Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
Số hiệu | 103/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Triệu Đình Lê |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3099/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 như sau:
1. Dự án, công trình đăng ký
Thông qua 191 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau:
+ Đất trồng lúa: 57,92 ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 104,85 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 0,35 ha.
Cụ thể:
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thành phố Cao Bằng |
14 |
84,70 |
12,80 |
6,179 |
0,00 |
2 |
Huyện Bảo Lâm |
8 |
23,32 |
1,27 |
9,45 |
0,00 |
3 |
Huyện Bảo Lạc |
14 |
171,55 |
20,19 |
28,03 |
0,00 |
4 |
Huyện Trùng Khánh |
28 |
20,37 |
1,52 |
9,09 |
0,00 |
5 |
Huyện Thạch An |
20 |
20,36 |
0,71 |
9,55 |
0,00 |
6 |
Huyện Nguyên Bình |
28 |
23,21 |
1,31 |
15,04 |
0,15 |
7 |
Huyện Quảng Hòa |
21 |
28,94 |
8,07 |
8,66 |
0,00 |
8 |
Huyện Hạ Lang |
3 |
15,26 |
3,23 |
6,60 |
0,00 |
9 |
Huyện Hà Quảng |
43 |
27,7 |
2,32 |
2,46 |
0,20 |
10 |
Huyện Hòa An |
12 |
29,65 |
6,5 |
9,78 |
0,00 |
|
Tổng |
191 |
445,06 |
57,92 |
104,85 |
0,35 |
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của 17 dự án, công trình trên địa bàn 05 huyện, thành phố đã được HĐND tỉnh thông qua tại các kỳ họp trước.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3099/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 như sau:
1. Dự án, công trình đăng ký
Thông qua 191 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau:
+ Đất trồng lúa: 57,92 ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 104,85 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 0,35 ha.
Cụ thể:
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thành phố Cao Bằng |
14 |
84,70 |
12,80 |
6,179 |
0,00 |
2 |
Huyện Bảo Lâm |
8 |
23,32 |
1,27 |
9,45 |
0,00 |
3 |
Huyện Bảo Lạc |
14 |
171,55 |
20,19 |
28,03 |
0,00 |
4 |
Huyện Trùng Khánh |
28 |
20,37 |
1,52 |
9,09 |
0,00 |
5 |
Huyện Thạch An |
20 |
20,36 |
0,71 |
9,55 |
0,00 |
6 |
Huyện Nguyên Bình |
28 |
23,21 |
1,31 |
15,04 |
0,15 |
7 |
Huyện Quảng Hòa |
21 |
28,94 |
8,07 |
8,66 |
0,00 |
8 |
Huyện Hạ Lang |
3 |
15,26 |
3,23 |
6,60 |
0,00 |
9 |
Huyện Hà Quảng |
43 |
27,7 |
2,32 |
2,46 |
0,20 |
10 |
Huyện Hòa An |
12 |
29,65 |
6,5 |
9,78 |
0,00 |
|
Tổng |
191 |
445,06 |
57,92 |
104,85 |
0,35 |
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của 17 dự án, công trình trên địa bàn 05 huyện, thành phố đã được HĐND tỉnh thông qua tại các kỳ họp trước.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện (đến cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
84,70 |
12,80 |
6,19 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Phường Sông Hiến |
17,96 |
1,20 |
|
|
- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 02/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên doanh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang; - Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án phát triển đô thị 7A |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
2 |
Dự án phát triển đô thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Phường Sông Hiến |
19,50 |
5,42 |
|
|
- Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. - Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 03/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ phần thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc - Việt Hân. - Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
3 |
Dự án phát triển đô thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Phường Sông Hiến |
18,40 |
1,09 |
|
|
- Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; - Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 04/2020/HĐĐT dự án: Phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên danh CTCP đầu tư phát triển BĐS TNR HOLDINGS Việt Nam và CTCP bất động sản HANO-VID ngày 16/9/2020, - Văn bản số 1572/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
4 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350,000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03 |
Phường Hòa Chung |
9,50 |
3,20 |
|
|
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350,000 tấn/ năm. |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
5 |
Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng |
Phường Sông Hiến, Đề Thám |
3,43 |
0,31 |
|
|
- Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh (lần 2) Dự án xây dựng mới bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng. |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
6 |
Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Phường Đề Thám |
8,86 |
0,93 |
|
|
- Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt trữ lượng khoáng sản làm VLXD thông thường tại mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, TP Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng. |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
7 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Chu Trinh |
6,03 |
|
6,03 |
|
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác số 1420/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định 847/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng (đợt 2) |
|
8 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
Phường Ngọc Xuân, Phường Tân Giang |
0,002 |
|
0,0004 |
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
9 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
Xã Vĩnh Quang, Xã Hưng Đạo |
0,004 |
0,0024 |
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
10 |
Công trình: Đa chia đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
Phường Đề Thám |
0,0032 |
0,0031 |
|
|
Quyết định số 774/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
11 |
Công trình thủy điện Hồng Nam. Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc gia |
Xã Chu Trinh |
0,33 |
0,01 |
0,16 |
|
- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Cao Bằng; - Quyết định chủ trương đầu tư số 1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng dự án Công trình thủy điện Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng; - Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023 của Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng. |
|
12 |
Công an xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/5/52023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030) |
|
13 |
Công an xã Chu Trinh |
Xã Chu Trinh |
0,25 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/5/52023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030) |
|
14 |
Công an xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang |
0,23 |
0,23 |
|
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/5/52023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030) |
|
|
23,32 |
1,27 |
9,45 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư đường lên Hang Dơi, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Đức Hạnh |
0,30 |
|
0,30 |
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm Điều chỉnh bổ sung một số nội dung Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm về phân bổ ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Bảo Lâm |
|
2 |
Sân vận động và nhà văn hoá trung tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Quảng Lâm |
0,70 |
0,67 |
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND huyện Bảo Lâm về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 để chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ((Hạng mục sân vận động) |
|
3 |
Nhà văn hóa xóm Nà Luông, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Vĩnh Quang |
0,03 |
0,01 |
|
|
QĐ số 1460/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND huyện Bảo Lâm về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để chuẩn bị đầu tư các dự án và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các Chương trình MTQG |
|
4 |
Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
Yên Thổ |
20,92 |
0,50 |
9,03 |
|
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 17/5/52023 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng (lần 2) Dự án: Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) |
|
5 |
Đường GTNT Khuổi Ngọa - Phia Trầng, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Thái Học |
0,38 |
|
0,09 |
|
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Bảo Lâm về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Bảo Lâm |
|
6 |
Nhà văn hoá xóm Nà Mấư xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Lý Bôn |
0,03 |
|
0,03 |
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND huyện Bảo Lâm về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 để chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
7 |
Đường GTNT Khau Piao - Nà Mùng, xóm Nà Luông, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. |
Quảng Lâm |
0,64 |
0,07 |
|
|
Nghị Quyết số 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường GTNT Khau Piao - Nà Mùng xóm Nà Luông xã Quảng Lâm, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND huyện Bảo Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Đường GTNT Khau Piao - Nà Mùng, xóm Nà Luông, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
|
8 |
Đường GTNT Cốc Sỏm - Lũng Vài, xóm Nặm Mioòng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. |
Quảng Lâm |
0,32 |
0,02 |
|
|
Nghị Quyết số 90/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường GTNT Cốc Sỏm - Lũng Vài, xóm Nặm Mioòng xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND huyện Bảo Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Đường GTNT Cốc Sỏm - Lũng Vài, xóm Nặm Mioòng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
171,55 |
20,19 |
28,03 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Huy Giáp |
Xã Huy Giáp |
0,28 |
0,05 |
0,10 |
|
Quyết định số 2506/QĐ-CAT-PH10 ngày 05/10/2023 của Giám đốc công an tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật - kinh tế xây dựng trụ sở làm việc công an xã Đình Phùng, Hồng An, Hưng Thịnh, Huy Giáp, Sơn Lộ, Thị trấn Bảo Lạc; Công văn số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của cục kế hoạch và tài chính Bộ công an về việc thông báo chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
|
2 |
Đường Pác Puồng - Duồng Rình, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Kim Cúc |
0,47 |
0,02 |
0,14 |
|
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND xã Kim Cúc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ Thuật xây dựng công trình: Đường Pác Puồng - Duồng Rình, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
3 |
Đường giao thông xóm Nà Soen - Tát Kè, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Kim Cúc |
2,27 |
0,18 |
1,52 |
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND xã Kim Cúc về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình Đường giao thông xóm Nà Soen - Tát Kè, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
4 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
Thị trấn Bảo Lạc; xã Thượng Hà, Bảo Toàn, Hưng Đạo, Huy Giáp, Sơn Lộ |
0,0134 |
0,0027 |
0,0004 |
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
5 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
Cấp điện cho xóm Nà Luông, xóm Nà Pù - xã Cốc Pàng- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cốc Pàng |
0,0328 |
0,0020 |
0,0210 |
|
|
||
Cấp điện cho xóm Khuổi Ru - xã Kim Cúc- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Kim Cúc |
0,0368 |
|
0,0280 |
|
|
||
Cấp điện cho xóm Bản Diềm |
Xã Khánh Xuân |
0,0576 |
|
0,0420 |
|
|
||
Xã Phan Thanh |
0,0224 |
|
0,0108 |
|
|
|||
Cấp điện cho xóm Khau Pa, xóm Nà Đúm – xã Hưng Đạo- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo, Huy Giáp |
0,0144 |
|
0,0112 |
|
|
||
Cấp điện cho xóm Nà Tền, xóm Khau Pàu - xã Hồng Trị |
Xã Hồng Trị |
0,0384 |
0,0008 |
0,0016 |
|
|
||
6 |
Thủy điện Bản Ngà |
Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo |
33,50 |
9,28 |
7,65 |
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Bản Ngà; Công văn số 622/ĐL-TĐ ngày 10/4/2023 của Bộ công thương về việc thông tin quy hoạch dự án thủy điện Bản Ngà và Bản Riển, tỉnh Cao Bằng; Văn bản số 018/BN-BQL ngày 25/8/2023 của công ty Cổ phần thủy điện Bản Ngà về việc đăng ký danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 để thực hiện dự án Thủy điện Bản Ngà, thủy điện Bản Riển, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
7 |
Thủy điện Bản Riển |
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
18,17 |
2,36 |
3,87 |
|
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Bản Riển; Công văn số 622/ĐL-TĐ ngày 10/4/2023 của Bộ công thương về việc thông tin quy hoạch dự án thủy điện Bản Ngà và Bản Riển, tỉnh Cao Bằng; Văn bản số 018/BN-BQL ngày 25/8/2023 của công ty Cổ phần thủy điện Bản Ngà về việc đăng ký danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 để thực hiện dự án Thủy điện Bản Ngà, thủy điện Bản Riển, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
8 |
Thủy điện Thượng Hà |
Xã Thượng Hà, Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc |
90,21 |
7,34 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 108/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
9 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Sơn Lộ |
4,00 |
|
4,00 |
|
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chủ trương đầu tư Dự án: Bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
10 |
Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
Xã Sơn Lập |
15,79 |
0,79 |
6,97 |
|
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Dự án: Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng (lần 02) Dự án: Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
|
11 |
Đường giao thông Cốc Cai - Càng Luồng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo |
1,72 |
0,13 |
|
|
Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND huyện Bảo Lạc Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Đường giao thông Cốc Cai - Càng Luồng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
12 |
Đường giao thông Bản Phuồng - Phần Diều, xã Khánh Xuân |
Xã Khánh Xuân |
2,15 |
0,03 |
1,12 |
|
Quyết định số 300/QĐ-BQP ngày 28/01/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 2) khu KTQP Bảo Lâm - Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng/QKI |
|
13 |
Xây dựng bản biên giới Lũng Piao, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục đường giao thông) |
Xã Khánh Xuân |
2,62 |
|
2,39 |
|
Quyết định số 300/QĐ-BQP ngày 28/01/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 2) khu KTQP Bảo Lâm - Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng/QKI |
|
14 |
Xây dựng bản biên giới Lũng Piao, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục nhà văn hóa) |
Xã Khánh Xuân |
0,15 |
|
0,15 |
|
Quyết định số 300/QĐ-BQP ngày 28/01/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 2) khu KTQP Bảo Lâm - Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng/QKI |
|
|
20,37 |
1,52 |
9,09 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Trung Phúc |
0,26 |
|
0,26 |
|
Quyết định số 318/QĐ-UBND.m ngày 19/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. |
|
2 |
Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh |
Xã Đàm Thủy |
0,4 |
|
0,4 |
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/9/2021 v/v kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Cao Bằng. |
|
3 |
Đường nội đồng xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cao Chương |
0,52 |
|
0,14 |
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Cao Chương về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình đơn giản Công trình: Đường nội đồng xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
4 |
Đường GTNT Làng ngoài - Làng trong xóm Bản Tám, xã Quang Hán |
Xã Quang Hán |
0,12 |
0,034 |
|
|
Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán về đầu tư công năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán |
|
5 |
Đường GTNT Bản Lòa- Bản Lang |
Xã Quang Hán |
0,55 |
0,01 |
|
|
Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán về đầu tư công năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Quang Hán |
|
6 |
Công trình giao thông liên xã Phong Châu - Đình Phong, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đình Phong |
0,54 |
0,17 |
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
7 |
Đường GTNT Chi Tổng - Lũng Rật, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Vinh |
0,84 |
|
0,61 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
8 |
Đường GTNT Rằng Hóng - Sộc Đăm, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Vinh |
1,17 |
0,03 |
0,38 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
9 |
Đường giao thông nông thôn xóm Tổng Moòng,thị trấn trà lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
TT. Trà Lĩnh |
0,25 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
10 |
Đường nội đồng Lũng Diệu và Bê tông xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Hán |
0,15 |
0,01 |
0,02 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
11 |
Công trình: Đường nội đồng Đông Long, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Chí Viễn |
0,181 |
0,067 |
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
12 |
Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
TT. Trùng Khánh |
1,05 |
0,18 |
|
|
Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
13 |
Đường giao thông liên xã Xuân Nội (Trùng Khánh)- - xã Phi Hải (Quảng Hòa), tỉnh Cao Bằng |
Xã Xuân Nội |
3,12 |
0,25 |
0,83 |
|
Quyết định 25912/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Đường giao thông liên xã Xuân Nội (Trùng Khánh)- - xã Phi Hải (Quảng Hòa), tỉnh Cao Bằng |
|
14 |
Đường GTNT Lũng Lài - Khuổi Rài xóm Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phong Châu |
0,63 |
|
0,63 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
15 |
Đường bê tông đường Khau Phải (Vĩnh Khải), xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Hán |
0,29 |
0,005 |
0,086 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
16 |
Đường ra đồng Bo Đin xóm Bo Lành, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cao Thăng |
0,38 |
0,08 |
0,03 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
17 |
Đường ra đồng Nà Rát - Lũng Chuông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cao Thăng |
0,24 |
0,01 |
0,14 |
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
18 |
Đường ra đồng Lũng Nhất xóm Bả Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cao Thăng |
0,13 |
0,13 |
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
19 |
Mương thủy lợi Róc Đeng, Bó Riếc - Đầu cầu xóm Vĩnh quang |
TT. Trà Lĩnh |
0,03 |
0,008 |
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
20 |
Nhà văn hóa xóm Nà Giốc |
Xã Tri Phương |
0,06 |
0,02 |
|
|
Căn cứ Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 30/6/2023 của Ủy ban nhân dân xã Tri Phương về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của UBND xã Tri Phương |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa các xóm, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng- Hạng mục nhà văn hóa xóm Pác Phiao - Pác Thay - Đỏng Dọa |
Xã Ngọc Khê |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân xã Ngọc Khê về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa các xóm, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
22 |
Nhà văn hóa các xóm xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng - Hạng mục Nhà văn hóa xóm Ngưỡng Đồng, xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Trung Phúc |
0,06 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 4790a/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa xóm xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
23 |
Trường Mầm non Lăng Yên, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lăng Hiếu |
0,19 |
0,16 |
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 huyện Trùng Khánh |
|
24 |
Xây dựng cải tạo lưới điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Khâm Thành |
0,0028 |
0,002 |
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của tổng công ty Điện lực về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho công ty Điện lực Cao Bằng |
|
Xã Ngọc Khê |
0,008 |
0,0046 |
|
|
||||
Xã Lăng Hiếu |
0,002 |
0,0012 |
|
|
||||
25 |
Chợ nông sản huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
TT. Trùng Khánh |
0,80 |
0,26 |
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ nông sản huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. |
|
26 |
Công trình: Khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
TT. Trùng Khánh |
4,00 |
|
3,23 |
|
Quyết định số: 2237/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Về chủ trương đầu tư Dự án: Khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
27 |
Dự án: Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Kéo Thin Lạn, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lăng Hiếu |
|
|
|
|
Quyết định số 405/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Cấp lần đầu ngày 16/12/2020; Điều chỉnh lần thứ nhất ngày 14/4/2023) |
|
- Khu vực khai thác |
1,92 |
|
0,71 |
|
||||
- Khu vực sân công nghiệp và phụ trợ |
2,0 |
|
1,2 |
|
||||
28 |
Dự án: Xây dựng trạm trộn bê tông nhựa nóng T-N-T công suất 80 tấn/h, xóm Bản Mới, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Khâm Thành |
0,43 |
|
0,43 |
|
Quyết định số 424/UBND-CTCTĐT ngày 26 tháng 02 năm 2021của UBND tỉnh Cao Bằng chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm trộn bê tông nhựa nóng T-N-T 80 tấn/h; Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 1335/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Phê duyệt bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trùng Khánh (đợt 4) |
|
|
20,36 |
0,71 |
9,55 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Công trình đường giao thông liên xã Kim Đồng- Đức Thông- Canh Tân |
Xã Canh Tân |
0,16 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt Hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường giao thông liên xã Kim Đồng - Đức Thông - Canh Tân |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt khu vực thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
TT. Đông Khê |
0,30 |
|
0,15 |
|
Báo cáo số 2002/BC-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Cao Bằng |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Keng Pèn (Đức Long) - Đuốc Khánh (Lạng Sơn), dài 1 km |
Xã Đức Long |
0,70 |
|
0,20 |
|
Văn bản số 1182/UBND-TCKH ngày 07/7/2023 của UBND huyện Thạch An dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
4 |
Dự án bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò Làng, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Trọng |
2,84 |
0,07 |
1,73 |
|
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án Bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò Làng, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng dự án: Bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò Làng, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
5 |
Đầu tư xây dựng đường dây trạm hạ thế Nà Pò - Khuổi Tàng, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Thông |
0,11 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Thạch An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An |
|
6 |
Nhà văn hóa xóm Bản Pằng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lê Lợi |
0,06 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND huyện Thạch An về việc giao, điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia (lần 1) |
|
7 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
Xã Đức Xuân |
0,0008 |
0,0008 |
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
TT. Đông Khê |
0,0028 |
|
|
|
||||
Xã Vân Trình |
0,0008 |
|
|
|
||||
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cổng kiểm soát khu vực lối mở Nà Lạn, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Long |
0,18 |
|
0,06 |
|
Báo cáo số 2002/BC-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Cao Bằng |
|
9 |
Bê tông vào vùng sản xuất từ Quốc lộ 34B đến Cốc Kéo thôn Nà Ảng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
xã Vân Trình |
0,73 |
0,35 |
0,07 |
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
10 |
Đường GTNT Khau Trường thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Thị trấn Đông Khê |
2,22 |
|
0,02 |
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt Hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT Khau Trường thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
11 |
Đường giao thông Khuổi Phùm - Cẩu Lặn xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
xã Đức Thông |
1,90 |
|
1,60 |
|
Quyết định số 140/QĐ-CSSP ngày 07 tháng 10 năm 2022 của ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng về việc giao Kế hoạch hoạt động và ngân sách năm 2022 (điều chỉnh bổ sung) cho các đơn vị huyện, xã thuộc Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt Hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông Khuổi Phùm - Cẩu Lặn xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
11 |
Đường giao thông liên xã Trọng Con (Thạch An) - Chí Minh Tràng Định ( Lạng Sơn) |
Xã Trọng Con |
0,08 |
0,02 |
0,03 |
|
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Thạch An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An; Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường giao thông liên xã Trọng Con (Thạch An ) - Chí Minh Tràng Định ( Lạng Sơn) |
|
12 |
Đường giao thông Liên xã Nà Lẹng (Minh Khai ) - Cẩu Lặn (Đức Thông), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Minh Khai |
4,93 |
|
0,38 |
|
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Thạch An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An; Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 về việc phê duyệt Hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông Liên xã Nà Lẹng (Minh Khai ) - Cẩu Lặn (Đức Thông), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
13 |
Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, thôn Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
xã Canh Tân |
0,57 |
0,02 |
0,52 |
|
Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng thôn Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
14 |
Đường nội đồng Bó Nả, thôn Nà Lình, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lê Lai |
0,26 |
|
0,02 |
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
15 |
Đường giao thông liên xã Nà SLòng ( Lê Lai) - Nà Tục (Đức Xuân), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lê Lai |
3,35 |
|
3,30 |
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
16 |
Dự án Cải tạo sửa chữa di tích hang Nà Mẹc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. |
Xã Vân Trình |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 2955a/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa di tích hang Nà Mẹc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. |
|
17 |
Nhà văn hóa xóm Nặm Nà xã Kim Đồng |
Xã Kim Đồng |
0,03 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Thạch An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An |
|
18 |
Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Pó Khòe - Phát Đét |
Xã Lê Lai |
0,22 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Thạch An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyên Thach An |
|
19 |
Mở mới đường GTNT Nà Cà - Nặm Cáp |
Xã Minh Khai |
1,40 |
|
1,40 |
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương huyện Thạch An |
|
20 |
Cầu và đường dẫn Nà Ngài xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Trọng Con |
0,28 |
0,06 |
0,07 |
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 06/01/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch An về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Thạch An (lần 5); Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện Thạch An về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cầu và đường dẫn Nà Ngài xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
|
23,21 |
1,31 |
15,04 |
0,15 |
|
|
||
1 |
Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026 |
Minh Tâm |
2,90 |
0,16 |
2,31 |
|
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tam Kim thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Tam Kim |
0,16 |
|
0,16 |
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
|
3 |
Kè bờ sông xóm Tà Sa, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Vũ Minh |
0,08 |
0,03 |
|
|
Kế hoạch Đầu tư công huyện Nguyên Bình năm 2024 |
|
4 |
Đường bờ sông Nà Cuổi - Bó Siếc, xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Vũ Minh |
0,25 |
0,20 |
|
|
Kế hoạch Đầu tư công huyện Nguyên Bình năm 2024; Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND xã Vũ Minh Về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình: Đường bờ sông Nà Cuổi - Bó Siếc, xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
5 |
Đường Kéo lũ - Bó Siếc, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Vũ Minh |
0,03 |
0,03 |
|
|
Kế hoạch Đầu tư công huyện Nguyên Bình năm 2024; Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND xã Vũ Minh Về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình: Đường Kéo lũ - Bó Siếc, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
6 |
Đường GTNT liên xã Lũng Lỳ, xã Ca Thành - xóm Bình An, xã Triệu Nguyên |
Ca Thành |
1,60 |
|
1,25 |
|
Kế hoạch Đầu tư công huyện Nguyên Bình năm 2024 |
|
Triệu Nguyên |
1,25 |
|
1,00 |
|
||||
7 |
Mở mới đường Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Hưng Đạo |
0,50 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình về việc Kế hoạch đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Nguyên Bình |
|
8 |
Nước sinh hoạt tập trung Bản Thác, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Hưng Đạo |
0,05 |
|
0,05 |
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình về việc Kế hoạch đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Nguyên Bình |
|
9 |
Đường Nà Kéo, Khuổi On xóm Lang Môn xã Minh Tâm - xóm Bó Mỵ xã Bình Dương huyện Hòa An |
Minh Tâm |
0,60 |
|
0,10 |
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình về việc Kế hoạch đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Nguyên Bình |
|
10 |
Mương thoát lũ kết nối với đường nội đồng xóm Giang Sơn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Minh Tâm |
0,60 |
0,40 |
|
|
Kế hoạch Đầu tư công huyện Nguyên Bình năm 2024; Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn Ngân sách Trung ương năm 2023 chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
11 |
Bê tông xi măng đường Nhà bia - Khuổi Sao, xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Thể Dục |
0,51 |
|
0,12 |
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giao vốn đầu tư từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 chuẩn bị đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
12 |
Trường Mầm non Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Thể Dục |
0,08 |
|
0,08 |
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình về việc Kế hoạch đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Nguyên Bình |
|
13 |
Bê tông xi măng đường Bó Pu, xóm Nặm Bióoc xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Thể Dục |
0,71 |
0,02 |
0,20 |
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giao vốn đầu tư từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 chuẩn bị đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
14 |
Công trình đường nội đồng đầu cầu Lũng Mười - Bó Ngả xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Quang Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND xã Quang Thành về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình đường nội đồng đầu cầu Lũng Mười - Bó Ngả |
|
15 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vào vùng nguyên liệu, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng gồm các dự án: |
Thành Công |
|
|
|
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình về việc Kế hoạch đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Nguyên Bình |
|
- |
Công trình: Đường GTNT TL 212 -Nà Mu xóm Nà Bản, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Thành Công |
0,75 |
|
0,20 |
|
|
|
- |
Công trình: Đường GT Nhả Máng - Phia Xum, xóm Đoàn Kết, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
Thành Công |
1,20 |
|
0,40 |
|
|
|
16 |
Đường giao thông liên xã Khuổi Địa, xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng kết nối với xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Mai Long |
0,49 |
|
0,49 |
|
Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia (lần 3) |
|
17 |
San gạt mặt bằng trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở yên lạc, xã Yên Lạc, huyện nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Yên Lạc |
0,40 |
|
0,27 |
0,00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình về việc Kế hoạch đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Nguyên Bình |
|
18 |
Công trình đường giao thông liên xã Nặm Kim, xã Ca Thành sang Nà Cà, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Ca Thành |
2,25 |
|
1,24 |
|
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Nguyên Bình vv giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022; ĐTC năm 2024 |
|
19 |
Đường GTNT Nà Vài - Phia Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Thành Công |
1,29 |
0,28 |
0,77 |
|
1. Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch hoạt động ngân sách năm 2023 ( điều chỉnh bổ sung lần 2) cho các đơn vị huyện, xã thuộc Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng; 2. Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của Ủy ban nhân dân xã Thành Công về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT Nà Vài - Phia Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
20 |
Nhà Văn hóa xóm Nà Mạ xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Tam Kim |
0,09 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Trung ương năm 2023 chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
21 |
Đường mở mới xóm Bình Đường – Tổng Sơ |
Phan Thanh |
0,80 |
|
0,40 |
|
Công văn số: 1132/UBND-KT&HTV/v lựa chọn công trình hạ tầng nông thôn đề xuất Dự án KOICA tỉnh Cao Bằng thực hiện |
|
22 |
Đường mở mới Bản Chiếu – Lũng Chủ |
Phan Thanh |
0,40 |
|
0,40 |
|
Công văn số: 1132/UBND-KT&HTV/v lựa chọn công trình hạ tầng nông thôn đề xuất Dự án KOICA tỉnh Cao Bằng thực hiện |
|
23 |
Nhà văn hóa xóm Quang Thượng |
Quang Thành |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình về việc điều chỉnh, bổ sung các nội dung và chi tiết kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 nguồn ngân sách Trung ương |
|
24 |
Sân vận động UBND xã Hoa Thám |
Hoa Thám |
1,26 |
|
1,10 |
|
Quyết định, số 4300/QĐ-BQP ngày 31/12/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tại xã Tam Kim, xã Hoa Thám, huyện Nguyên |
|
25 |
Nhà Văn hóa xóm Cảm Tẹm |
Hoa Thám |
0,09 |
|
0,09 |
|
Quyết định, số 4300/QĐ-BQP ngày 31/12/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tại xã Tam Kim, xã Hoa Thám, huyện Nguyên |
|
26 |
Trường Tiểu học xã Hoa Thám (Xây mới nhà Hội đồng, xây mới lớp học, xây nhà công vụ, nhà vệ sinh công cộng) |
xã Hoa Thám |
1,09 |
|
1,09 |
|
Quyết định, số 4300/QĐ-BQP ngày 31/12/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tại xã Tam Kim, xã Hoa Thám, huyện Nguyên |
|
27 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Trung Làng, xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Vũ Minh |
2,20 |
|
2,20 |
|
Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Trung Làng, xã Thái Học, huyện Nguyên Bình; Giấy phép khai thác khoáng sản số 2458/GP-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
28 |
Đường GTNT Khuổi Hẩu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2) |
Mai Long |
1,46 |
|
1,11 |
|
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Nguyên Bình Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. Công trình: Đường GTNT Khuổi Hẩu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước. Lý trình: Km00+00- Km1+600,02 |
|
|
28,94 |
8,07 |
8,66 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hoà Thuận |
TT Quảng Uyên |
1,29 |
1,16 |
0,00 |
0,00 |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 205; |
Quá 03 năm chưa có quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phải thực hiện đăng ký lại |
Xã Đại Sơn |
3,80 |
0,05 |
0,10 |
0,00 |
||||
Xã Cách Linh |
12,61 |
3,07 |
3,22 |
0,00 |
||||
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
TT Quảng Uyên |
2,03 |
1,60 |
0,00 |
0,00 |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
3 |
Đường Mỹ Hưng - Tiên Thành, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Tiên Thành |
3,76 |
0,19 |
3,43 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
4 |
Trường Tiểu học Hoàng Hải, xã Ngọc Động, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Động |
0,10 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND huyện Quảng Hoà |
|
5 |
Nhà văn hóa xã Quốc Toản, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quốc Toản |
0,24 |
0,00 |
0,24 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
6 |
Nhà văn hóa xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phi Hải |
0,11 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
7 |
Xây trường PTDT Bán trú TH Phi Hải, xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phi Hải |
1,30 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
8 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
Xã Cai Bộ |
0,0036 |
0,0018 |
0,0000 |
0,0000 |
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
Xã Chí Thảo |
0,0008 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|||
Xã Ngọc Động |
0,0008 |
0,0008 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|||
TT Hòa Thuận |
0,0080 |
0,0016 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|||
Xã Mỹ Hưng |
0,0048 |
0,0024 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|||
Xã Đại Sơn |
0,0008 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|||
9 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó Choong 2, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
TT Hoà Thuận |
1,82 |
0,00 |
0,91 |
0,00 |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBD tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh ranh giới, bổ sung diện tích dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hòa (đợt 1) |
|
10 |
Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
TT Quảng Uyên |
0,08 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
Quyết định số 2419a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
11 |
Đường GTNĐ Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
TT Quảng Uyên |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông nội đồng Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
12 |
Đường vào xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
TT Quảng Uyên |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Đường vào Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
13 |
Xây dựng mương thủy lợi xóm Biên Hòa, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đại Sơn |
0,06 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
14 |
Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cai Bộ |
0,53 |
0,00 |
0,48 |
0,00 |
Báo cáo số 1097/QĐ-UBND ngày 02/9/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
15 |
Đường xóm Nà Tẩư, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cai Bộ |
0,30 |
0,2 |
0,1 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG |
|
16 |
Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Sa Ngườm), xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cai Bộ |
0,30 |
0,05 |
0,10 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG |
|
17 |
Đường bê tông nội đồng Nà Du-Búng Thầu, xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Động |
0,15 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
18 |
Nhà văn hoá xóm Tri Phương |
Xã Ngọc Động |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
Đơn xin Chuyển mục đích Dân hiến đất |
|
19 |
Mương Thủy Lợi xóm Đầu Cầu 1, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quảng Hưng |
0,06 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
20 |
Đường GTNT Quốc lộ 3 - Phía Chang - Đâư Cọ, xã Phúc Sen, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phúc Sen |
0,12 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà |
|
21 |
Nhà văn hóa xã Tự Do, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Tự Do |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
|
|
15,26 |
3,23 |
6,60 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Cải tạo, xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Quang |
14,17 |
2,40 |
6,60 |
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND.m ngày 19/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án: Cải tạo, xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đồng Loan |
0,0032 |
0,0006 |
0,0008 |
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Sùng Phúc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
TT Thanh Nhật |
1,09 |
0,83 |
|
|
Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện Hạ Lang V/v giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
|
|
27,70 |
2,32 |
2,46 |
0,20 |
|
|
||
1 |
Đổ bê tông đường GTNT (Găn Gù - Biên Thế) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Đào |
0,25 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
2 |
Mở mới đường GTNT Lũng Chang - Lũng Khoen xóm Độc Kít xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Đào |
0,63 |
0,00 |
0,63 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
3 |
Đổ bê tông đường nội đồng (Nà Vừ), xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Đào |
0,30 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
4 |
Đổ bê tông đường GTNT (Tín Đeng-Bó Mèo Văn) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Đào |
0,15 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
5 |
Đổ bê tông đường nội đồng Bố Khuất -Thôm Nưa, xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng |
Xã Ngọc Đào |
0,07 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
6 |
Đường GTNT Tềnh Cà Lừa Lũng Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quý Quân |
0,60 |
0,00 |
0,56 |
0,00 |
QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
7 |
Đường GTNT Lũng Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quý Quân |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
0,00 |
QĐ số 4464/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
8 |
Đường giao thông Keng Tao, xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quý Quân |
0,50 |
0,00 |
0,10 |
0,00 |
QĐ số 218/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND xã Quý Quân; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
9 |
Đường giao thông liên xã: Xã Lương Can - TT. Thông Nông - Xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
TT Thông Nông |
0,55 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
10 |
Đường nội đồng Cốc Chia - Nà Tẻ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đa Thông |
0,05 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
11 |
Cầu giao thông Bản Giế, xóm Quang Trung 1, xã Lương Thông |
Xã Lương Thông |
0,03 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
12 |
Đường GTNT Lũng Đa - Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cải Viên |
0,08 |
0,02 |
0,03 |
0,00 |
QĐ số 4480/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
13 |
Bê tông đường GTNT Cha Vạc - nhóm Cô Phầy, xã Cải Viên |
Xã Cải Viên |
0,07 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
14 |
Đường GTNT liên xã: Pó Dài xã Nội Thôn - Tả Cán xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Nội Thôn |
0,25 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
QĐ số 3628/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
15 |
Đường giao thông liên xã: Đoạn Lũng Luông, xã Lũng Nặm - Bản Hoàng xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lũng Nặm |
0,28 |
0,00 |
0,10 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
Xã Trường Hà |
0,23 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
|
|||
16 |
Đường GTNT từ nhóm Pò Tán sang Lũng Nặm xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lũng Nặm |
0,06 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
17 |
Mở mới đường GTNT Lũng In-Lũng Chấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lũng Nặm |
0,05 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
QĐ số 4482/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
18 |
Bê tông tuyến Cả Thổ-Nặm Nà, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thượng Thôn |
0,06 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
QĐ số 4460/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
19 |
Đường GTNT Mũng Mùn-Tràng Đi, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thượng Thôn |
0,10 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
20 |
Đường giao thông nội đồng xóm Nà Vạc, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
TT Xuân Hoà |
0,10 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
QĐ số 4507/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
21 |
Đường GTNT Mạ Rảng-Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Mã Ba |
0,12 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
QĐ số 4458/QĐ_UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
22 |
Đường GTNT Vài Thai - Pèng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Yên Sơn |
0,07 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
23 |
Đường giao thông liên xã Thanh Long - Yên Sơn |
Xã Yên Sơn |
0,45 |
0,00 |
0,25 |
0,00 |
Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Hà Quảng V/v giao mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 - Tiểu dự án 2; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
24 |
Đường nội đồng Bản Gải - Bó Rẳng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cần Yên |
0,07 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
QĐ số 4455/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
25 |
Đường GTNT nội đồng xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cần Yên |
0,39 |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
26 |
Đường giao thông Khuổi Diều, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lương Can |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,00 |
QĐ số 5329/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Hà Quảng V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Đường giao thông Khuổi Diểu, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
27 |
Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Bản Láp, xã Quý Quân - Nà Cháo, Lũng Mật, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Sóc Hà |
0,10 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
QĐ số 4441/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
28 |
Đường giao thông Nà Đuồn (nối tiếp) và xây mới cầu vượt lũ Nà Đuốm - Nà Đin xóm Nà Nghiêng, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng |
Xã Sóc Hà |
0,05 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
29 |
Đường GTNT xóm Lũng Cát xã Nà Sác, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Trường Hà |
0,08 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
30 |
Làm mới nước SHTT Nà Tôm, Quang Trung 2, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lương Thông |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
QĐ số 4479/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
31 |
Kè chống sạt lở xóm Dẻ Gà, Bản Lích, xã Lương Thông |
Xã Lương Thông |
0,15 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
32 |
Mương thủy lợi Rằng Hán xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Tổng Cọt |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
QĐ số 4465/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
33 |
Mương thủy lợi xóm Cọt Phố 01 tuyến Rằng Pú-Lũng Khuyen, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Tổng Cọt |
0,03 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
QĐ số 3734/QĐ-UBND ngày 9/8/2022 của UBND huyện Hà Quảng; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
34 |
Công trình nước SHTT xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
TT Xuân Hoà |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
QĐ số 720a/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND thị trấn Xuân Hòa; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
35 |
Mương Lũng Bùng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cần Yên |
0,05 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND xã Cần Yên; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
36 |
Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Rặc, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Đào |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
37 |
Xây mới nhà văn hóa xóm Đào Bắc, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Xã Ngọc Đào |
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
38 |
Nhà văn hóa xóm Sơn Hà, xã Đa Thông |
Xã Đa Thông |
0,04 |
0 |
0,04 |
0 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
39 |
Nhà Văn hóa trung tâm huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
TT Xuân Hoà |
0,54 |
0,52 |
0 |
0 |
Quyết định số 5326/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Hà Quảng V/v giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
40 |
Trường Mầm non thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (HM 06 lớp học và công trình phụ trợ) |
TT Xuân Hoà |
0,11 |
0,1 |
0 |
0 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
41 |
Điểm du lịch Bãi Tình tại xã Thanh Long giai đoạn 1 |
Xã Thanh Long |
20,00 |
0,13 |
0 |
0 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của huyện Hà Quảng (Kế hoạch số 2217/KH-UBND ngày 10/7/2023) |
|
42 |
Hỗ trợ đầu tư du lịch cộng đồng tại Nặm Ngùa, xã Ngọc Động (giai đoạn 2) |
Xã Ngọc Động |
0,58 |
0,40 |
0 |
0 |
Quyết định số 5326/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Hà Quảng V/v giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia; |
|
43 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
Xã Lương Can |
0,0044 |
0,0008 |
0 |
0 |
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KH vốn cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
|
29,65 |
6,50 |
9,78 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Dự án: Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng - Công trình hồ Khuổi Dáng - xã Nam Tuấn, huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng |
Xã Nam Tuấn |
14,34 |
4,59 |
0,42 |
|
Quyết định số 3314/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ chưa nước tỉnh Cao Bằng |
|
Xã Đại Tiến |
7,83 |
0,34 |
7,15 |
|
|
|||
TT Nước Hai |
0,04 |
|
|
|
|
|||
2 |
Cầu GTNT Kết nối xóm Thanh Hùng (xã Hồng Việt) - xóm Nà Tèng (Thị trấn Nước Hai) |
Xã Hồng Việt |
0,1 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
3 |
Đường GTNT Nà Ươm - Nà Đá - Trám Trầu xóm Nam Sơn Thượng, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Hồng Việt |
0,5 |
|
0,50 |
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
4 |
Đường GTNT Bản Gùa - Kéo Cam, xã Trương Lương, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Trương Lương |
2,4 |
|
0,30 |
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lũng Diểu (Xã Trương Lương Hoà An) đi Lũng An, Lũng Ỉn (xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình) |
Xã Trương Lương |
1,5 |
0,50 |
0,50 |
|
Quyết định số 5169/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Lũng Diểu (Xã Trương Lương Hoà An) đi Lũng An, Lũng Ỉn (xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình) |
|
6 |
Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
Thị trấn Nước Hai |
0,0056 |
0,0018 |
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/06/2023 về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho công ty điện lực Cao Bằng |
|
Xã Dân Chủ |
0,0020 |
0,0018 |
|
|
||||
Xã Hoàng Tung |
0,0016 |
0,0008 |
|
|
||||
Xã Đức Long |
0,0024 |
0,0020 |
|
|
||||
Xã Đại Tiến |
0,0016 |
|
|
|
||||
7 |
Mương thuỷ lợi Pác Guồng - Nà Thúm, xã Trương Lương, huyện Hoà An |
Xã Trương Lương |
1,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
8 |
Thủy điện Hồng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thuỷ điện Hồng Nam vào lưới điện Quốc Gia |
X. Quang Trung |
0,032 |
|
0,032 |
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
X. Hồng Nam |
0,081 |
|
0,081 |
|
||||
9 |
Công trình: Cấp điện cho xóm Nà Roác 2, xóm Bốc Thượng, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Bạch Đằng |
0,0064 |
0,0024 |
0,0040 |
|
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 Quyết định 944/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
10 |
Công trình: Cấp điện cho xóm Khuổi Thán, xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lê Chung |
0,0308 |
0,0056 |
0,0252 |
|
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 Quyết định 944/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
11 |
Thuỷ điện Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục Lòng Hồ |
Xã Hồng Việt |
0,8529 |
0,4455 |
|
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long |
|
Xã Trương Lương |
0,0677 |
|
|
|
||||
- |
Hạng mục Đường Dây 35KV |
Xã Hồng Việt |
0,0136 |
0,0060 |
|
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long |
|
Xã Đức Long |
0,0060 |
0,0024 |
|
|
||||
Thị trấn Nước Hai |
0,0058 |
0,0024 |
|
|
||||
12 |
Công trình: Sửa chữa nền mặt đường và công trình đoạn từ km28-km30 đường Hồ Chí Minh |
Xã Đức Long |
0,770 |
|
0,770 |
|
Quyết định số 2769/QĐ-CĐBVN Cục đường bộ Việt Nam quyết định về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa cho kế hoạch bảo trì năm 2024 |
|
Xã Nam Tuấn |
0,060 |
|
|
|
||||
Tổng (191 dự án) |
|
445,06 |
57,92 |
104,85 |
0,35 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện (đến cấp xã) |
Diện tích đã thông qua tại Nghị quyết lần đầu |
Thông tin đăng ký danh mục năm 2024 |
Chênh lệch (tăng +; giảm -) |
Lý do, căn cứ pháp lý điều chỉnh các nội dung đã được thông qua lần đầu |
Ghi chú |
||||||||||
Số hiệu, ngày tháng, năm của nghị quyết |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(9)- (5) |
(14)=(11)- (6) |
(15)=(12)- (7) |
(16)=(12)- (8) |
(17) |
(18) |
|
|
79,92 |
12,31 |
0,00 |
0,00 |
32,70 |
9,13 |
0,00 |
0,00 |
-47,22 |
-3,18 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (phần diện tích còn lại) |
Xã Chu Trinh |
NQ 63/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
63,58 |
5,93 |
|
|
20,93 |
5,93 |
|
|
-42,65 |
0,00 |
|
|
Chưa bố trí được vốn để thực hiện giải phóng mặt bằng toàn bộ 63,58 ha. Năm 2024 chỉ đăng ký thu hồi 20,93 ha |
|
2 |
Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
Phường Sông Hiến |
NQ 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
16,34 |
6,38 |
|
|
11,77 |
3,20 |
|
|
-4,57 |
-3,180 |
|
|
Đã thực hiện được một phần |
|
|
|
83,81 |
0,03 |
4,02 |
0,00 |
75,42 |
0,06 |
5,91 |
0,00 |
-8,39 |
2,86 |
-4,02 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Khâm Thành |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
3,81 |
0,03 |
2,71 |
|
3,81 |
0,06 |
3,08 |
|
0,00 |
0,03 |
-2,71 |
|
Do sai sót trong quá trình thống kê diện tích các loại đất nên thực hiện điều chỉnh |
|
2 |
Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
TT. Trà Lĩnh |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
80,00 |
|
1,31 |
|
71,61 |
|
2,83 |
|
-8,39 |
2,83 |
-1,31 |
|
Lí do: Dự án Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng đang triển khai thực hiện có phần diện tích trùng lặp với công trình Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hoá nông, lâm, thuỷ sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh (Ban quản lý khu kinh tế tỉnh đã đăng ký điều chỉnh diện tích công trình Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tại Công văn số 1710/BQLKKT-QLĐTQHXDTNMT ngày 23/10/2023) |
|
|
|
59,01 |
3,53 |
18,13 |
0,00 |
77,68 |
6,19 |
17,82 |
0,00 |
18,67 |
2,66 |
-0,31 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh |
Xã Lê Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại thời điểm năm 2021 diện tích đăng ký dựa trên phương án bước tiền khả thi. Trong quá trình thực hiện bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi, sau khi cập nhật hoàn thiện phương án của phía chủ đầu tư cung cấp dẫn đến sự thay đổi về phạm vi sử dụng đất. |
|
- |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (bao gồm khu vực cấp phép khai thác 7,9 ha, sân công nghiệp 1,30 ha) |
Nghị quyết số 62/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
7,9 |
|
7,9 |
|
9,20 |
|
7,69 |
|
1,30 |
|
-0,21 |
|
|
||
- |
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh gồm (một phần diện tích khu phụ trợ 1, trạm bê tông, khu phụ trợ 2 và đường vào mỏ) |
|
|
|
|
|
4,67 |
|
0,65 |
|
4,67 |
|
0,65 |
|
|||
2 |
Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
Xã Thái Cường |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
5,64 |
0,48 |
1,47 |
|
7,80 |
0,79 |
1,47 |
|
2,16 |
0,31 |
0,00 |
0,00 |
Qua rà soát, đo đạc lại phạm vi sử dụng đất của dự án, Ban Quản lý dự án các công trình giao thông tỉnh báo cáo có thay đổi diện tích sử dụng đất |
|
Xã Lê Lai |
1,19 |
0,53 |
|
|
1,28 |
0,45 |
|
|
0,09 |
-0,08 |
0,00 |
0,00 |
|||||
Xã Vân Trình |
15,27 |
0,85 |
3,21 |
|
19,38 |
0,87 |
3,21 |
|
4,11 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|||||
Xã Kim Đồng |
23,91 |
0,94 |
4,8 |
|
30,60 |
1,87 |
4,80 |
|
6,69 |
0,93 |
0,00 |
0,00 |
|||||
3 |
Đường giao thông liên xã Pò Lài (xã Trọng Con)-Nà Luông (xã Thái Cường) |
Xã Trọng Con, xã Thái Cường |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,8 |
0,03 |
0,75 |
|
2,06 |
0,21 |
|
|
1,26 |
0,18 |
-0,75 |
|
Sau khi ban hành Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, dự án có sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ, do đó bổ sung vào danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
|
4 |
Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
TT Đông Khê |
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
4,3 |
0,70 |
|
|
2,68 |
2,00 |
|
|
-1,62 |
1,30 |
|
|
Qua rà soát, đo đạc, kiểm đếm dự án, có sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại đất |
|
|
|
85,07 |
14,25 |
20,2 |
0 |
77,75 |
11,29 |
20,54 |
0 |
-7,32 |
-2,96 |
0,34 |
0 |
|
|
||
1 |
Thuỷ điện Khuổi Luông |
Xã Bế Văn Đàn |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
52,42 |
8,1 |
14,2 |
|
48,39 |
5,99 |
6,29 |
|
-4,03 |
-2,11 |
-7,91 |
0 |
Thuỷ điện Khuổi Luông được đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, nằm trên địa bàn 2 xã Cách Linh và Bế Văn Đàn. Hiện nay đã thực hiện xong trên địa bàn xã Cách Linh, vì vậy thực hiện chuyển tiếp phần diện tích còn lại sang năm 2024. |
|
2 |
Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 |
Xã Cách Linh |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2,35 |
0 |
0 |
|
8,18 |
0 |
8,08 |
|
5,83 |
0 |
8,08 |
0 |
Thời điểm đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 chưa có phương án, bản vẽ thi công cụ thể |
|
Xã Bế Văn Đàn (xã Triệu Ẩu cũ) |
2,65 |
0 |
0 |
|
1,96 |
0 |
1,83 |
|
-0,69 |
0 |
1,83 |
0 |
|||||
Xã Đại Sơn |
11,44 |
0 |
5 |
|
8,31 |
0 |
3,08 |
|
-3,13 |
0 |
-1,92 |
0 |
|||||
TT Hòa Thuận |
7,29 |
0 |
0 |
|
1,66 |
0 |
0,03 |
|
-5,63 |
0 |
0,03 |
0 |
|||||
TT Tà Lùng |
1,27 |
0 |
0 |
|
2,95 |
0 |
0,23 |
|
1,68 |
0 |
0,23 |
0 |
|||||
3 |
Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hoà xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
7,50 |
6,00 |
1,00 |
|
6,00 |
5,00 |
1,00 |
|
-1,5 |
-1 |
0 |
0 |
Thời điểm đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 chưa có phương án, bản vẽ thi công cụ thể |
|
4 |
Sân thể thao xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Mỹ Hưng |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,15 |
0,15 |
0 |
|
0,3 |
0,3 |
0 |
|
0,15 |
0,15 |
0 |
0 |
Để đạt tiêu chí nông thôn mới theo Quy hoạch chung xây dựng xã. |
|
|
|
127,23 |
6,34 |
1,07 |
0,00 |
128,07 |
5,47 |
16,02 |
0,00 |
0,84 |
-1,53 |
14,95 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng) |
Xã Dân Chủ |
Số 72/NQ- HĐND ngày 29/09/2021 |
12,56 |
0,39 |
0,83 |
|
1,26 |
0,04 |
0,08 |
0,00 |
-11,30 |
-0,35 |
-0,75 |
0,00 |
Chuyển tiếp đối với phần diện tích chưa thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng |
Xã Hồng Nam |
Số 72/NQ-HĐND ngày 29/09/2021 |
1,52 |
1,28 |
0,24 |
|
9,16 |
1,18 |
1,97 |
|
7,64 |
-0,10 |
1,73 |
0,00 |
Sau khi phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng dự án, có sự thay đổi diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án, do đó điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
|
3 |
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì (cũ) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Trung |
62/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
63,04 |
0,50 |
|
|
46,96 |
0,30 |
|
|
-16,08 |
-0,20 |
0,00 |
0,00 |
Chuyển tiếp đối với phần diện tích chưa thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
TT Nước Hai |
Số 98/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 |
0,78 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
1,34 |
0,95 |
0,00 |
0,00 |
0,56 |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sau khi đo đạc, kiểm đếm diện tích thực hiện |
|
5 |
Thủy điện Hồng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
- |
Hạng mục: Lòng Hồ |
Xã Quang Trung |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
33,63 |
3,39 |
0,00 |
0,00 |
61,87 |
3,00 |
10,30 |
0,00 |
28,24 |
-0,39 |
10,30 |
0,00 |
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo diện tích thu hồi đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 |
|
Xã Hồng Nam |
15,70 |
|
|
|
7,48 |
0,00 |
3,67 |
0,00 |
-8,22 |
-0,66 |
3,67 |
0,00 |
|||||
Tổng (17 dự án) |
|
|
435,03 |
36,45 |
43,42 |
0,00 |
391,62 |
32,14 |
60,29 |
0,00 |
-43,42 |
-2,14 |
10,96 |
0,00 |
|
|