Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 08/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2024/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 224/TTr-SXD ngày 26/12/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 441/BC-STP ngày 21/12/2023; báo cáo bổ sung của Sở Xây dựng tại văn bản số 107/SXD-KT&VLXD ngày 10/01/2024 và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) và các dự án sử dụng vốn khác trên địa bàn tỉnh.
1. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn tỉnh.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
Điều 6. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2024/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 224/TTr-SXD ngày 26/12/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 441/BC-STP ngày 21/12/2023; báo cáo bổ sung của Sở Xây dựng tại văn bản số 107/SXD-KT&VLXD ngày 10/01/2024 và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) và các dự án sử dụng vốn khác trên địa bàn tỉnh.
1. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn tỉnh.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
Điều 6. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
CHƯƠNG I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được xác định phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng công trình.
Định mức dự toán được thực hiện đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v.).
Định mức dự toán bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và các bảng hao phí định mức; trong đó:
Thảnh phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác theo điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc.
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
+ Hao phí vật liệu được xác định theo yêu cầu thiết kế, hoặc yêu cầu thực hiện công việc, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng theo quy định để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng. Hao phí vật liệu gồm hao phí vật liệu chính và hao phí vật liệu khác.
+ Hao phí vật liệu chính là hao phí những loại vật liệu chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí vật liệu.
+ Hao phí vật liệu khác là hao phí những loại vật liệu chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí vật liệu, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được xác định phù hợp với từng loại công tác theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công trình có điều kiện, biện pháp thi công tương tự đã thực hiện.
- Mức hao phí lao động:
+ Hao phí nhân công được xác định trên số lượng, cấp bậc công nhân trực tiếp (không bao gồm công nhân điều khiển máy và thiết bị thi công xây dựng) thực hiện để hoàn thành đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng theo một chu kỳ hoặc theo nhiều chu kỳ.
+ Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác và công nhân phục vụ.
+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
+ Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác.
- Mức hao phí máy thi công:
+ Hao phí máy thi công được xác định theo công tác tổ chức thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Hao phí máy thi công bao gồm hao phí máy thi công chính và hao phí máy khác.
+ Hao phí máy thi công chính là hao phí những loại máy thi công chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí máy thi công.
+ Hao phí máy khác là những loại máy thi công chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí máy thi công, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được tính toán, xác định phù hợp với từng loại công tác theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công tác có điều kiện, biện pháp thi công tương tự đã thực hiện.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Định mức dự toán công việc đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được kết cấu như sau:
- Chương I: Thuyết minh định mức.
- Chương II: Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
+ Phần 1: Công tác vận chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ, đường thủy.
+ Phần 2: Công tác đào xúc đất bằng máy đào.
+ Phần 3: Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật - Phần chiếu sáng công cộng, giao thông.
Danh mục định mức xây dựng mới:
Stt |
Mã hiệu định mức |
Nhóm, loại công tác xây dựng |
Đơn vị tính |
Phần 1: Công tác vận chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ, đường thủy |
|||
a. Công tác vận chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ |
|||
1 |
AM.QN.23101 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km |
10m3/1km |
2 |
AM.QN.23102 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km |
10m3/1km |
3 |
AM.QN.23103 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km |
10m3/1km |
4 |
AM.QN.23104 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
5 |
AM.QN.23201 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km |
10m3/1km |
6 |
AM.QN.23202 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km |
10m3/1km |
7 |
AM.QN.23203 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km |
10m3/1km |
8 |
AM.QN.23204 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
9 |
AM.QN.23401 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km |
10m3/1km |
10 |
AM.QN.23402 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤10km |
10m3/1km |
11 |
AM.QN.23403 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km |
10m3/1km |
12 |
AM.QN.23404 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
13 |
AM.QN.23501 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km |
10m3/1km |
14 |
AM.QN.23502 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đố 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤10km |
10m3/1km |
15 |
AM.QN.23503 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km |
10m3/1km |
16 |
AM.QN.23504 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
17 |
AM.QN.23114 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
18 |
AM.QN.23214 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
19 |
AM.QN.23414 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
20 |
AM.QN.23514 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
21 |
AM.QN.23124 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
22 |
AM.QN.23224 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
23 |
AM.QN.23424 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
24 |
AM.QN.23524 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
25 |
AM.QN.23134 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
26 |
AM.QN.23234 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
27 |
AM.QN.23434 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
28 |
AM.QN.23534 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
29 |
AM.QN.23144 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
30 |
AM.QN.23244 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
31 |
AM.QN.23444 |
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
32 |
AM.QN.23544 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
10m3/1km |
b. Công tác vận chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường thủy |
|||
1 |
AM.QN.41011 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=10km |
100 tấn |
2 |
AM.QN.41012 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=20km |
100 tấn |
3 |
AM.QN.41013 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=30km |
100 tấn |
4 |
AM.QN.41014 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100tấn/km) |
100 tấn/km |
5 |
AM.QN.42011 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T, cự ly vận chuyển <=30km |
100 tấn |
6 |
AM.QN.42012 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100tấn/km) |
100 tấn/km |
7 |
AM.QN.43011 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T, cự ly vận chuyển <=30km |
100 Tấn |
8 |
AM.QN.43012 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km) |
100 tấn/km |
9 |
AM.QN.44011 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T, cự ly vận chuyển <=30km |
100 Tấn |
10 |
AM.QN.44012 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km) |
100 tấn/km |
11 |
AM.QN.45011 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T, cự ly vận chuyển <=30km |
100 Tấn |
12 |
AM.QN.45012 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km) |
100 tấn/km |
Phần 2: Công tác đào xúc đất bằng máy đào |
|||
1 |
AB.QN.24111 |
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 3,2 m3 (Đất cấp 3) |
100 m3 đất nguyên thổ |
2 |
AB.QN.24112 |
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 3,2 m3 (Đất cấp 4) |
100 m3 đất nguyên thổ |
3 |
AB.QN.24121 |
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 4 m3 (Đất cấp 3) |
100 m3 đất nguyên thổ |
4 |
AB.QN.24122 |
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 4 m3 (Đất cấp 4) |
100 m3 đất nguyên thổ |
Phần 3: Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật - Phần chiếu sáng công cộng, giao thông |
|||
1 |
QN.31311 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị <=1km |
10 cột/km |
2 |
QN.31321 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị <=5km |
10 cột/km |
3 |
QN.31331 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị <=10km |
10 cột/km |
4 |
QN.31341 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị >10km |
10 cột/km |
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Việc áp dụng, tham khảo hệ thống định mức xây dựng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 136 Luật Xây dựng được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng).
Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế và Chủ đầu tư có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
Đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và Mục I Phụ lục III kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
PHẦN 1: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY
A. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG BỘ
Định mức vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến công trình.
- Định mức vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm hao phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
- Định mức vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ôtô tự đổ.
- Định mức dự toán vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác thì định mức vận chuyển điều chỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 1.
Bảng 1. Hệ số quy đổi định mức vận chuyển theo loại đường
Loại đường (L) |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
L6 |
Hệ số điều chỉnh (kd) |
k1=0,57 |
k2=0,68 |
k3=1,00 |
k4=1,35 |
k5=1,50 |
k6=1,80 |
- Công thức xác định định mức vận chuyển như sau:
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = , trong đó ≤ 1km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km = + Đm2 trong đó ≤ 1km; ≤ 9km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km = + Đm2 + Đm3 x , trong đó ≤ 1km; ≤ 9km; ≤ 50km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km = + Đm2 + Đm3 x + Đm3 x 0,95 x , trong đó 2 ≤ 1km; ≤ 9km; ≤ 50km; > 60km
+ Trong đó:
• Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
• Đm2: Định mức vận chuyển 1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km;
- Đm3: Định mức vận chuyển 1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km;
• kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường;
• li,j,h,g: Cự ly vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường;
• i, j, h, g: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.
- Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nơi khai thác hoặc cung ứng đến công trình với cự ly là 19km; trong đó: 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3. Mức hao phí ô tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km = Đm1 x (0,3xk5 + 0,7xk3) + Đm2 x (4,3xk3 + 2xk4 + 2,7xk2) + Đm3 x (4,3xk2 + 3xk1 + 1,7xk3)..
AM.QN.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
*VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 5 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|||
Trong phạm vi ≤1km |
1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km |
1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km |
1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
||||
AM.QN.2310 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ |
Ôtô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,029 |
0,023 |
0,017 |
0,011 |
AM.QN.2320 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ |
Ôtô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,037 |
0,025 |
0,017 |
0,012 |
AM.QN.2340 |
Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ |
Ôtô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,039 |
0,028 |
0,020 |
0,015 |
AM.QN.2350 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ |
Ôtô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,036 |
0,027 |
0,019 |
0,014 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
* VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 7 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
||||
AM.QN.2311 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,008 |
AM.QN.2321 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,011 |
AM.QN.2341 |
Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,011 |
AM.QN.2351 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,011 |
|
4 |
* VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 10 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
||||
AM.QN.2312 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,006 |
AM.QN.2322 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,007 |
AM.QN.2342 |
Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,008 |
AM.QN.2352 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,007 |
|
4 |
*VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
||||
AM.QN.2313 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,005 |
AM.QN.2323 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,006 |
AM.QN.2343 |
Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,007 |
AM.QN.2353 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,006 |
|
4 |
*VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 22 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
1km tiếp theo trong phạm vi >60km |
||||
AM.QN.2314 |
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 22 tấn |
ca |
0,003 |
AM.QN.2324 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 22 tấn |
ca |
0,003 |
AM.QN.2344 |
Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 22 tấn |
ca |
0,003 |
AM.QN.2354 |
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ |
Ô tô tự đổ 22 tấn |
ca |
0,003 |
|
4 |
B. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG THỦY
1. Đối với sông loại 1, hàng bậc 1:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 100 tấn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|||
≤ 10km |
≤ 20km |
≤ 30km |
1km tiếp theo (100 tấn/km) |
|||
AM.QN.4101 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T |
ca |
0,24184 |
0,33485 |
0,37206 |
0,00920 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
2. Đối với đường biển, hàng bậc 1:
AM.QN.4201 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 1000T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 100 tấn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
≤ 30km |
1km tiếp theo (100 tấn/km) |
|||
AM.QN.4201 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T |
ca |
0,10274 |
0,00249 |
|
1 |
2 |
AM.QN.4301 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 1518T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 100 Tấn
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
≤ 30km |
1km tiếp theo (100tấn/km) |
|||
AM.QN.4301 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T |
ca |
0,0637 |
0,00180 |
|
1 |
2 |
AM.QN.4401 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 2240T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 100 Tấn
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
≤ 30km |
1km tiếp theo (100 tấn/km) |
|||
AM.QN.4401 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T |
ca |
0,0429 |
0,00119 |
|
1 |
2 |
AM.QN.4501 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 3065T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 100 Tấn
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
≤ 30km |
1km tiếp theo (100 tấn/km) |
|||
AM.QN.4501 |
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T |
ca |
0,0313 |
0,00088 |
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.
- Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, các loại đá khác (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, sơn các loại, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn ghế, chấn song...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)... Hàng bậc 2 định mức nhân với hệ số k=1,1.
- Hàng bậc 3 bao gồm: Xi măng, vôi các loại, xăng dầu, giống cây trồng, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa). Hàng bậc 3 định mức nhân với hệ số k=1,2.
- Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ tương, bùn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi. Hàng bậc 4 định mức nhân với hệ số k=1,3.
b) Các loại sông khác:
Tuyến đường vận chuyển là sông loại 2 trở lên hoặc một đoạn các loại sông đó thì được quy đổi thành sông loại 1 để tính:
- 1km sông loại 2 được quy đổi bằng 1,5km sông loại 1.
- 1km sông trên loại 2 được quy đổi bằng 3km sông loại 1.
PHẦN 2: CÔNG TÁC ĐÀO XÚC ĐẤT BẰNG MÁY ĐÀO
AB.QN.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
|
III |
IV |
||||
AB.QN.2411 |
Đào xúc đất bằng máy đào 3,2 m3 |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
0,475 |
0,656 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đào 3,2 m3 |
ca |
0,144 |
0,156 |
||
Máy ủi 110 cv |
ca |
0,023 |
0,030 |
||
|
1 |
2 |
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
|
III |
IV |
||||
AB.QN.2412 |
Đào xúc đất bằng máy đào 4 m3 |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
0,426 |
0,585 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đào 4 m3 |
ca |
0,127 |
0,145 |
||
Máy ủi 110 cv |
ca |
0,016 |
0,022 |
||
|
1 |
2 |
PHẦN 3: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT - PHẦN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG, GIAO THÔNG
QN.31300 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Kê, che đậy đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, vận chuyển vật tư thiết bị đến địa điểm tập kết
QN.31310 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN TRONG PHẠM VI <=1KM
Đơn vị tính: 10 cột/km
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QN.31311 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vi <=1km |
Máy thi công |
|
|
- Ô tô tải 10 tấn |
ca |
0,0045 |
||
- Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn |
ca |
0,01 |
QN.31320 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN TRONG PHẠM VI <=5KM
Đơn vị tính: 10 cột/km
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QN.31321 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vi <=5km |
Máy thi công |
|
|
- Ô tô tải 10 tấn |
ca |
0,0037 |
||
- Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn |
ca |
0,01 |
QN.31330 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN TRONG PHẠM VI <=10KM
Đơn vị tính: 10 cột/km
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QN.31331 |
Vận chuyển cột đèn trong phạm vi <=10km |
Máy thi công |
|
|
- Ô tô tải 10 tấn |
ca |
0,003 |
||
- Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn |
ca |
0,01 |
Ở phạm vi ngoài 10Km thì áp dụng định mức vận chuyển 1Km tiếp theo trong phạm vi 10Km cộng với định mức vận chuyển 1Km theo bảng sau
QN.31340 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN NGOÀI PHẠM VI 10KM
Đơn vị tính: 10 cột/km
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QN.31341 |
Vận chuyển cột đèn ngoài phạm vi 10km |
Máy thi công |
|
|
- Ô tô tải 10 tấn |
ca |
0,002 |