Quyết định 5143/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định

Số hiệu 5143/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2021
Ngày có hiệu lực 23/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5143/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/20216/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 3908/STC-QLNS ngày 16/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định (theo các biểu số liệu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.485.121

25.736.643

166,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.285.000

11.383.122

137,4

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4.516.800

7.418.121

164,2

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.768.200

3.965.001

105,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.190.121

8.012.889

111,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.225.201

3.225.201

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.964.920

4.787.688

120,8

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

63.815

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

8.540

 

V

Thu kết dư

 

57.189

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

10.000

6.211.087

 

B

TỔNG CHI NSĐP

15.625.871

25.789.474

165,0

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.220.371

14.762.910

131,6

1

Chi đầu tư phát triển

3.944.566

7.588.376

192,4

2

Chi thường xuyên

7.040.025

7.171.795

101,9

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

1.379

41,8

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

100,0

5

Dự phòng ngân sách

231.120

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.405.500

4.577.510

103,9

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

617.535

586.011

94,9

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.787.965

3.991.499

105,4

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6.235.103

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

213.951

 

C

BỘI CHI NSĐP

141.900

92.662

65,3

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

1.150

1.149

99,9

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.150

1.149

99,9

3

Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay

 

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

141.900

92.662

65,3

1

Vay để bù đắp bội chi

141.900

92.662

65,3

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

552.546

322.859

58,4

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

16.915.121

15.485.121

27.489.637

25.736.643

162,5

166,2

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

9.715.000

8.285.000

12.985.981

11.383.122

133,7

137,4

I

Thu nội địa

9.000.000

8.285.000

12.088.272

11.314.687

134,3

136,6

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

315.000

315.000

291.754

291.754

92,6

92,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

279.000

279.000

253.298

253.298

90,8

90,8

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.000

28.000

23.510

23.510

84,0

84,0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

8.000

8.000

14.946

14.946

186,8

186,8

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

148.000

148.000

140.152

140.152

94,7

94,7

 

- Thuế giá trị gia tăng

75.000

75.000

88.694

88.694

118,3

118,3

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.000

63.000

43.358

43.358

68,8

68,8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

4

4

 

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

8.096

8.096

81,0

81,0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

440.000

440.000

576.240

576.240

131,0

131,0

 

- Thuế giá trị gia tăng

210.000

210.000

165.662

165.662

78,9

78,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

230.000

230.000

410.528

410.528

178,5

178,5

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

8

8

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

42

42

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.200.000

2.200.000

2.385.780

2.385.779

108,4

108,4

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.386.600

1.386.600

1.532.976

1.532.976

110,6

110,6

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

407.400

407.400

478.026

478.026

117,3

117,3

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

271.000

271.000

241.106

241.106

89,0

89,0

 

- Thuế tài nguyên

135.000

135.000

133.672

133.671

99,0

99,0

5

Thuế thu nhập cá nhân

502.000

502.000

379.198

379.198

75,5

75,5

6

Thuế bảo vệ môi trường

850.000

316.200

936.831

348.634

110,2

110,3

 

Trong đó: Thuế BVMT thu từ hàng hóa, sản xuất kinh doanh trong nước

 

 

272.726

272.726

 

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

460.053

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

430.000

430.000

314.432

314.432

73,1

73,1

8

Thu phí, lệ phí

185.000

98.000

176.209

99.025

95,2

101,0

-

Phí và lệ phí Trung ương

87.000

 

82.009

4.825

94,3

 

-

Phí và lệ phí do địa phương thu

98.000

98.000

94.200

94.200

96,1

96,1

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

30

30

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

17.453

17.453

87,3

87,3

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

400.000

400.000

737.943

737.943

184,5

184,5

12

Thu tiền sử dụng đất

3.000.000

3.000.000

5.411.846

5.411.846

180,4

180,4

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

47.834

47.834

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

115.000

115.000

115.000

115.000

100,0

100,0

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

39.310

39.310

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

4.942

4.942

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

17.892

17.892

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

52.856

52.856

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

75.800

57.804

53.149

72,3

70,1

16

Thu khác ngân sách

240.000

150.000

386.541

282.994

161,1

188,7

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

60.000

60.000

90.894

90.894

151,5

151,5

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

15.000

15.000

22.331

22.331

148,9

148,9

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

715.000

 

822.602

 

115,0

 

1

Thuế xuất khẩu

140.000

 

154.876

 

110,6

 

2

Thuế nhập khẩu

44.000

 

20.760

 

47,2

 

3

Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

18.071

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

320

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

531.000

 

627.937

 

118,3

 

6

Thu khác

 

 

638

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

8.111

1.440

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

66.995

66.995

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

8.540

8.540

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

7.190.121

7.190.121

8.226.841

8.076.705

114,4

112,3

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.190.121

7.190.121

8.012.889

8.012.889

111,4

111,4

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

213.951

63.815

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

57.189

57.189

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

10.000

10.000

6.211.087

6.211.087

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]