Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 130/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2024
Ngày có hiệu lực 01/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Quyết định 757/QĐ-LĐTBXH ngày 18/8/2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu, lĩnh vực lao động, xã hội thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;

Theo thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 01/TTHĐND ngày 09/01/2024 về việc thỏa thuận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo thỏa thuận của Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh tại Công văn số 03/ĐĐBQH- CTQH ngày 10/01/2024 về việc thỏa thuận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Chi tiết như Phụ lục 1, 2 kèm theo).

Điều 2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở thực hiện chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ dân cư

(tại thời điểm rà soát tháng 12/2023)

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ

Hộ cận nghèo

Tỷ lệ

Tỷ lệ nghèo đa chiều năm 2022

Tỷ lệ nghèo đa chiều giảm so với 2022

Số hộ

Nhân khẩu

%

Hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Tỷ lệ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=9-3

I

Khu vực thành thị

167.143

628.828

3,39

5.674

2.409

1,44

3.265

1,95

5,54

2,15

1

Thành phố Quy Nhơn

66.534

261.412

0,19

125

35

0,05

90

0,14

0,26

0,07

2

Huyện Tuy Phước

8.165

29.501

3,53

288

167

2,05

121

1,48

6,18

2,66

3

Thị xã An Nhơn

22.656

81.917

3,15

713

290

1,28

423

1,87

5,90

2,75

4

Huyện Phù Cát

6.930

28.207

7,82

542

186

2,68

356

5,14

9,51

1,69

5

Huyện Phù Mỹ

5.226

19.471

3,54

185

79

1,51

106

2,03

4,56

1,02

6

Thị xã Hoài Nhơn

43.716

159.874

4,11

1.797

411

0,94

1.386

3,17

6,57

2,46

7

Huyện Hoài Ân

2.364

9.415

5,54

131

53

2,24

78

3,30

8,46

2,92

8

Huyện Tây Sơn

6.063

20.131

4,88

296

238

3,93

58

0,96

15,29

10,41

9

Huyện Vân Canh

1.952

7.066

41,19

804

350

17,93

454

23,26

53,59

12,40

10

Huyện Vĩnh Thạnh

2.073

6.866

19,97

414

286

13,80

128

6,17

30,37

10,39

11

Huyện An Lão

1.464

4.968

25,89

379

314

21,45

65

4,44

49,25

23,36

II

Khu vực nông thôn

274.386

970.994

7,83

21.486

11.425

4,16

10.061

3,67

11,17

3,34

1

Thành phố Quy Nhơn

7.338

26.844

1,01

74

18

0,25

56

0,76

1,45

0,44

2

Huyện Tuy Phước

46.956

159.519

4,00

1.877

1.133

2,41

744

1,58

5,90

1,91

3

Thị xã An Nhơn

29.005

106.273

3,80

1.101

449

1,55

652

2,25

5,76

1,97

4

Huyện Phù Cát

49.144

187.803

6,26

3.076

1.113

2,26

1.963

3,99

8,82

2,56

5

Huyện Phù Mỹ

43.545

154.215

4,37

1.904

1.048

2,41

856

1,97

5,67

1,30

6

Thị xã Hoài Nhơn

17.140

57.414

4,16

713

208

1,21

505

2,95

7,69

3,53

7

Huyện Hoài Ân

25.609

99.209

10,04

2.571

1.450

5,66

1.121

4,38

12,94

2,90

8

Huyện Tây Sơn

32.263

97.500

7,33

2.366

984

3,05

1.382

4,28

13,15

5,81

9

Huyện Vân Canh

7.134

25.076

36,14

2.578

1.405

19,69

1.173

16,44

46,20

10,06

10

Huyện Vĩnh Thạnh

8.112

28.764

33,88

2.748

1.848

22,78

900

11,09

45,81

11,93

11

Huyện An Lão

8.140

28.377

30,44

2.478

1.769

21,73

709

8,71

42,42

11,98

 

Tổng cộng (I+II)

441.529

1.599.822

6,15

27.160

13.834

3,13

13.326

3,02

9,04

2,89

1

Thành phố Quy Nhơn

73.872

288.256

0,27

199

53

0,07

146

0,20

0,37

0,10

2

Huyện Tuy Phước

55.121

189.020

3,93

2.165

1.300

2,36

865

1,57

5,94

2,01

3

Thị xã An Nhơn

51.661

188.190

3,51

1.814

739

1,43

1.075

2,08

5,82

2,31

4

Huyện Phù Cát

56.074

216.010

6,46

3.618

1.299

2,32

2.319

4,14

8,90

2,44

5

Huyện Phù Mỹ

48.771

173.686

4,28

2.089

1.127

2,31

962

1,97

5,55

1,27

6

Thị xã Hoài Nhơn

60.856

217.288

4,13

2.510

619

1,02

1.891

3,11

6,88

2,75

7

Huyện Hoài Ân

27.973

108.624

9,66

2.702

1.503

5,37

1.199

4,29

12,56

2,90

8

Huyện Tây Sơn

38.326

117.631

6,95

2.662

1.222

3,19

1.440

3,76

13,48

6,53

9

Huyện Vân Canh

9.086

32.142

37,22

3.382

1.755

19,32

1.627

17,91

47,80

10,58

10

Huyện Vĩnh Thạnh

10.185

35.630

31,05

3.162

2.134

20,95

1.028

10,09

42,81

11,76

11

Huyện An Lão

9.604

33.345

29,75

2.857

2.083

21,69

774

8,06

43,47

13,72

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:130/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ dân cư

(tại thời điểm rà soát tháng 12/2023)

Kết quả rà soát chính thức

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

167.143

628.828

2.409

1,44

3.265

1,95

1

Thành phố Quy Nhơn

66.534

261.412

35

0,05

90

0,14

2

Huyện Tuy Phước

8.165

29.501

167

2,05

121

1,48

3

Thị xã An Nhơn

22.656

81.917

290

1,28

423

1,87

4

Huyện Phù Cát

6.930

28.207

186

2,68

356

5,14

5

Huyện Phù Mỹ

5.226

19.471

79

1,51

106

2,03

6

Thị xã Hoài Nhơn

43.716

159.874

411

0,94

1.386

3,17

7

Huyện Hoài Ân

2.364

9.415

53

2,24

78

3,30

8

Huyện Tây Sơn

6.063

20.131

238

3,93

58

0,96

9

Huyện Vân Canh

1.952

7.066

350

17,93

454

23,26

10

Huyện Vĩnh Thạnh

2.073

6.866

286

13,80

128

6,17

11

Huyện An Lão

1.464

4.968

314

21,45

65

4,44

II

Khu vực nông thôn

274.386

970.994

11.425

4,16

10.061

3,67

1

Thành phố Quy Nhơn

7.338

26.844

18

0,25

56

0,76

2

Huyện Tuy Phước

46.956

159.519

1.133

2,41

744

1,58

3

Thị xã An Nhơn

29.005

106.273

449

1,55

652

2,25

4

Huyện Phù Cát

49.144

187.803

1.113

2,26

1.963

3,99

5

Huyện Phù Mỹ

43.545

154.215

1.048

2,41

856

1,97

6

Thị xã Hoài Nhơn

17.140

57.414

208

1,21

505

2,95

7

Huyện Hoài Ân

25.609

99.209

1.450

5,66

1.121

4,38

8

Huyện Tây Sơn

32.263

97.500

984

3,05

1.382

4,28

9

Huyện Vân Canh

7.134

25.076

1.405

19,69

1.173

16,44

10

Huyện Vĩnh Thạnh

8.112

28.764

1.848

22,78

900

11,09

11

Huyện An Lão

8.140

28.377

1.769

21,73

709

8,71

 

Tổng cộng (I+II)

441.529

1.599.822

13.834

3,13

13.326

3,02

1

Thành phố Quy Nhơn

73.872

288.256

53

0,07

146

0,20

2

Huyện Tuy Phước

55.121

189.020

1.300

2,36

865

1,57

3

Thị xã An Nhơn

51.661

188.190

739

1,43

1.075

2,08

4

Huyện Phù Cát

56.074

216.010

1.299

2,32

2.319

4,14

5

Huyện Phù Mỹ

48.771

173.686

1.127

2,31

962

1,97

6

Thị xã Hoài Nhơn

60.856

217.288

619

1,02

1.891

3,11

7

Huyện Hoài Ân

27.973

108.624

1.503

5,37

1.199

4,29

8

Huyện Tây Sơn

38.326

117.631

1.222

3,19

1.440

3,76

9

Huyện Vân Canh

9.086

32.142

1.755

19,32

1.627

17,91

10

Huyện Vĩnh Thạnh

10.185

35.630

2.134

20,95

1.028

10,09

11

Huyện An Lão

9.604

33.345

2.083

21,69

774

8,06