Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 2944/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Tỉnh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2944/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 7 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 496/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Sau khi nhận được các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
I |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 |
Giá trị gia tăng theo giá cố định năm 2010 |
|
|
1.1 |
Không tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng |
Tỷ đồng |
13.420 |
|
Trong đó |
|
|
|
+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
4.040 |
|
+ Giá trị gia tăng ngành Công nghiệp - XD |
Tỷ đồng |
4.860 |
|
+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ |
Tỷ đồng |
4.520 |
|
- Tốc độ tăng trưởng (chưa tính nhà máy thủy điện) |
% |
10,5 |
|
Trong đó |
|
|
|
+ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
4,0 |
|
+ Ngành công nghiệp - XD |
% |
14,7 |
|
+ Ngành dịch vụ |
% |
10,2 |
1.2 |
Có tính công ty thủy điện Hòa Bình |
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng |
Tỷ đồng |
17.380 |
|
Trong đó |
|
|
|
+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
4.040 |
|
+ Giá trị gia tăng ngành Công nghiệp - XD |
Tỷ đồng |
8.820 |
|
+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ |
Tỷ đồng |
4.520 |
|
- Tốc độ tăng trưởng (tính nhà máy thủy điện) |
% |
8,2 |
|
Trong đó |
% |
|
|
+ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
4,0 |
|
+ Ngành công nghiệp - XD |
% |
8,9 |
|
+ Ngành dịch vụ |
% |
10,2 |
2 |
Giá trị gia tăng theo giá hiện hành |
|
|
2.1 |
Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
|
|
|
Tổng giá trị gia tăng |
Tỷ đồng |
19.240 |
|
Giá trị gia tăng bình quân đầu người |
Triệu đồng |
23,2 |
2.2 |
Tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
|
|
|
Tổng giá trị gia tăng |
Tỷ đồng |
23.460 |
|
Giá trị gia tăng bình quân đầu người |
Triệu đồng |
28,3 |
3 |
Cơ cấu giá trị gia tăng theo ngành kinh tế theo giá hiện hành |
|
|
3.1 |
Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
% |
100 |
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
27,1 |
|
- Công nghiệp, xây dựng |
% |
38,6 |
|
- Dịch vụ |
% |
34,3 |
3.2 |
Tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
% |
100 |
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
22,2 |
|
- Công nghiệp, xây dựng |
% |
49,7 |
|
- Dịch vụ |
% |
28,1 |
4 |
Giá trị sản xuất theo giá cố định năm 2010 |
|
|
4.1 |
Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
Tỷ đồng |
26.850 |
4.1.1 |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
7.040 |
4.1.2 |
Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
13.045 |
4.1.3 |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
6.765 |
4.2 |
Tính Công ty thủy điện Hòa Bình |
Tỷ đồng |
36.750 |
4.2.1 |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
7.040 |
4.2.2 |
Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
22.945 |
4.2.3 |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
6.765 |
5 |
Sản lượng lương thực cây có hạt |
Vạn tấn |
36 |
6 |
Tổng đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
6.700 |
7 |
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ, doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn |
Tỷ đồng |
11.000 |
8 |
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
150 |
9 |
Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
60 |
10 |
Chỉ số giá tiêu dùng (tháng 12/2014 so với tháng 12/2013) |
% |
< 7 |
11 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
2.010 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu cân đối ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
1.780 |
|
+ Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
230 |
12 |
Tổng thu ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
6.654 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu cân đối ngân sách |
Tỷ đồng |
5.325 |
|
+ Thu bổ sung từ nguồn vốn ngoài nước |
Tỷ đồng |
78 |
|
+ Thu bổ sung thực hiện các công trình dự án quan trọng |
Tỷ đồng |
380 |
|
+ Thu bổ sung để thực hiện một số chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định |
Tỷ đồng |
424 |
|
+ Thu bổ sung để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
217 |
|
+ Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
230 |
13 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
6.654 |
|
+ Chi cân đối ngân sách |
Tỷ đồng |
5.674 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
450 |
|
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
5.106 |
|
Chi trả huy động theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
Tỷ đồng |
12 |
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Tỷ đồng |
1 |
|
Chi dự phòng ngân sách các cấp |
Tỷ đồng |
105 |
|
+ Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
Tỷ đồng |
78 |
|
+ Chi thực hiện các công trình dự án quan trọng từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
Tỷ đồng |
380 |
|
+ Chi thực hiện một số chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định |
Tỷ đồng |
74 |
|
+ Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
217 |
|
+ Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
230 |
II |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
1 |
Lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
15.600 |
2 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề |
% |
41 |
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm |
% |
3,18 (tỷ lệ nghèo 15,17%) |
4 |
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
% |
100 |
5 |
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
% |
99,5 |
6 |
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở |
% |
100 |
7 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
28,7 |
8 |
Quy mô dân số |
Người |
827.300 |
9 |
Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,1 |
10 |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,1 |
11 |
Giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân nặng |
% |
19 |
12 |
Giảm tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi |
‰ |
15,5 |
13 |
Giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi |
‰ |
19,5 |
14 |
Số giường bệnh/1 vạn dân |
Giường |
22 |
15 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Bác sĩ |
7 |
16 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
20 |
17 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
95 |
18 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện |
% |
99,3 |
|
Chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới |
|
|
19 |
- Tỷ lệ xã đạt dưới 5 tiêu chí |
xã |
40 |
- Tỷ lệ xã đạt từ 5 - 9 tiêu chí |
xã |
103 |
|
- Tỷ lệ xã đạt từ 10 - 14 tiêu chí |
xã |
33 |
|
- Tỷ lệ xã đạt từ 14 tiêu chí trở lên |
xã |
15 |
|
III |
CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh cho nông thôn |
% |
82 |
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý |
% |
100 |
3 |
Tỷ lệ các khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
- |
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom |
% |
75 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Toàn tỉnh |
TP Hòa Bình |
Đà Bắc |
Mai Châu |
Kỳ Sơn |
Lương Sơn |
Cao Phong |
Kim Bôi |
Tân Lạc |
Lạc Sơn |
Lạc Thủy |
Yên Thủy |
A |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
ha |
125.500 |
2.259 |
13.201 |
11.056 |
5.396 |
10.310 |
7.575 |
17.506 |
13.656 |
22.139 |
9.367 |
13.035 |
|
Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
360.000 |
7.104 |
42.193 |
25.419 |
15.436 |
38.776 |
14.865 |
52.458 |
40.961 |
65.380 |
30.637 |
27.121 |
I. |
Cây lương thực có hạt |
ha |
76.000 |
1.520 |
9.420 |
7.110 |
3.030 |
7.363 |
3.250 |
10.340 |
8.400 |
13.800 |
5.687 |
6.080 |
1 |
Lúa nước cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
39.000 |
1.000 |
1.920 |
1.910 |
2.250 |
4.653 |
1.400 |
5.800 |
4.600 |
8.800 |
3.187 |
3.480 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
53,13 |
53,50 |
49,79 |
51,41 |
54,39 |
54,27 |
52,00 |
54,17 |
53,09 |
54,41 |
53,72 |
48,49 |
|
- Sản lượng |
tấn |
207.214 |
5.350 |
9.560 |
9.819 |
12.238 |
25.253 |
7.280 |
31.420 |
24.420 |
47.880 |
17.120 |
16.874 |
a |
Lúa đông xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
15.747 |
500 |
920 |
910 |
1.000 |
2.050 |
500 |
2.600 |
1.800 |
3.600 |
1.387 |
480 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
54,4 |
55,0 |
55,0 |
54,6 |
55,5 |
55,0 |
52,0 |
55,0 |
54,0 |
55,0 |
54,0 |
45,3 |
|
- Sản lượng |
tấn |
85.688 |
2.750 |
5.060 |
4.969 |
5.550 |
11.275 |
2.600 |
14.300 |
9.720 |
19.800 |
7.490 |
2.174 |
b |
Lúa mùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
23.253,0 |
500 |
1.000 |
1.000 |
1.250 |
2.603 |
900 |
3.200 |
2.800 |
5.200 |
1.800 |
3.000 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
52,3 |
52,0 |
45,0 |
48,5 |
53,5 |
53,7 |
52,0 |
53,5 |
52,5 |
54,0 |
53,5 |
49,0 |
|
- Sản lượng |
tấn |
121.525,6 |
2.600 |
4.500 |
4.850 |
6.688 |
13.978 |
4.680 |
17.120 |
14.700 |
28.080 |
9.630 |
14.700 |
2 |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
37.000 |
520 |
7.500 |
5.200 |
780 |
2.710 |
1.850 |
4.540 |
3.800 |
5.000 |
2.500 |
2.600 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
41,3 |
33,7 |
43,5 |
30,0 |
41,0 |
49,9 |
41,0 |
46,3 |
43,5 |
35,0 |
54,1 |
39,4 |
|
- Sản lượng |
tấn |
152.786 |
1.754 |
32.633 |
15.600 |
3.198 |
13.523 |
7.585 |
21.038 |
16.541 |
17.500 |
13.517 |
10.247 |
II |
Cây chất bột có củ |
|
18.681,5 |
76,2 |
3.040,0 |
2.209,0 |
1.144,0 |
957,3 |
805,0 |
2.125,0 |
1.666,0 |
3.941,0 |
895,0 |
1.823,0 |
1 |
Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
4.357 |
32 |
50 |
150 |
248 |
436 |
100 |
1.000 |
350 |
1.000 |
390 |
600 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
52 |
45 |
39 |
45 |
43 |
60 |
43 |
47 |
56 |
54 |
64 |
53 |
|
- Sản lượng |
tấn |
22.824 |
144 |
197 |
674 |
1.076 |
2.601 |
427 |
4.691 |
1.952 |
5.391 |
2.491 |
3.178 |
2 |
Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
12.000 |
40 |
2.000 |
1.510 |
780 |
450 |
500 |
900 |
1.200 |
2.920 |
500 |
1.200 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
117,4 |
77,07 |
124,98 |
88,02 |
96,60 |
55,06 |
83,21 |
85,01 |
97,98 |
165,01 |
84,08 |
135,99 |
|
- Sản lượng |
tấn |
140.883 |
308 |
24.997 |
13.291 |
7.535 |
2.478 |
4.160 |
7.651 |
11.758 |
48.183 |
4.204 |
16.319 |
3 |
Khoai sọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
547 |
4 |
40 |
49 |
16 |
48 |
153 |
155 |
51 |
8 |
0 |
23 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
79 |
65 |
43 |
68 |
96 |
55 |
94 |
95 |
60 |
40 |
0 |
54 |
|
- Sản lượng |
tấn |
4.323 |
26 |
172 |
335 |
153 |
263 |
1.441 |
1.471 |
305 |
32 |
0 |
125 |
4 |
Dong riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
1.778,0 |
0 |
950 |
500 |
100 |
23 |
52 |
70 |
65 |
13 |
5 |
0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
108,4 |
0 |
122 |
97 |
96 |
55 |
98 |
68 |
135 |
152 |
114 |
0 |
|
- Sản lượng |
tấn |
19.274,0 |
0 |
10.821 |
4.928 |
1.108 |
126 |
528 |
623 |
818 |
197 |
125 |
0 |
III |
Cây thực phẩm |
|
13.500 |
400 |
250 |
600 |
550 |
1.200 |
650 |
2.900 |
1.400 |
2.650 |
1.500 |
1.400 |
1 |
Rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
11.500,0 |
350 |
200 |
600 |
550 |
1.100 |
500 |
2.600 |
900 |
2.400 |
1.300 |
1.000 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
95,1 |
150,00 |
50,00 |
55,0 |
120,00 |
150,00 |
65,00 |
100,00 |
45,00 |
100,00 |
65,00 |
110,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
109.400 |
5.250 |
1.000 |
3.300 |
6.600 |
16.500 |
3.250 |
26.000 |
4.050 |
24.000 |
8.450 |
11.000 |
2 |
Đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
2.000,0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
100 |
150 |
300 |
500 |
250 |
200 |
400 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
9,1 |
10,00 |
6,00 |
6,00 |
- |
5,00 |
55,00 |
10,00 |
2,00 |
3,00 |
8,50 |
5,50 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
1.820,0 |
50 |
30 |
0 |
0 |
50 |
825 |
300 |
100 |
75 |
170 |
220 |
IV |
Cây công nghiệp |
|
15.325 |
250 |
410 |
340 |
650 |
750 |
2.800 |
1.915 |
2.110 |
1.300 |
1.150 |
3.650 |
|
Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số cây chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
5.000 |
50 |
50 |
330 |
120 |
350 |
150 |
400 |
400 |
500 |
600 |
2.050 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
19,5 |
19,5 |
30,0 |
19,5 |
29,2 |
19,5 |
23,3 |
19,5 |
19,5 |
16,0 |
21,7 |
19,5 |
|
- Sản lượng |
tấn |
9.750 |
0 |
150 |
644 |
350 |
683 |
350 |
780 |
780 |
800 |
1.300 |
3.998 |
2 |
Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
1.125 |
0 |
30 |
0 |
80 |
200 |
200 |
15 |
150 |
100 |
250 |
100 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
21,2 |
- |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
17,00 |
15,00 |
17,00 |
14,00 |
14,00 |
15,00 |
17,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.380 |
0 |
250 |
0 |
120 |
400 |
300 |
320 |
250 |
140 |
400 |
200 |
3 |
Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
ha |
9.200 |
200 |
330 |
10 |
450 |
200 |
2.450 |
1.500 |
1.560 |
700 |
300 |
1.500 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
663,7 |
700 |
300 |
300 |
650 |
400 |
750 |
650 |
730 |
700 |
500 |
600 |
|
- Sản lượng |
tấn |
610.580 |
14.000 |
9.900 |
300 |
29.250 |
8.000 |
183.750 |
97.500 |
113.880 |
49.000 |
15.000 |
90.000 |
VI |
Cây lâu năm |
Ha |
9.787 |
445 |
727 |
1.175 |
669 |
1.314 |
712 |
639 |
402 |
1.448 |
1.465 |
791 |
a |
Cây chè |
ha |
2.220 |
- |
242 |
259 |
30 |
327 |
9 |
24 |
75 |
673 |
322 |
259 |
|
+ Diện tích trồng mới |
ha |
115 |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
100 |
2 |
8 |
|
+ Diện tích kinh doanh |
ha |
1.937 |
- |
242 |
259 |
25 |
318 |
8 |
24 |
75 |
466 |
305 |
215 |
|
+ Giai đoạn thiết kế |
|
168 |
- |
- |
- |
5 |
4 |
1 |
- |
- |
107 |
15 |
36 |
|
+ Sản lượng |
tấn |
6.705 |
|
950 |
790 |
90 |
1.450 |
30 |
145 |
400 |
1.600 |
900 |
350 |
b |
Cây ăn quả |
ha |
7.567 |
445 |
485 |
916 |
639 |
987 |
703 |
615 |
327 |
775 |
1.143 |
532 |
|
+ Diện tích kinh doanh |
ha |
7.567 |
445 |
485 |
916 |
639 |
987 |
703 |
615 |
327 |
775 |
1.143 |
532 |
B |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
con |
120.000 |
2.000 |
10.000 |
8.000 |
5.000 |
11.000 |
9.500 |
17.000 |
15.500 |
22.000 |
8.000 |
12.000 |
|
+ Đàn bò |
con |
60.986 |
1150 |
7350 |
8700 |
2040 |
2900 |
3250 |
5400 |
8500 |
10000 |
5536 |
6160 |
|
+ Đàn lợn |
con |
501.500 |
16.500 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
85.000 |
35.000 |
50.000 |
35.000 |
95.000 |
50.000 |
65.000 |
|
+ Đàn gia cầm |
1000 con |
5.300 |
111 |
210 |
202 |
200 |
1.250 |
222 |
950 |
500 |
605 |
700 |
350 |
C |
THỦY SẢN CẢ NĂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.. |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
2.584 |
159 |
80 |
55 |
135 |
327 |
93 |
185 |
130 |
475 |
603 |
342 |
2. |
Số lồng cá |
Lồng |
1.355 |
95 |
500 |
370 |
- |
- |
200 |
- |
150 |
- |
40 |
- |
3. |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
4.322 |
281 |
490 |
75 |
130 |
900 |
320 |
355 |
200 |
750 |
352 |
470 |
4. |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
1.329 |
250 |
485 |
185 |
90 |
10 |
55 |
20 |
110 |
80 |
44 |
- |
D |
TRỒNG RỪNG, BẢO VỆ RỪNG CẢ NĂM |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Dân tự bảo vệ |
Ha |
89.098 |
5.111 |
- |
3.000 |
1.177 |
- |
4.305 |
14.040 |
22.495 |
16.000 |
15.625 |
7.345 |
2 |
Khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
3.099 |
1.028 |
983 |
- |
191 |
- |
150 |
97 |
- |
- |
650 |
- |
3 |
Trồng rừng |
Ha |
8.560 |
570 |
850 |
150 |
900 |
700 |
400 |
2.000 |
400 |
950 |
990 |
650 |
|
Trong đó: |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng phòng hộ |
Ha |
590 |
100 |
50 |
150 |
- |
50 |
50 |
70 |
- |
- |
20 |
100 |
|
+ Trồng rừng sản xuất |
Ha |
2.380 |
330 |
250 |
- |
450 |
300 |
350 |
200 |
- |
- |
500 |
- |
|
+ CT TNHH 1 TV lâm nghiệp HB |
Ha |
370 |
- |
120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
150 |
- |
|
+ Sau khai thác + các DA khác |
Ha |
5.220 |
140 |
430 |
- |
450 |
350 |
- |
1.730 |
400 |
850 |
320 |
550 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH