Quyết định 1406/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 1406/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025;
Căn cứ Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của UBND các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Thường trực Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tỉnh Bắc Giang năm 2023 tại Tờ trình số 142 /TTr- LĐTB&XH ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hộ nghèo: 12.558 hộ = 2,63%.
2. Hộ cận nghèo: 16.215 hộ = 3,40%.
(Có biểu thống kê chi tiết số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
(Kèm theo QĐ số: 1406/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Đơn vị |
Năm 2023 |
||||
Tổng Số hộ dân năm 2023 |
Hộ Nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
|||
A |
B |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng cộng |
477.385 |
12.558 |
2,63 |
16.215 |
3,40 |
|
45.435 |
175 |
0,39 |
283 |
0,62 |
||
1 |
Đa Mai |
2.087 |
15 |
0,72 |
20 |
0,96 |
2 |
Dĩnh Kế |
3.514 |
3 |
0,09 |
16 |
0,46 |
3 |
Dĩnh Trì |
2.767 |
17 |
0,61 |
27 |
0,98 |
4 |
Đồng Sơn |
2.264 |
15 |
0,66 |
18 |
0,80 |
5 |
Hoàng Văn Thụ |
3.371 |
4 |
0,12 |
6 |
0,18 |
6 |
Lê Lợi |
2.842 |
19 |
0,67 |
15 |
0,53 |
7 |
Mỹ Độ |
1.514 |
6 |
0,40 |
24 |
1,59 |
8 |
Ngô Quyền |
2.600 |
2 |
0,08 |
2 |
0,08 |
9 |
Song Khê |
1.632 |
5 |
0,31 |
9 |
0,55 |
10 |
Song Mai |
2.966 |
24 |
0,81 |
20 |
0,67 |
11 |
Tân Mỹ |
3.590 |
24 |
0,67 |
38 |
1,06 |
12 |
Tân Tiến |
2.883 |
22 |
0,76 |
18 |
0,62 |
13 |
Thọ Xương |
5.468 |
12 |
0,22 |
50 |
0,91 |
14 |
Trần Nguyên Hãn |
2.818 |
1 |
0,04 |
8 |
0,28 |
15 |
Trần Phú |
2.180 |
2 |
0,09 |
4 |
0,18 |
16 |
Xương Giang |
2.939 |
4 |
0,14 |
8 |
0,27 |
50.882 |
1.104 |
2,17 |
1.708 |
3,36 |
||
1 |
TT Cao Thượng |
3.898 |
90 |
2,31 |
135 |
3,46 |
2 |
TT Nhã Nam |
2.586 |
58 |
2,24 |
123 |
4,76 |
3 |
An Dương |
2.028 |
35 |
1,73 |
31 |
1,53 |
4 |
Cao Xá |
3.472 |
64 |
1,84 |
110 |
3,17 |
5 |
Đại Hóa |
1.319 |
26 |
1,97 |
30 |
2,27 |
6 |
Hợp Đức |
1.961 |
47 |
2,40 |
63 |
3,21 |
7 |
Lam Cốt |
2.192 |
45 |
2,05 |
74 |
3,38 |
8 |
Lan Giới |
1.085 |
27 |
2,49 |
49 |
4,52 |
9 |
Liên Chung |
2.118 |
48 |
2,27 |
113 |
5,34 |
10 |
Liên Sơn |
1.666 |
22 |
1,32 |
67 |
4,02 |
11 |
Ngọc Châu |
1.949 |
38 |
1,95 |
44 |
2,26 |
12 |
Ngọc Lý |
2.088 |
39 |
1,87 |
58 |
2,78 |
13 |
Ngọc Thiện |
3.898 |
100 |
2,57 |
110 |
2,82 |
14 |
Ngọc Vân |
2.722 |
66 |
2,42 |
63 |
2,31 |
15 |
Phúc Hòa |
2.215 |
56 |
2,53 |
66 |
2,98 |
16 |
Phúc Sơn |
1.465 |
29 |
1,98 |
33 |
2,25 |
17 |
Quang Tiến |
1.532 |
36 |
2,35 |
47 |
3,07 |
18 |
Quế Nham |
2.321 |
54 |
2,33 |
68 |
2,93 |
19 |
Song Vân |
2.743 |
55 |
2,01 |
139 |
5,07 |
20 |
Tân Trung |
2.411 |
65 |
2,70 |
105 |
4,36 |
21 |
Việt Lập |
2.817 |
51 |
1,81 |
94 |
3,34 |
22 |
Việt Ngọc |
2.396 |
53 |
2,21 |
86 |
3,59 |
51.976 |
520 |
1,00 |
1.091 |
2,10 |
||
1 |
Việt Tiến |
2.789 |
44 |
1,58 |
80 |
2,87 |
2 |
Tự Lạn |
2.218 |
18 |
0,81 |
47 |
2,12 |
3 |
Hương Mai |
2.934 |
24 |
0,82 |
134 |
4,57 |
4 |
Tăng Tiến |
2.409 |
18 |
0,75 |
44 |
1,83 |
5 |
Vân Trung |
2.399 |
28 |
1,17 |
18 |
0,75 |
6 |
Trung Sơn |
3.089 |
46 |
1,49 |
95 |
3,08 |
7 |
Ninh Sơn |
2.362 |
23 |
0,97 |
48 |
2,03 |
8 |
Tiên Sơn |
3.268 |
41 |
1,25 |
72 |
2,20 |
9 |
Quang Châu |
3.262 |
21 |
0,64 |
30 |
0,92 |
10 |
Quảng Minh |
2.991 |
17 |
0,57 |
44 |
1,47 |
11 |
Hồng Thái |
2.606 |
16 |
0,61 |
24 |
0,92 |
12 |
Nghĩa Trung |
3.085 |
42 |
1,36 |
68 |
2,20 |
13 |
Minh Đức |
4.085 |
76 |
1,86 |
94 |
2,30 |
14 |
Thượng Lan |
2.264 |
22 |
0,97 |
51 |
2,25 |
15 |
Vân Hà |
2.400 |
26 |
1,08 |
70 |
2,92 |
16 |
TT. Bích Động |
4.564 |
26 |
0,57 |
46 |
1,01 |
17 |
TT. Nếnh |
5.251 |
32 |
0,61 |
126 |
2,40 |
41.285 |
486 |
1,18 |
780 |
1,89 |
||
1 |
TT Nham Biền |
4.990 |
63 |
1,26 |
69 |
1,38 |
2 |
TT Tân An |
2.879 |
34 |
1,18 |
41 |
1,42 |
3 |
Nội Hoàng |
1.846 |
20 |
1,08 |
26 |
1,41 |
4 |
Tiền Phong |
2.385 |
29 |
1,22 |
58 |
2,43 |
5 |
Tân Liễu |
1.625 |
18 |
1,11 |
56 |
3,45 |
6 |
Yên Lư |
3.826 |
72 |
1,88 |
54 |
1,41 |
7 |
Cảnh Thuỵ |
2.316 |
22 |
0,95 |
34 |
1,47 |
8 |
Tư Mại |
2.447 |
11 |
0,45 |
54 |
2,21 |
9 |
Tiến Dũng |
2.294 |
29 |
1,26 |
47 |
2,05 |
10 |
Đức Giang |
2.252 |
26 |
1,15 |
49 |
2,18 |
11 |
Đồng Phúc |
2.279 |
21 |
0,92 |
43 |
1,89 |
12 |
Đồng Việt |
1.996 |
25 |
1,25 |
40 |
2,00 |
13 |
Hương Gián |
2.627 |
29 |
1,10 |
36 |
1,37 |
14 |
Lão Hộ |
961 |
9 |
0,94 |
23 |
2,39 |
15 |
Xuân Phú |
1.978 |
21 |
1,06 |
40 |
2,02 |
16 |
Quỳnh Sơn |
1.650 |
17 |
1,03 |
39 |
2,36 |
17 |
Lãng Sơn |
1.595 |
19 |
1,19 |
31 |
1,94 |
18 |
Trí Yên |
1.339 |
21 |
1,57 |
40 |
2,99 |
58.562 |
1.311 |
2,24 |
1.701 |
2,90 |
||
1 |
Thị trấn Vôi |
5.397 |
101 |
1,87 |
171 |
3,17 |
2 |
Thị trấn Kép |
3.587 |
83 |
2,31 |
104 |
2,90 |
3 |
Yên Mỹ |
2.043 |
39 |
1,91 |
50 |
2,45 |
4 |
Xuân Hương |
3.275 |
105 |
3,21 |
114 |
3,48 |
5 |
Xương Lâm |
2.570 |
44 |
1,71 |
31 |
1,21 |
6 |
Thái Đào |
2.715 |
39 |
1,44 |
58 |
2,14 |
7 |
Tiên Lục |
3.309 |
68 |
2,06 |
93 |
2,81 |
8 |
Tân Thanh |
2.800 |
71 |
2,54 |
75 |
2,68 |
9 |
Tân Hưng |
2.605 |
37 |
1,42 |
48 |
1,84 |
10 |
Tân Dĩnh |
3.786 |
63 |
1,66 |
76 |
2,01 |
11 |
Quang Thịnh |
2.782 |
58 |
2,08 |
63 |
2,26 |
12 |
Nghĩa Hòa |
2.217 |
43 |
1,94 |
61 |
2,75 |
13 |
Nghĩa Hưng |
1.802 |
34 |
1,89 |
47 |
2,61 |
14 |
Mỹ Thái |
2.286 |
37 |
1,62 |
39 |
1,71 |
15 |
Mỹ Hà |
1.932 |
38 |
1,97 |
31 |
1,60 |
16 |
Hương Sơn |
3.902 |
169 |
4,33 |
274 |
7,02 |
17 |
Hương Lạc |
2.422 |
71 |
2,93 |
92 |
3,80 |
18 |
Dương Dức |
2.276 |
77 |
3,38 |
67 |
2,94 |
19 |
An Hà |
2.403 |
51 |
2,12 |
65 |
2,70 |
20 |
Đại Lâm |
1.942 |
33 |
1,70 |
37 |
1,91 |
21 |
Đào Mỹ |
2.511 |
50 |
1,99 |
105 |
4,18 |
58.971 |
947 |
1,61 |
1.513 |
2,57 |
||
1 |
Thị Trấn Thắng |
5.280 |
84 |
1,59 |
124 |
2,35 |
2 |
Thi trấn Bắc Lý |
3.251 |
46 |
1,41 |
84 |
2,58 |
3 |
Đồng Tân |
802 |
18 |
2,24 |
24 |
2,99 |
4 |
Thanh Vân |
1.284 |
16 |
1,25 |
45 |
3,50 |
5 |
Hoàng Thanh |
1.528 |
11 |
0,72 |
10 |
0,65 |
6 |
Hoàng Lương |
1.612 |
22 |
1,36 |
28 |
1,74 |
7 |
Hoàng An |
1.805 |
32 |
1,77 |
49 |
2,71 |
8 |
Hoàng Vân |
1.485 |
17 |
1,14 |
23 |
1,55 |
9 |
Ngọc Sơn |
2.575 |
51 |
1,98 |
35 |
1,36 |
10 |
Lương Phong |
4.203 |
74 |
1,76 |
147 |
3,50 |
11 |
Đoan Bái |
3.231 |
53 |
1,64 |
61 |
1,89 |
12 |
Đông Lỗ |
3.793 |
70 |
1,85 |
85 |
2,24 |
13 |
Thái Sơn |
1.289 |
14 |
1,09 |
33 |
2,56 |
14 |
Hòa Sơn |
1.438 |
20 |
1,39 |
37 |
2,57 |
15 |
Quang Minh |
1.306 |
25 |
1,91 |
28 |
2,14 |
16 |
Đại Thành |
1.045 |
18 |
1,72 |
25 |
2,39 |
17 |
Thường Thắng |
2.319 |
31 |
1,34 |
17 |
0,73 |
18 |
Hùng Sơn |
1.154 |
19 |
1,65 |
25 |
2,17 |
19 |
Hợp Thịnh |
2.612 |
50 |
1,91 |
103 |
3,94 |
20 |
Mai Trung |
3.552 |
57 |
1,60 |
78 |
2,20 |
21 |
Xuân Cẩm |
2.835 |
40 |
1,41 |
83 |
2,93 |
22 |
Danh Thắng |
2.027 |
33 |
1,63 |
86 |
4,24 |
23 |
Hương Lâm |
3.063 |
52 |
1,70 |
123 |
4,02 |
24 |
Châu Minh |
2.378 |
44 |
1,85 |
61 |
2,57 |
25 |
Mai Đình |
3.104 |
50 |
1,61 |
99 |
3,19 |
61.527 |
1.848 |
3,00 |
1.859 |
3,02 |
||
1 |
TT Đồi Ngô |
5.280 |
50 |
0,95 |
78 |
1,48 |
2 |
Bảo Đài |
2.785 |
69 |
2,48 |
98 |
3,52 |
3 |
Bảo Sơn |
3.879 |
126 |
3,25 |
96 |
2,47 |
4 |
Bình Sơn |
1.691 |
121 |
7,16 |
36 |
2,13 |
5 |
Cẩm Lý |
2.286 |
51 |
2,23 |
61 |
2,67 |
6 |
Chu Điện |
3.211 |
65 |
2,02 |
135 |
4,20 |
7 |
Cương Sơn |
1.706 |
59 |
3,46 |
63 |
3,69 |
8 |
Đan Hội |
1.421 |
20 |
1,41 |
31 |
2,18 |
9 |
Đông Hưng |
2.495 |
47 |
1,88 |
106 |
4,25 |
10 |
Đông Phú |
2.910 |
52 |
1,79 |
47 |
1,62 |
11 |
Huyền Sơn |
1.543 |
35 |
2,27 |
21 |
1,36 |
12 |
Khám Lạng |
1.683 |
23 |
1,37 |
37 |
2,20 |
13 |
Lan Mẫu |
2.268 |
53 |
2,34 |
91 |
4,01 |
14 |
Lục Sơn |
2.058 |
130 |
6,32 |
90 |
4,37 |
15 |
Nghĩa Phương |
4.283 |
224 |
5,23 |
177 |
4,13 |
16 |
TT Phương Sơn |
2.241 |
35 |
1,56 |
66 |
2,95 |
17 |
Tam Dị |
4.509 |
182 |
4,04 |
151 |
3,35 |
18 |
Thanh Lâm |
2.897 |
50 |
1,73 |
63 |
2,17 |
19 |
Tiên Nha |
1.344 |
38 |
2,83 |
57 |
4,24 |
20 |
Trường Giang |
899 |
37 |
4,12 |
59 |
6,56 |
21 |
Trường Sơn |
1.850 |
93 |
5,03 |
83 |
4,49 |
22 |
Bắc Lũng |
1.930 |
29 |
1,50 |
39 |
2,02 |
23 |
Vô Tranh |
2.595 |
182 |
7,01 |
50 |
1,93 |
24 |
Vũ Xá |
1.072 |
27 |
2,52 |
35 |
3,26 |
25 |
Yên Sơn |
2.691 |
50 |
1,86 |
89 |
3,31 |
30.950 |
876 |
2,83 |
1.410 |
4,56 |
||
1 |
TT Phồn Xương |
2663 |
25 |
0,94 |
80 |
3,00 |
2 |
TT Bố Hạ |
3311 |
52 |
1,57 |
142 |
4,29 |
3 |
Đồng Tiến |
1237 |
49 |
3,96 |
84 |
6,79 |
4 |
Đồng Vương |
1329 |
77 |
5,79 |
134 |
10,08 |
5 |
Canh Nậu |
1746 |
53 |
3,04 |
118 |
6,76 |
6 |
Xuân Lương |
1830 |
37 |
2,02 |
42 |
2,30 |
7 |
Tam Tiến |
1893 |
64 |
3,38 |
97 |
5,12 |
8 |
Tam Hiệp |
1164 |
43 |
3,69 |
81 |
6,96 |
9 |
Tiến Thắng |
1407 |
69 |
4,90 |
54 |
3,84 |
10 |
An Thượng |
1350 |
20 |
1,48 |
35 |
2,59 |
11 |
Tân Hiệp |
1252 |
56 |
4,47 |
64 |
5,11 |
12 |
Đồng Tâm |
755 |
6 |
0,79 |
10 |
1,32 |
13 |
Hồng Kỳ |
1152 |
31 |
2,69 |
33 |
2,86 |
14 |
Đồng Kỳ |
1676 |
33 |
1,97 |
35 |
2,09 |
15 |
Đồng Hưu |
1607 |
65 |
4,04 |
112 |
6,97 |
16 |
Hương Vĩ |
1726 |
55 |
3,19 |
95 |
5,50 |
17 |
Đông Sơn |
2366 |
68 |
2,87 |
110 |
4,65 |
18 |
Tân Sỏi |
1332 |
42 |
3,15 |
48 |
3,60 |
19 |
Đồng Lạc |
1154 |
31 |
2,69 |
36 |
3,12 |
56.726 |
2.005 |
3,53 |
2.646 |
4,66 |
||
1 |
TT. Chũ |
4.095 |
25 |
0,61 |
19 |
0,46 |
2 |
Sa Lý |
747 |
69 |
9,24 |
95 |
12,72 |
3 |
Phong Minh |
704 |
85 |
12,07 |
85 |
12,07 |
4 |
Phong Vân |
1.342 |
159 |
11,85 |
194 |
14,46 |
5 |
Tân Sơn |
1.962 |
111 |
5,66 |
172 |
8,77 |
6 |
Cấm Sơn |
1.149 |
67 |
5,83 |
170 |
14,80 |
7 |
Hộ Đáp |
1.065 |
100 |
9,39 |
152 |
14,27 |
8 |
Sơn Hải |
930 |
106 |
11,40 |
176 |
18,92 |
9 |
Kim Sơn |
609 |
75 |
12,32 |
115 |
18,88 |
10 |
Phú Nhuận |
1.099 |
125 |
11,37 |
41 |
3,73 |
11 |
Đèo Gia |
1.150 |
132 |
11,48 |
193 |
16,78 |
12 |
Tân Mộc |
1.613 |
58 |
3,60 |
85 |
5,27 |
13 |
Tân Lập |
2.070 |
86 |
4,15 |
134 |
6,47 |
14 |
Biên Sơn |
2.021 |
93 |
4,60 |
135 |
6,68 |
15 |
Đồng Cốc |
1.360 |
41 |
3,01 |
53 |
3,90 |
16 |
Biển Động |
2.088 |
29 |
1,39 |
25 |
1,20 |
17 |
Tân Hoa |
1.609 |
84 |
5,22 |
68 |
4,23 |
18 |
Phì Điền |
1.183 |
25 |
2,11 |
32 |
2,70 |
19 |
Tân Quang |
2.401 |
38 |
1,58 |
41 |
1,71 |
20 |
Giáp Sơn |
2.335 |
19 |
0,81 |
68 |
2,91 |
21 |
Hồng Giang |
2.572 |
28 |
1,09 |
16 |
0,62 |
22 |
Thanh Hải |
3.936 |
85 |
2,16 |
165 |
4,19 |
23 |
Trù Hựu |
2.533 |
65 |
2,57 |
74 |
2,92 |
24 |
Kiên Thành |
2.371 |
52 |
2,19 |
40 |
1,69 |
25 |
Kiên Lao |
1.859 |
63 |
3,39 |
140 |
7,53 |
26 |
Nam Dương |
2.211 |
46 |
2,08 |
40 |
1,81 |
27 |
Mỹ An |
1.574 |
25 |
1,59 |
23 |
1,46 |
28 |
Quý Sơn |
4.783 |
79 |
1,65 |
80 |
1,67 |
29 |
Phượng Sơn |
3.355 |
35 |
1,04 |
15 |
0,45 |
21.071 |
3.286 |
15,59 |
3.224 |
15,30 |
||
1 |
TT. An Châu |
2.660 |
347 |
13,05 |
244 |
9,17 |
2 |
TT.Tây Yên Tử |
1.830 |
313 |
17,10 |
295 |
16,12 |
3 |
Long Sơn |
1.336 |
83 |
6,21 |
270 |
20,21 |
4 |
Dương Hưu |
1.402 |
81 |
5,78 |
77 |
5,49 |
5 |
Hữu Sản |
613 |
160 |
26,10 |
152 |
24,80 |
6 |
An Lạc |
983 |
263 |
26,75 |
264 |
26,86 |
7 |
Vân Sơn |
825 |
190 |
23,03 |
239 |
28,97 |
8 |
Lệ Viễn |
990 |
198 |
20,00 |
224 |
22,63 |
9 |
Vĩnh An |
2.129 |
283 |
13,29 |
273 |
12,82 |
10 |
An Bá |
984 |
193 |
19,61 |
229 |
23,27 |
11 |
Yên Định |
1.159 |
82 |
7,08 |
65 |
5,61 |
12 |
Cẩm Đàn |
1.016 |
258 |
25,39 |
185 |
18,21 |
13 |
Tuấn Đạo |
1.573 |
136 |
8,65 |
40 |
2,54 |
14 |
Thanh Luận |
791 |
185 |
23,39 |
232 |
29,33 |
15 |
Đại Sơn |
1.471 |
190 |
12,92 |
195 |
13,26 |
16 |
Phúc Sơn |
516 |
148 |
28,68 |
126 |
24,42 |
17 |
Giáo Liêm |
793 |
176 |
22,19 |
114 |
14,38 |