Quyết định 07/2014/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Long An ban hành

Số hiệu 07/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2014
Ngày có hiệu lực 27/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Đỗ Hữu Lâm
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2014/QĐ-UBND

Long An, ngày 17 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 9 về phương hướng nhiệm vụ năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có kế hoạch, giải pháp cụ thể tổ chức thực hiện đảm bảo Hòan thành chỉ tiêu được giao; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 hàng tháng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3 Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2014.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Phòng NCKT+TH+VX+NCTCD+DT;
- Lưu: VT, tuan.
CT_giaokehoachnhanuocnam2014

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

Sở Nông nghiệp - PTNT

KẾ HOẠCH 2014

SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung

ĐVT

KH 2014

Ghi chú

I

Tốc độ tăng trưởng ngành nông lâm nghiệp

%

3,5

 

 

- Nông nghiệp

%

3,90

 

 

- Thủy sản

%

2,00

 

 

- Lâm nghiệp

%

0,30

 

II

Giá trị sản xuất (Giá cố định 1994)

Tỷ đồng

7.900,0

 

 

- Nông nghiệp

-nt-

6.933,0

 

 

- Thủy sản

-nt-

712,0

 

 

- Lâm nghiệp

-nt-

255,0

 

III

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

A

Trồng trọt

 

 

 

 

- Sản lượng lúa

Tấn

2.800.000

 

 

- Sản lượng mía

-nt-

921.000

 

 

- Sản lượng đậu phộng

-nt-

21.300

 

B

Chăn nuôi

 

 

 

 

- Đàn heo tổng số

Con

265.000

 

 

- Đàn bò tổng số

-nt-

81.500

 

 

+ Trong đó: Bò sữa

-nt-

8.000

 

 

- Đàn gia cầm tổng số

1.000 con

10.000

 

C

Thủy sản

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản các loại

Tấn

37.000

 

 

+ Trong đó: Tôm các loại: tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh

-nt-

13.000

 

D

Lâm nghiệp

 

 

 

1

Bảo vệ rừng

ha

28.600

 

 

Trong đó rừng phòng hộ, đặc dụng

ha

4.350

 

2

Chăm sóc rừng trồng

ha

240

 

3

Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

ha

150

 

4

Trồng cây phân tán

1000 cây

3.500

 

5

Tỷ lệ che phủ rừng (kể cả cây phân tán)

%

12,2

 

IV

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm

15

 

V

Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ sinh

 

 

 

 

- Nông thôn

%

94

 

 

- Thành thi

%

99

 

 

Sở Nông nghiệp - PTNT

KẾ HOẠCH 2014

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Tấn

STT

Đơn vị hành chánh

KH 2014

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

2.800.000

 

1

Thành phố Tân An

46.500

 

2

Thị xã Kiến Tường

175.800

 

3

Huyện Tân Hưng

452.000

 

4

Huyện Vĩnh Hưng

339.500

 

5

Huyện Mộc Hóa

260.000

 

6

Huyện Tân Thạnh

381.500

 

7

Huyện Thạnh Hóa

202.500

 

8

Huyện Đức Huệ

253.500

 

9

Huyện Đức Hòa

110.000

 

10

Huyện Bến Lức

50.000

 

11

Huyện Thủ Thừa

191.600

 

12

Huyện Châu Thành

105.600

 

13

Huyện Tân Trụ

98.500

 

14

Huyện Cần Đước

87.000

 

15

Huyện Cần Giuộc

46.000

 

 

Sở Nông nghiệp - PTNT

[...]