Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Văn Vịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg, ngày 05/10/2012 của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC 01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 01 THỦ TỤC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC
NÔNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 570
/QD-UBND ngày 08 /3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
|
A. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC) |
|
1. |
Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình cá nhân xuất ra. |
B. TTHC BỔ SUNG MỚI (01 TTHC) |
|
2. |
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (Gồm: Cây có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra) |
PHỤ LỤC II.
NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TỈNH LÀO CAI
A. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC (01 TTHC) |
||
I. Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC) |
||
1. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán. –––––––––––––––– Sửa đổi tên thủ tục: 1. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình cá nhân xuất ra. (Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
||
|
Nội dung thủ tục hành chính |
Lý do sửa đổi, bổ sung |
Trình tự thực hiện: |
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân xã Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Uỷ ban nhân dân xã xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản) d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Uỷ ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ |
|
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Hồ sơ gồm: - Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012) - Hoá đơn bán hàng (nếu có) ––––––––––––––– Sửa đổi, bổ sung: - Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn xuất khẩu theo quy định của Bộ Tài chính và bảng kê lâm sản. - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Tài liệu về nguồn gốc lâm sản. b) Số lượng: 01 bộ (bản chính) |
Thông tư số 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012
|
Thời hạn giải quyết: |
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh) - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản) |
Khoản 3 Điều 7 Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: |
- Tổ chức - Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân xã - Lâm sản chưa) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân xã d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Kiểm lâm địa bàn |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: |
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản - Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định |
|
Lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
không |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: |
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; –––––––– Bổ sung: Thông tư số 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định hồ sơ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
|
Mẫu: Bảng kê lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 04/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
……………………… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BKLS |
Tờ số:……. |
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo .............................ngày........./......../20... của........................................)