ceramic
|
H1
|
|
|
|
- Lát gạch bông
|
|
H2
|
|
|
- Lát gạch tàu
|
|
|
H3
|
|
- Láng vữa xi măng
|
|
|
|
H4
|
6
|
Cửa đi
|
- Nhôm kính
|
H1
|
|
|
|
- Sắt kính
|
|
H2
|
|
|
- Sắt xếp
|
|
|
H3
|
|
- Gỗ thường
|
|
|
|
H4
|
7
|
Điện
|
- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
|
8
|
Tiện nghi
|
- Số phòng từ 1 đến 2 phòng, tiện
nghi tối thiểu, có khu vệ sinh trong nhà hoặc ngoài nhà riêng biệt
|
9
|
Số tầng
|
- Hạn chế 01 tầng
|
10
|
Niên hạn sử dụng
|
- 15 năm đến 30 năm
|
PHỤ LỤC 1-e
NHÀ DƯỚI CẤP IV
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Bộ
phận
|
Loại kết cấu
|
Đơn
giá: Đồng/m2
|
1.745.000
|
1.571.000
|
1.396.000
|
1
|
Khung cột
|
- Gạch
|
H1
|
|
|
- Sắt
|
|
H2
|
|
- Gỗ tạp
|
|
|
H3
|
2
|
Tường
|
- Gạch không tô
|
H1
|
|
|
- Gỗ, ván tạp
|
|
H2
|
|
- Giấy dầu, cót ép, vật liệu tạm
khác
|
|
|
H3
|
3
|
Mái
|
- Tôn
|
H1
|
|
|
- Tôn Fibrô xi măng
|
|
H2
|
|
- Giấy dầu, lá, tấm nhựa
|
|
|
H3
|
4
|
Nền
|
- Lát gạch bông
|
H1
|
|
|
- Lát gạch tàu
|
|
H2
|
|
- Láng vữa xi măng
|
|
|
H3
|
5
|
Niên hạn sử dụng
|
- Dưới 15 năm
|
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CÒN LẠI CỦA CÁC
KẾT CẤU CHÍNH
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Kết
cấu
|
Tỷ
lệ còn lại
|
>
80%
|
70%
- 80%
|
60%-70%
|
50%-
60%
|
40%-50%
|
<40%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Kết cấu bằng bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, tấm bê tông...)
|
Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, bê
tông băng đầu bị nứt
|
Bê tông nứt cốt thép bắt đầu rỉ
|
Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh
|
Kết cấu bắt đầu cong vênh
|
Bê tông nứt rạn nhiều chỗ, cốt thép
bị đứt nhiều chỗ
|
Kết cấu mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ
|
2
|
Kết cấu bằng gạch (móng cốt tường…).
|
Lớp trát bảo vệ bắt đầu bong tróc
có vết nứt nhỏ.
|
Vết nứt rộng sâu tới gạch.
|
Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều,
nhiều chỗ có vết nứt rộng
|
Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu
bị thấm nước
|
Các vết nứt thông suốt bề mặt có chỗ
bị công vênh, đỗ
|
Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt nhiều
chỗ bị đỗ hay hỏng hoàn toàn
|
3
|
Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ
mái)
|
Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ
|
Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ
|
Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh
|
Kết cấu bị
cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị nứt
|
Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đứt rời
|
Nhiều chỗ đứt
rời, mất khả năng chống đỡ cần sửa chữa hoặc phá bỏ
|
4
|
Mái bằng ngói, tôn Fibro xi măng
|
Chất liệu lợp mái bị hư hỏng nhà bị dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng
hay nhẹ và diện tích hư hỏng của mái
|
5
|
|
<
20%
diện tích mái bị hư hỏng
|
20%
-30%
diện tích mái bị hư hỏng
|
30%
-40%
diện tích mái bị hư hỏng
|
40%
-50%
diện tích mái bị hư hỏng
|
50%
-60%
diện tích mái bị hư hỏng
|
>60%
diện tích mái bị hư hỏng.
|