ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
09/2009/QĐ-UBND
|
Tân
An, ngày 24 tháng 03 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CÔNG VIỆC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 về khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về ban
hành Điều lệ Bảo vệ thực vật, Điều lệ Kiểm dịch thực vật và Điều lệ Quản lý Thuốc
bảo vệ thực vật;
Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh
Thú y;
Căn cứ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về quản
lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, nhập nội từ biển,
quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm;
Căn cứ Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về
nhãn hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về ban hành Quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản;
Căn cứ Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh rau, quả
và chè an toàn;
Căn cứ Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh
doanh rau an toàn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số
223/TTr-SNN ngày 25/02/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước về nông, lâm, ngư nghiệp và thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Long An.
1.
Đối với Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Cấp giấy phép khai thác gỗ và
lâm sản;
- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
giống của lô cây con;
- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô giống;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính;
- Cấp chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở;
2. Các đơn vị trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết các loại thủ tục hành chính sau:
a) Chi cục Thú y.
- Cấp giấy chứng chỉ hành nghề
thuốc thú y;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển ngoài tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển trong tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh;
b) Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an
toàn;
- Cấp giấy chứng nhận chuyên
môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc
bảo vệ thực vật;
- Phê duyệt quảng cáo, hội thảo,
hội nghị khách hàng về thuốc bảo vệ thực vật;
c) Trung tâm Khuyến nông.
Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây
trồng;
d) Chi cục Kiểm lâm.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/nuôi sinh trưởng/trồng
cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã theo qui định tại các phụ lục công ước
CITES;
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm theo qui định tại các phụ lục công ước CITES và động vật
hoang dã thông thường;
- Cấp giấy phép vận chuyển đặc
biệt.
- Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm;
đ) Chi cục Thủy sản.
- Giấy
xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa);
- Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá (từ 20 sức ngựa trở lên);
- Giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá;
- Cấp
giấy phép khai thác thủy sản;
Điều 2.
Các thủ tục hành chính đối với các công việc quy định
tại điều 1 của quyết định này được áp dụng như sau:
1. Phụ lục I: Danh mục công việc,
thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí (có phụ lục kèm theo).
2. Phụ lục II: Danh mục các loại
công việc, giấy tờ thủ tục hành chính (có phụ lục kèm theo).
Điều 3.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển
khai thực hiện, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.
Quyết định có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã chịu trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, Nh;
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nguyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 của UBND tỉnh
Long An)
TT
|
Tên
công việc
|
Thời
gian giải quyết (ngày)
|
Kết
quả giải quyết
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
I
|
PHÒNG LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Giấy phép khai thác gỗ và lâm
sản
|
30
|
Giấy phép
|
không
|
2
|
Giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con
|
15
|
Giấy chứng nhận
|
100.000
|
3
|
Chứng chỉ công nhận nguồn gốc
giống cây trồng lâm nghiệp
|
30
|
Chứng chỉ
|
300.000 – 500.000
|
4
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
30
|
Giấy chứng nhận
|
Không
|
5
|
Giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
15
|
Giấy chứng nhận
|
500.000
|
II
|
PHÒNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
|
|
6
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở
|
15
– nhóm B
10
- nhóm C
|
Văn bản chấp thuận
|
Công văn số 5361/BTC-CST ngày
24/01/2006 của Bộ Tài chính
|
III
|
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
|
|
7
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật
|
01
|
Giấy chứng nhận
|
Thông tư 73/2006/TT-BNN ngày
18/9/2006
|
8
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn
|
07
|
Giấy chứng nhận
|
không
|
9
|
Giấy chứng nhận chuyên môn, chứng
chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV
|
15
|
Chứng chỉ hành nghề
|
200.000 – 500.000
|
10
|
Phê duyệt quảng cáo, hội thảo,
hội nghị khách hàng về thuốc BVTV
|
07
|
Văn bản phê duyệt
|
không
|
IV
|
TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG
|
|
|
|
11
|
Kiểm định, kiểm nghiệm giống
cây trồng
|
10
|
Văn bản xác nhận
|
QĐ số 11/2008/QĐ-BTC ngày
19/02/2008 của Bộ Tài chính và công văn số 417/TTKN-TCHC ngày 25/4/2008 của
TT. Khuyến nông về việc thông báo mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống
cây trồng
|
V
|
CHI CỤC KIỂM LÂM
|
|
|
|
12
|
Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
05
|
Giấy phép
|
Không
|
13
|
Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý hiếm theo quy định tại các phụ lục của Công ước CITES và động vật hoang
dã thông thường.
|
15
|
Giấy chứng nhận
|
Không
|
14
|
Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã
quy định tại các phụ lục của Công ước CITES
|
15
|
Giấy chứng nhận
|
Không
|
15
|
Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm
|
05
|
Văn bản xác nhận
|
Không
|
VI
|
CHI CỤC THÚ Y
|
|
|
|
16
|
Chứng chỉ hành nghề thú y
|
20
|
Chứng chỉ
|
QĐ số 08/2005/QĐ_BTC ngày
20/01/2005 của Bộ Tài chính
|
17
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh
|
01
|
Giấy chứng nhận
|
20.000
|
18
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển ngoài tỉnh
|
02
|
Giấy chứng nhận
|
20.000
|
19
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
01
|
Giấy chứng nhận
|
20.000
|
20
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển trong tỉnh
|
02
|
Giấy chứng nhận
|
20.000
|
VII
|
CHI CỤC THỦY SẢN
|
|
|
|
21
|
Giấy phép khai thác thủy sản
|
15
|
Giấy phép
|
40.000
|
22
|
Giấy xác nhận đã đăng ký tàu
cá (dưới 20 sức ngựa)
|
07
|
Giấy xác nhận
|
không
|
23
|
Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá
(từ 20 sức ngựa trở lên)
|
07
|
Giấy chứng nhận
|
40.000
|
24
|
Giấy chứng nhận xóa đăng ký
tàu cá
|
07
|
Giấy chứng nhận
|
không
|
* Ghi chú: Thời gian giải quyết
công việc được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC LOẠI CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo QĐ số 09/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009/của UBND tỉnh Long
An)
STT
|
Tên
công việc và giấy tờ, thủ tục
|
Ký
hiệu, biểu mẫu
|
Số
lượng giấy tờ (bộ)
|
Loại
và số lượng giấy tờ, thủ tục
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
Có
yêu cầu chứng thực
|
Không
yêu cầu chứng thực
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ và
lâm sản.
Số lượng hồ sơ gồm 07 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
khai thác.
|
|
|
X
|
|
|
2. Tờ trình về xin thẩm định
và phê duyệt thiết kế dự toán
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
giống của lô cây con
Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Kế hoạch sản xuất kinh
doanh giống hàng năm của cơ sở
|
|
|
X
|
|
|
2. Thông báo kết quả sản xuất
cây con ở vườn ươm cây lâm nghiệp
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc
cây trồng lâm nghiệp
Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ
|
|
01
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký nguồn gốc giống
cấy trồng lâm nghiệp
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
|
|
X
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh về lĩnh vực giống cây trồng
|
|
|
|
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô giống
Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Thông báo thu hái vật liệu
giống
|
|
|
X
|
|
|
2. Sổ sách ghi chép cập nhật
các số liệu
|
|
|
X
|
|
|
6
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở
trong đầu tư và xây dựng cơ bản trên lĩnh vực nông nghiệp
Số lượng hồ sơ gồm 07 bộ
|
|
03
|
|
|
|
1. Tờ trình xin thẩm định
2. Hồ sơ thiết kế cơ sở
3. Dự án đầu tư
|
|
|
X
X
X
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật.
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Giấy khai kiểm dịch hàng thực
vật
|
|
|
X
|
|
|
2. Biên bản khám xét kiểm dịch
và lấy mẫu hàng thực vật xuất nhập cảnh
|
|
|
X
|
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn.
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
05
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn.
|
|
|
X
|
|
|
2. Bản kê khai đăng ký sản xuất,
sơ chế, kinh doanh rau an toàn.
|
|
|
X
|
|
|
3. Chứng chỉ tập huấn về sản
xuất rau an toàn
|
|
|
X
|
|
|
4. Kết quả phân tích mẫu đất,
nước.
|
|
|
X
|
|
|
5. Bằng trung cấp trồng trọt
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận chuyên
môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc
BVTV
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
06
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký dự lớp tập huấn
|
|
|
X
|
|
|
2. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề
|
|
|
X
|
|
|
3. Bằng chuyên môn về hóa học
hoặc nông học (ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật): từ trình độ đại học trở
lên đối với cấp giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất gia công, sang chai, đóng
gói thuốc bảo vệ thực vật; bằng trung cấp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp
học chuyên môn về thuốc BVTV đối với cấp giấy chứng chỉ kinh doanh thuốc
BVTV.
|
|
|
X
|
|
|
4. Sơ yếu lý lịch
|
|
|
X
|
|
|
5. Giấy khám sức khỏe.
|
|
|
X
|
|
|
6. 03 ảnh 4x6
|
|
|
|
|
|
10
|
Phê duyệt quảng cáo, hội thảo,
hội nghị khách hàng về thuốc BVTV
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Đơn xin quảng cáo, hội thảo,
hội nghị khách hàng về thuốc BVTV.
|
|
|
X
|
|
|
2. Địa điểm, ngày giờ tổ chức
quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV.
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Kiểm định, kiểm nghiệm giống
cây trồng
Số lượng hồ sơ gồm 03 bộ
|
|
01
|
|
|
|
1. Hợp đồng kiểm định, kiểm nghiệm
giống cây trồng
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc
biệt.
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Giấy đề nghị cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt.
|
|
|
X
|
|
|
2. Tài liệu chứng minh về nguồn
gốc lâm sản
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các phụ lục của Công ước CITES và động vật hoang dã thông thường.
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Giấy phép vận chuyển đặc biệt.
|
|
|
X
|
|
|
2. Biên bản kiểm tra của kiểm
lâm nơi xuất động, thực vật.
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã
quy định tại các phụ lục của Công ước CITES
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Giấy phép vận chuyển đặc biệt.
|
|
|
X
|
|
|
2. Biên bản kiểm tra của kiểm
lâm nơi xuất động, thực vật.
|
|
|
X
|
|
|
15
|
Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Tờ khai nhập khẩu hàng hóa được
cơ quan hải quan Việt Nam có thẩm quyền xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải
quan.
|
|
|
X
|
|
|
2. Lý lịch gỗ.
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
06
|
|
|
|
1. Đơn xin cấp giấy chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y.
|
|
|
X
|
|
|
2. Bằng tốt nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
3. Giấy chứng nhận lớp tập huấn
bán hàng thuốc thú y
|
|
|
|
|
X
|
4. Sơ yếu lý lịch
|
|
|
X
|
|
|
5. Giấy khám sức khỏe
|
|
|
X
|
|
|
6. Ảnh 3x4
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
01
|
|
|
|
1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm
(nếu có)
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển ngoài tỉnh
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
02
|
|
|
|
1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm
(nếu có)
|
|
|
X
|
|
|
2. Giấy đăng ký
|
|
|
X
|
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm
(nếu có)
|
|
01
|
|
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển trong tỉnh
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm
(nếu có)
2. Giấy đăng ký
|
|
02
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ
|
|
05
|
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá.
|
|
|
X
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
|
|
|
X
|
|
3. Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật.
|
|
|
|
X
|
|
4. Số danh bạ thuyền viên.
|
|
|
|
X
|
|
5. Bằng thuyền trưởng, máy trưởng
tàu đánh cá theo quy định hiện hành của Bộ Thủy sản
|
|
|
|
X
|
|
22
|
Cấp giấy xác nhận đã đăng ký
tàu cá (dưới 20 sức ngựa)
Số lượng hồ sơ 01 bộ
|
|
05
|
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá.
|
|
|
X
|
|
|
2. Tờ khai đăng ký thuyền viên
|
|
|
|
X
|
|
3. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc
tàu hợp pháp.
|
|
|
|
X
|
|
4. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ
và biên lai thuế trước bạ.
|
|
|
|
X
|
|
5. 02 ảnh màu của tàu (9x12)
|
|
|
|
X
|
|
23
|
Cấp giấy xác nhận đã đăng ký
tàu cá (dưới 20 sức ngựa)
Số lượng hồ sơ 01 bộ
|
|
05
|
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá.
|
|
|
X
|
|
|
2. Tờ khai đăng ký thuyền viên
|
|
|
|
X
|
|
3. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc
tàu hợp pháp.
|
|
|
|
X
|
|
4. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ
và biên lai thuế trước bạ.
|
|
|
|
X
|
|
5. 02 ảnh màu của tàu (9x12)
|
|
|
|
X
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng
ký tàu cá
Số lượng hồ sơ 01 bộ
|
|
01
|
|
|
|
1. Tờ khai xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
|
|