Quyết định 06/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
Số hiệu | 06/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Trần Huy Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 65/TTr-SYT ngày 30 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái như sau:
“Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị tuyến tỉnh, huyện
“1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái có 26 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 307 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ có 22 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 179 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái có có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 106 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 31 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái có 16 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 41 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 96 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này.
8. Trung tâm Y tế huyện Văn Yên có 24 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 207 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Trung tâm y tế; Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này.
9. Trung tâm Y tế huyện Lục Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 106 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Trung tâm y tế, Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định này.
10. Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 172 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Trung tâm y tế; Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định này.
11. Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù, 109 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác tại Trung tâm y tế; Phụ lục XI ban hành kèm theo Quyết định này.