Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về danh mục thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 08/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Đức Thanh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2012/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 02 năm 2012 |
BAN HÀNH DANH MỤC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện văn bản số 02/HĐND-TH ngày 30 tháng 01 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 249/TTr-CT ngày 08 tháng 02 năm 2012 và Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 1294/BC-STP ngày 15 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
STT |
Đối tượng nộp phí vệ sinh |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Hộ gia đình |
|
|
1 |
Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, dịch vụ (SXKD - DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
2 |
Hộ gia đình không SXKD - DV ở các phường, thị trấn. |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
3 |
Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. |
|
|
- Hộ có môn bài bậc 1 hoặc 2 |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
45.000 |
|
- Hộ có môn bài bậc 3 hoặc 4 |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
35.000 |
|
- Hộ có môn bài bậc 5 hoặc 6 |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
|
4 |
Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các phường, thị trấn. |
|
|
- Hộ có môn bài bậc 1 hoặc 2 |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
|
- Hộ có môn bài bậc 3 hoặc 4 |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
45.000 |
|
- Hộ có môn bài bậc 5 hoặc 6 |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
5 |
Tổ chức hoặc cá nhân được cấp thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các điểm bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ) tối đa không quá 100.000 đồng/tổ chức hoặc cá nhân/tháng. |
đồng/m2/tháng |
2.000 |
II |
Trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
1 |
Có số lao động, CBNV dưới 20 người |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
2 |
Có số lao động, CBNV từ 20 người đến 50 người |
đồng/đơn vị/tháng |
40.000 |
3 |
Có số lao động, CBNV trên 50 người |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
III |
Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu giáo quy mô hộ gia đình): tối đa không quá 100.000 đồng/trường/tháng |
đồng/phòng/tháng |
8.000 |
IV |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất |
|
|
- Có số lao động dưới 20 người |
đồng/cơ sở/tháng |
60.000 |
|
- Có số lao động từ 20 đến 50 người |
đồng/cơ sở/tháng |
120.000 |
|
- Có số lao động trên 50 người |
đồng/cơ sở/tháng |
200.000 |
|
2 |
Cơ sở kinh doanh thương mại - dịch vụ |
|
|
- Cửa hàng kinh doanh thương mại |
đồng/cơ sở/tháng |
60.000 |
|
- Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát |
đồng/cơ sở/tháng |
150.000 |
|
3 |
Khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
- Nhà nghỉ |
đồng/cơ sở/tháng |
80.000 |
|
- Khách sạn |
|
|
|
+ Có số phòng từ 10 đến 20 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
150.000 |
|
+ Có số phòng từ 21 đến 30 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
180.000 |
|
+ Có số phòng từ 31 đến 40 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
200.000 |
|
(ngoài thu theo mức quy định có thể thu theo hình thức hợp đồng tính theo m3) |
đồng/m3 |
160.000 |
|
+ Có số phòng từ 41 phòng trở lên |
đồng/m3 |
160.000 |
|
4 |
Các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
160.000 |
V |
Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
1 |
Siêu thị, trung tâm thương mại (cửa hàng kinh doanh thương mại hiện đại) |
đồng/m3 |
160.000 |
2 |
Chợ |
|
|
- Người kinh doanh cố định |
|
|
|
+ Chợ hạng 1 |
đồng/quầy/tháng |
30.000 |
|
+ Chợ hạng 2 |
đồng/quầy/tháng |
15.000 |
|
+ Chợ hạng 3 |
đồng/quầy/tháng |
10.000 |
|
- Người kinh doanh không cố định |
|
|
|
+ Chợ hạng 1 |
đồng/quầy/tháng |
15.000 |
|
+ Chợ hạng 2 |
đồng/quầy/tháng |
8.000 |
|
+ Chợ hạng 3 |
đồng/quầy/tháng |
5.000 |
|
- Chợ đầu mối |
đồng/quầy/tháng |
30.000 |
|
VI |
Xe ôtô ở khu vực bến xe, bãi đậu xe: |
|
|
1 |
Xe dưới 15 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
30.000 |
2 |
Xe trên 15 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
45.000 |
Điều 2. Đối tượng chịu phí, đối tượng nộp phí vệ sinh, thời gian thực hiện:
1. Đối tượng chịu phí: mức thu phí vệ sinh chỉ áp dụng đối với rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp thông thường.
2. Đối tượng nộp phí: là cá nhân cư trú, hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh, nơi có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
3. Bậc môn bài của hộ kinh doanh được xác định theo bậc thuế môn bài được duyệt hằng năm của Chi cục Thuế các huyện, thành phố trong tỉnh.
4. Thời gian thực hiện mức thu phí vệ sinh tại Điều 1 của Quyết định này từ ngày 01 tháng 02 năm 2012.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |