Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Hòa Bình ban hành

Số hiệu 2944/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/12/2013
Ngày có hiệu lực 11/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Tỉnh
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2944/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015;

Căn cứ Nghị quyết  số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 7 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 496/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Sau khi nhận được các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Các CV VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH (ĐT120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

Biểu số 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Giá trị gia tăng theo giá cố định năm 2010

 

 

1.1

Không tính Công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

13.420

 

Trong đó

 

 

 

+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

4.040

 

+ Giá trị gia tăng ngành Công nghiệp - XD

Tỷ đồng

4.860

 

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Tỷ đồng

4.520

 

- Tốc độ tăng trưởng (chưa tính nhà máy thủy điện)

%

10,5

 

Trong đó

 

 

 

+ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp

%

4,0

 

+ Ngành công nghiệp - XD

%

14,7

 

+ Ngành dịch vụ

%

10,2

1.2

Có tính công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

17.380

 

Trong đó

 

 

 

+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

4.040

 

+ Giá trị gia tăng ngành Công nghiệp - XD

Tỷ đồng

8.820

 

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Tỷ đồng

4.520

 

- Tốc độ tăng trưởng (tính nhà máy thủy điện)

%

8,2

 

Trong đó

%

 

 

+ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp

%

4,0

 

+ Ngành công nghiệp - XD

%

8,9

 

+ Ngành dịch vụ

%

10,2

2

Giá trị gia tăng theo giá hiện hành

 

 

2.1

Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

19.240

 

Giá trị gia tăng bình quân đầu người

Triệu đồng

23,2

2.2

Tính Công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

23.460

 

Giá trị gia tăng bình quân đầu người

Triệu đồng

28,3

3

Cơ cấu giá trị gia tăng theo ngành kinh tế theo giá hiện hành

 

 

3.1

Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình

%

100

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

27,1

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

38,6

 

- Dịch vụ

%

34,3

3.2

Tính Công ty thủy điện Hòa Bình

%

100

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

22,2

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

49,7

 

- Dịch vụ

%

28,1

4

Giá trị sản xuất theo giá cố định năm 2010

 

 

4.1

Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình

Tỷ đồng

26.850

4.1.1

Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

7.040

4.1.2

Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

13.045

4.1.3

Dịch vụ

Tỷ đồng

6.765

4.2

Tính Công ty thủy điện Hòa Bình

Tỷ đồng

36.750

4.2.1

Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

7.040

4.2.2

Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

22.945

4.2.3

Dịch vụ

Tỷ đồng

6.765

5

Sản lượng lương thực cây có hạt

Vạn tấn

36

6

Tổng đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

6.700

7

Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ, doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tỷ đồng

11.000

8

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

150

9

Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

60

10

Chỉ số giá tiêu dùng (tháng 12/2014 so với tháng 12/2013)

%

< 7

11

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

2.010

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu cân đối ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

1.780

 

+ Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

230

12

Tổng thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

6.654

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu cân đối ngân sách

Tỷ đồng

5.325

 

+ Thu bổ sung từ nguồn vốn ngoài nước

Tỷ đồng

78

 

+ Thu bổ sung thực hiện các công trình dự án quan trọng

Tỷ đồng

380

 

+ Thu bổ sung để thực hiện một số chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định

Tỷ đồng

424

 

+ Thu bổ sung để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

217

 

+ Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

230

13

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

6.654

 

+ Chi cân đối ngân sách

Tỷ đồng

5.674

 

Trong đó:

 

 

 

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

450

 

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

5.106

 

Chi trả huy động theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

Tỷ đồng

12

 

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tỷ đồng

1

 

Chi dự phòng ngân sách các cấp

Tỷ đồng

105

 

+ Chi từ nguồn vốn ngoài nước

Tỷ đồng

78

 

+ Chi thực hiện các công trình dự án quan trọng từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

380

 

+ Chi thực hiện một số chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định

Tỷ đồng

74

 

+ Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

217

 

+ Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

230

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Lao động được giải quyết việc làm mới

Người

15.600

2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

%

41

3

Tỷ lệ hộ nghèo giảm

%

3,18 (tỷ lệ nghèo 15,17%)

4

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

%

100

5

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

%

99,5

6

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở

%

100

7

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

28,7

8

Quy mô dân số

Người

827.300

9

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,1

10

Mức giảm tỷ lệ sinh

0,1

11

Giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân nặng

%

19

12

Giảm tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi

15,5

13

Giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi

19,5

14

Số giường bệnh/1 vạn dân

Giường

22

15

Số bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ

7

16

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

20

17

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân

%

95

18

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

99,3

 

Chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới

 

 

19

- Tỷ lệ xã đạt dưới 5 tiêu chí

40

- Tỷ lệ xã đạt từ 5 - 9 tiêu chí

103

- Tỷ lệ xã đạt từ 10 - 14  tiêu chí

33

- Tỷ lệ xã đạt từ 14 tiêu chí trở lên

15

III

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh cho nông thôn

%

82

2

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý

%

100

3

Tỷ lệ các khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường

%

-

4

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom

%

75

Biểu số 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Toàn tỉnh

TP Hòa Bình

Đà Bắc

Mai Châu

Kỳ Sơn

Lương Sơn

Cao Phong

Kim Bôi

Tân Lạc

Lạc Sơn

Lạc Thủy

Yên Thủy

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

ha

125.500

2.259

13.201

11.056

5.396

10.310

7.575

17.506

13.656

22.139

9.367

13.035

 

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

360.000

7.104

42.193

25.419

15.436

38.776

14.865

52.458

40.961

65.380

30.637

27.121

I.

Cây lương thực có hạt

ha

76.000

1.520

9.420

7.110

3.030

7.363

3.250

10.340

8.400

13.800

5.687

6.080

1

Lúa nước cả năm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

39.000

1.000

1.920

1.910

2.250

4.653

1.400

5.800

4.600

8.800

3.187

3.480

 

- Năng suất

Tạ/ha

53,13

53,50

49,79

51,41

54,39

54,27

52,00

54,17

53,09

54,41

53,72

48,49

 

- Sản lượng

tấn

207.214

5.350

9.560

9.819

12.238

25.253

7.280

31.420

24.420

47.880

17.120

16.874

a

Lúa đông xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

15.747

500

920

910

1.000

2.050

500

2.600

1.800

3.600

1.387

480

 

- Năng suất

Tạ/ha

54,4

55,0

55,0

54,6

55,5

55,0

52,0

55,0

54,0

55,0

54,0

45,3

 

- Sản lượng

tấn

85.688

2.750

5.060

4.969

5.550

11.275

2.600

14.300

9.720

19.800

7.490

2.174

b

Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

23.253,0

500

1.000

1.000

1.250

2.603

900

3.200

2.800

5.200

1.800

3.000

 

- Năng suất

Tạ/ha

52,3

52,0

45,0

48,5

53,5

53,7

52,0

53,5

52,5

54,0

53,5

49,0

 

- Sản lượng

tấn

121.525,6

2.600

4.500

4.850

6.688

13.978

4.680

17.120

14.700

28.080

9.630

14.700

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

37.000

520

7.500

5.200

780

2.710

1.850

4.540

3.800

5.000

2.500

2.600

 

- Năng suất

Tạ/ha

41,3

33,7

43,5

30,0

41,0

49,9

41,0

46,3

43,5

35,0

54,1

39,4

 

- Sản lượng

tấn

152.786

1.754

32.633

15.600

3.198

13.523

7.585

21.038

16.541

17.500

13.517

10.247

II

Cây chất bột có củ

 

18.681,5

76,2

3.040,0

2.209,0

1.144,0

957,3

805,0

2.125,0

1.666,0

3.941,0

895,0

1.823,0

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

4.357

32

50

150

248

436

100

1.000

350

1.000

390

600

 

- Năng suất

Tạ/ha

52

45

39

45

43

60

43

47

56

54

64

53

 

- Sản lượng

tấn

22.824

144

197

674

1.076

2.601

427

4.691

1.952

5.391

2.491

3.178

2

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

12.000

40

2.000

1.510

780

450

500

900

1.200

2.920

500

1.200

 

- Năng suất

Tạ/ha

117,4

77,07

124,98

88,02

96,60

55,06

83,21

85,01

97,98

165,01

84,08

135,99

 

- Sản lượng

tấn

140.883

308

24.997

13.291

7.535

2.478

4.160

7.651

11.758

48.183

4.204

16.319

3

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

547

4

40

49

16

48

153

155

51

8

0

23

 

- Năng suất

Tạ/ha

79

65

43

68

96

55

94

95

60

40

0

54

 

- Sản lượng

tấn

4.323

26

172

335

153

263

1.441

1.471

305

32

0

125

4

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1.778,0

0

950

500

100

23

52

70

65

13

5

0

 

- Năng suất

Tạ/ha

108,4

0

122

97

96

55

98

68

135

152

114

0

 

- Sản lượng

tấn

19.274,0

0

10.821

4.928

1.108

126

528

623

818

197

125

0

III

Cây thực phẩm

 

13.500

400

250

600

550

1.200

650

2.900

1.400

2.650

1.500

1.400

1

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

11.500,0

350

200

600

550

1.100

500

2.600

900

2.400

1.300

1.000

 

- Năng suất

Tạ/ha

95,1

150,00

50,00

55,0

120,00

150,00

65,00

100,00

45,00

100,00

65,00

110,00

 

- Sản lượng

tấn

109.400

5.250

1.000

3.300

6.600

16.500

3.250

26.000

4.050

24.000

8.450

11.000

2

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

2.000,0

50

50

0

0

100

150

300

500

250

200

400

 

- Năng suất

Tạ/ha

9,1

10,00

6,00

6,00

-

5,00

55,00

10,00

2,00

3,00

8,50

5,50

 

- Sản lượng

Tấn

1.820,0

50

30

0

0

50

825

300

100

75

170

220

IV

Cây công nghiệp

 

15.325

250

410

340

650

750

2.800

1.915

2.110

1.300

1.150

3.650

 

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số cây chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

5.000

50

50

330

120

350

150

400

400

500

600

2.050

 

- Năng suất

Tạ/ha

19,5

19,5

30,0

19,5

29,2

19,5

23,3

19,5

19,5

16,0

21,7

19,5

 

- Sản lượng

tấn

9.750

0

150

644

350

683

350

780

780

800

1.300

3.998

2

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1.125

0

30

0

80

200

200

15

150

100

250

100

 

- Năng suất

Tạ/ha

21,2

-

15,00

15,00

15,00

17,00

15,00

17,00

14,00

14,00

15,00

17,00

 

- Sản lượng

tấn

2.380

0

250

0

120

400

300

320

250

140

400

200

3

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

9.200

200

330

10

450

200

2.450

1.500

1.560

700

300

1.500

 

- Năng suất

Tạ/ha

663,7

700

300

300

650

400

750

650

730

700

500

600

 

- Sản lượng

tấn

610.580

14.000

9.900

300

29.250

8.000

183.750

97.500

113.880

49.000

15.000

90.000

VI

Cây lâu năm

Ha

9.787

445

727

1.175

669

1.314

712

639

402

1.448

1.465

791

a

Cây chè

ha

2.220

-

242

259

30

327

9

24

75

673

322

259

 

+ Diện tích trồng mới

ha

115

-

-

-

-

5

-

-

-

100

2

8

 

+ Diện tích kinh doanh

ha

1.937

-

242

259

25

318

8

24

75

466

305

215

 

+ Giai đoạn thiết kế

 

168

-

-

-

5

4

1

-

-

107

15

36

 

+ Sản lượng

tấn

6.705

 

950

790

90

1.450

30

145

400

1.600

900

350

b

Cây ăn quả

ha

7.567

445

485

916

639

987

703

615

327

775

1.143

532

 

+ Diện tích kinh doanh

ha

7.567

445

485

916

639

987

703

615

327

775

1.143

532

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

con

120.000

2.000

10.000

8.000

5.000

11.000

9.500

17.000

15.500

22.000

8.000

12.000

 

+ Đàn bò

con

60.986

1150

7350

8700

2040

2900

3250

5400

8500

10000

5536

6160

 

+ Đàn lợn

con

501.500

16.500

20.000

25.000

25.000

85.000

35.000

50.000

35.000

95.000

50.000

65.000

 

+ Đàn gia cầm

1000 con

5.300

111

210

202

200

1.250

222

950

500

605

700

350

C

THỦY SẢN CẢ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1..

Diện tích nuôi trồng

Ha

2.584

159

80

55

135

327

93

185

130

475

603

342

2.

Số lồng cá

Lồng

1.355

95

500

370

-

-

200

-

150

-

40

-

3.

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

4.322

281

490

75

130

900

320

355

200

750

352

470

4.

Sản lượng khai thác

Tấn

1.329

250

485

185

90

10

55

20

110

80

44

-

D

TRỒNG RỪNG, BẢO VỆ RỪNG CẢ NĂM

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

1

Dân tự bảo vệ

Ha

89.098

5.111

-

3.000

1.177

-

4.305

14.040

22.495

16.000

15.625

7.345

2

Khoanh nuôi tái sinh

Ha

3.099

1.028

983

-

191

-

150

97

-

-

650

-

3

Trồng rừng

Ha

8.560

570

850

150

900

700

400

2.000

400

950

990

650

 

Trong đó:

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng phòng hộ

Ha

590

100

50

150

-

50

50

70

-

-

20

100

 

+ Trồng rừng sản xuất

Ha

2.380

330

250

-

450

300

350

200

-

-

500

-

 

+ CT TNHH 1 TV lâm nghiệp HB

Ha

370

-

120

-

-

-

-

-

-

100

150

-

 

+ Sau khai thác + các DA khác

Ha

5.220

140

430

-

450

350

-

1.730

400

850

320

550

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Biểu số 3

[...]