ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2017/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 23 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
khóa IX, kỳ họp thứ 3 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực
hiện các dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1082/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Chuyển mục
đích sử dụng 66,5865 ha đất trồng lúa (gồm 31,2924 ha đất chuyên trồng lúa nước;
35,2941 ha đất trồng lúa nước còn lại) và 17,00 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện
36 dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
1. Đất trồng lúa: 66,5865 ha, với 35
dự án.
2. Đất rừng phòng hộ: 17,00 ha, với 01 dự án.
(Có Phụ lục kèm theo)
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày…… tháng…… năm……
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường
Tham mưu UBND tỉnh thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
cho các tổ chức được chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
theo đúng quy định.
2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
a) Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức
sản xuất lúa và chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa, thực hiện các biện pháp chống
thoái hóa đất nhằm duy trì diện tích đất trồng lúa nước có năng suất cao, đảm bảo an ninh lương thực;
b) Chú trọng công tác khoanh nuôi, bảo
vệ rừng, phát triển lâm nghiệp, kiến tạo cảnh quan môi trường.
3. Sở Tài chính
Xác định và thu nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi Nhà
nước cho chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào
mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh theo quy định tại Thông tư
số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính
phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố
a) Thực hiện thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia
đình, cá nhân được chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo đúng quy định;
b) Tổ chức công bố, công khai Danh mục
các dự án, công trình được chuyển mục đích sử dụng đất trồng, lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định này đến các
tổ chức, đoàn thể địa phương và nhân dân trên địa bàn huyện,
thành phố biết để thực hiện theo đúng quy định;
c) Thực hiện các nội dung về quản lý, sử dụng đất trồng lúa của địa phương theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư
pháp;
- TT.TU, TT.HĐND
tỉnh;
- Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư
pháp:
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP.
UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 03 năm 2017 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Danh mục dự án được chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2016
STT
|
Tên
dự án
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm
|
Diện tích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
6
|
9,8000
|
|
|
1
|
Dự án Đường Hương lộ 11B Liên xã
Trí Bình - Hảo Đước
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Trí Bình
|
1,2000
|
|
|
2
|
Đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền,
huyện Châu Thành
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Ninh Điền
|
2,7000
|
|
|
3
|
Đường huyện 12, xã Biên giới
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Biên Giới
|
3,1500
|
|
|
4
|
Dự án khai thác khoáng sản đất san
lấp (Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi)
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
Ninh Điền
|
1,0600
|
|
|
5
|
Dự án khai thác khoáng sản đất san
lấp (Công ty TNHH Phước Hải Lộc)
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
An Bình
|
0,3000
|
|
|
6
|
Dự án thăm dò khoáng sản sét gạch
ngói (Công ty TNHH Thiên Tâm)
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
Ninh Điền
|
1,3900
|
|
|
II
|
Huyện Hòa Thành
|
|
|
1
|
0,0900
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư kho chứa hàng và bến xếp
dỡ hàng hóa Hòa Thành (Công ty TNHH TM kỹ thuật Trí Việt)
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
Long Thành Nam
|
0,0900
|
|
|
III
|
Huyện Trảng Bàng
|
|
|
6
|
22,5550
|
|
|
1
|
Trung tâm trưng bày và bảo hành, bảo trì ô tô của Công ty cổ phần ô tô Trường Hải
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
An Tịnh
|
3,6500
|
|
|
2
|
Bến xe Trảng
Bàng
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Gia Lộc
|
3,0000
|
|
|
3
|
Đường 786 từ ngã tư Xuyên Á đi Long An
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Phước Chỉ,
Bình Thạnh
|
5,4600
|
|
|
4
|
Đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
Phước Chỉ, An
Hòa, Gia Bình, Gia Lộc, Lộc Hưng, Hưng Thuận, Đôn Thuận
|
2,4200
|
|
|
5
|
Nhà trạm quản
lý kênh chính Đức Hòa
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
Lộc Hưng
|
0,0250
|
|
|
6
|
Nhà máy nước Trảng Bàng giai đoạn I công suất
30,000m3/ngày
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
Lộc Hưng
|
8,0000
|
|
|
IV
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
3
|
0,1100
|
|
17,0000
|
1
|
Văn phòng ấp
Thanh Hòa
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
Mỏ Công
|
0,0500
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp
Xóm Tháp
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
Tân Phong
|
0,0600
|
|
|
3
|
Chuyển đổi 17 ha đất lâm nghiệp có rừng để tạo quỹ đất giải quyết cho đồng bào nghèo có đời
sống khó khăn
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
Hòa Hiệp
|
|
|
17,0000
|
V
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
4
|
5,2200
|
|
|
1
|
Lò gạch công nghệ Hoffman xã
Truông Mít
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Truông Mít
|
0,9300
|
|
|
2
|
Chợ xã Phan
|
Đất chợ
|
DCH
|
Phan
|
0,6900
|
|
|
3
|
Đường dây 220 kV Bình Long - Tây
Ninh
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
Suối Đá, Phan,
Bàu Năng
|
0,3000
|
|
|
4
|
Nhà ở xã hội Vạn Phát Hưng
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
Truông Mít
|
3,3000
|
|
|
VI
|
Huyện
Tân Châu
|
|
|
2
|
5,8000
|
|
|
1
|
Mở rộng Đường ĐT 785 (từ ngã 3 Ka Tum đến Suối Nước Trong)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Tân Đông
|
5,0000
|
|
|
2
|
Mở rộng Đường ĐT 785 (từ Suối Nước
Trong đến ngã 3 Vạc Sa)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Tân Hà
|
0,8000
|
|
|
VII
|
Huyện
Gò Dầu
|
|
|
3
|
12,4600
|
|
|
1
|
Khu đô thị Gò Dầu 1
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
Thị trấn
|
9,3000
|
|
|
2
|
Đê bao Cẩm Bình, xã Cẩm Giang
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
Cẩm Giang
|
2,0000
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sỏi đỏ đường Hóc Đùn
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Cẩm Giang
|
1.1600
|
|
|
VIII
|
Huyện
Bến Cầu
|
|
|
9
|
8,7600
|
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Lợi Thuận
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
Lợi Thuận
|
0,3000
|
|
|
2
|
Trường tiểu học Lợi Thuận B
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
Lợi Thuận
|
0,5000
|
|
|
3
|
Đường 786 từ ngã tư Xuyên Á đi Long An
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Lợi Thuận
|
0,9900
|
|
|
4
|
Đường ra cửa khẩu biên mậu
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Tiên Thuận, Long Thuận, Long Phước
|
3,7700
|
|
|
5
|
Điểm cảnh giới Long An
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Long Thuận
|
0,0600
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà làm việc BCH quân sự
xã Long Giang;
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Long Giang
|
0,4500
|
|
|
7
|
Trường tiểu học Long Thuận A
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
Long Thuận
|
0,0800
|
|
|
8
|
Đường từ xã Lợi Thuận đi cửa khẩu
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Lợi Thuận, Thị
trấn
|
2,3100
|
|
|
9
|
Đường nối ĐT786 đi khu kinh tế cửa
khẩu Mộc Bài
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Thị trấn
|
0,3000
|
|
|
IX
|
Thành phố Tây Ninh
|
|
|
1
|
0,5100
|
|
|
1
|
Trại chăn nuôi heo thịt theo mô
hình trại lạnh khép kín (Nhà đầu tư Phạm Thắng Lợi)
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
Tân Bình
|
0,5100
|
|
|
X
|
Dự án liên huyện
|
|
|
1
|
1,2815
|
|
|
1
|
Đường dây 220kV Trảng Bàng - Tây Ninh
|
Đất công, trình năng lượng
|
DNL
|
Trảng Bàng (Gia Lộc); Gò Dầu (Phước
Đông, Phước Thạnh, Bàu Đồn); Dương Minh Châu (Truông Mít, Cầu Khởi, Chà Là, Phan, Bàu Năng)
|
1,2815
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
36
|
66,5865
|
0,0000
|
17,0000
|