Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 19/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 267/HĐND-VP ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 2737/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1751/TTr-STC ngày 02 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 1 ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 2 ban hành kèm theo quyết định này).
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2021./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Ghi chú |
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
|
|
Máy photocopy tốc độ cao |
Cái |
|
1 |
|
|
|
|
Máy scan tốc độ cao |
Cái |
|
2 |
|
|
2 |
Ban tổ chức Tỉnh uỷ |
Máy in màu A4 để in phôi thẻ Đảng |
Cái |
|
1 |
|
|
|
|
Máy in A3 để in Huy hiệu Đảng |
Cái |
|
1 |
|
|
|
|
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
3 |
Ban dân vận Tỉnh uỷ |
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
4 |
Ban nội chính Tỉnh uỷ |
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
5 |
Ban tuyên giáo Tỉnh uỷ |
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
6 |
Uỷ ban kiểm tra Tỉnh uỷ |
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
7 |
Đảng uỷ khối cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh |
Máy in A4 tốc độ cao cho văn thư lưu trữ |
Cái |
|
1 |
|
|
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
Hệ thống |
|
1 |
|
|
|
|
Nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử đảm bảo an toàn hệ thống thông tin cấp độ 3 |
Hệ thống |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch |
Cái |
|
4 |
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch cho hệ thống lưu trữ |
Cái |
|
2 |
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa |
Cái |
|
4 |
|
|
|
|
Thiết bị tích điện máy chủ |
Cái |
|
2 |
|
|
|
|
Thiết bị kết nối quản lý máy chủ |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung dự phòng |
Cái |
|
2 |
|
|
|
|
Thiết bị lưu trữ tập trung máy chủ |
Bộ |
|
2 |
|
|
|
|
Máy chủ |
Bộ |
|
4 |
|
|
|
|
Hệ thống phòng chống thất thoát dữ liệu |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị giám sát, phòng chống tấn công có chủ đích |
Bộ |
|
2 |
|
|
9 |
Trung tâm thông tin điện tử trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao |
Bộ |
|
4 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
Máy chủ Server |
Bộ |
|
1 |
|
|
11 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, công suất: 150m3/h<Q≤ 350m3/h |
Cái |
|
15 |
|
|
|
|
Bơm tăng áp trong đường ống, Q≤ 50m3/h |
Cái |
|
5 |
|
|
|
|
Bơm tăng áp trong đường ống, Q> 50m3/h |
Cái |
|
5 |
|
|
|
|
Thiết bị quan trắc chất lượng nước |
Bộ |
|
14 |
|
|
12 |
Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ điều khiển trung tâm (E-Sensor Master 3) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ cảm biến đo độ pH dung dịch (E-Sensor Slave pH Pro) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ cảm biến đo nhiệt độ, độ dẫn điện EC dung (E-Sensor Slave EC) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ cảm biến đo độ pH đất (E-Sensor Slave pH) |
Bộ |
|
2 |
|
|
|
|
Hệ thống thổi khí |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Hệ thống thiết bị quản lý và điều khiển tự động nhà màng theo công nghệ 4.0 |
Hệ thống |
|
1 |
|
|
|
|
Máy đo chất lượng trái cây |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Hệ thống Media bed (bể cá 1000 lít và không gian trồng 3m2) |
Bộ |
|
12 |
|
|
13 |
Chi cục chăn nuôi và thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ máy đọc gel |
Bộ |
|
1 |
|
|
14 |
Ban quản lý Cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trạm cân |
Trạm |
|
2 |
|
|
|
|
Băng tải hàng thuỷ sản |
Bộ |
|
3 |
|
|
15 |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
(Phục vụ cổng thông tin điện tử nông thôn mới) |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng dựng phim và xử lý hình ảnh |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng dựng phim và xử lý hình ảnh |
Cái |
|
1 |
|
|
|
|
Máy scan chuyên dùng tốc độ cao |
Cái |
|
1 |
|
|
16 |
Ban QLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
Bơm chìm các loại công suất lớn (> 5,5 kW) |
Cái |
11 |
|
|
|
|
|
Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<= 5,5 kW) |
Cái |
42 |
|
|
|
|
|
Bơm li tâm |
Cái |
3 |
|
|
|
|
|
Máy quang phổ |
Cái |
2 |
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
1 |
|
|
|
|
|
Bơm chìm bơm bùn |
Cái |
4 |
|
|
|
|
|
Bơm lọc |
Cái |
4 |
|
|
|
|
|
Bơm định lượng hóa chất các loại |
Cái |
4 |
|
|
|
|
|
Bộ biến tần (công suất >55kW) |
Cái |
2 |
|
|
|
|
|
Bộ biến tần (công suất <=55kW) |
Bộ |
4 |
|
|
|
|
|
Máy ép bùn |
Bộ |
2 |
|
|
|
|
|
Cân phân tích điện tử 210g |
Cái |
1 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy đối lưu nhiệt |
Cái |
1 |
|
|
|
|
|
Máy thổi khí loại lớn |
Cái |
2 |
|
|
|
|
|
Bồn lọc áp lực |
Bộ |
4 |
|
|
|
|
|
Thiết bị hiển thị pH (gồm bộ hiển thị + cảm biến) |
Bộ |
2 |
|
|
|
|
|
Máy khuấy hoá chất |
Cái |
6 |
|
|
|
|
|
Máy thổi khí loại nhỏ |
Cái |
2 |
|
|
|
|
|
Motor khuấy keo tụ |
Cái |
2 |
|
|
|
|
|
Motor khuấy tạo bông |
Cái |
2 |
|
|
|
|
|
Bộ đầu dò pH - ORP |
Bộ |
2 |
|
|
|
|
|
Bơm ly tâm trục ngang |
Cái |
|
2 |
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình cao |
Bộ |
|
15 |
Phục vụ đồ họa, thiết kế bản vẽ của Phòng Kế hoạch dự án, Phòng Phát triển hạ tầng, Phòng tư vấn dịch vụ |
|
|
|
Máy scan màu khổ giấy A3 cấu hình cao |
Cái |
|
1 |
Phục vụ scan bản vẽ |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Máy định vị cầm tay |
Cái |
1 |
|
|
|
18 |
Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Kính điều khiển thiết bị bay không người lái |
Cái |
|
1 |
|
|
19 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ thu thập và truyền dẫn dữ liệu (Tủ điều khiển) |
Bộ |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo nhiệt độ |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo độ muối |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo độ dẫn điện |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Oxy hòa tan |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo mực nước |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo pH trong nước |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Tổng chất rắn lơ lửng |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Nhu cầu Oxy hóa học |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Nitrat |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Anmoni |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo chất rắn hòa tan |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Tổng Nitơ |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Tổng Phótpho |
Cái |
|
20 |
|
|
|
|
Cảm biến đo Tổng lượng cacbon hữu cơ |
Cái |
|
20 |
|
|
20 |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Máy định vị vệ tinh GNSS |
Bộ |
5 |
|
|
|
21 |
Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
Thiết bị thí nghiệm cắt cánh hiện trường điện tử |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị thí nghiệm xuyên tĩnh (CPTu) |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm nén ngang trong lỗ khoan |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy nén tam liên, trung áp |
|
|
5 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị thử thấm với cột nước thay đổi |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị thử thấm đầu nước không đổi |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ sàng xác định thành phần hạt của đất |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy siêu âm cọc khoan nhồi |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy kiểm tra khuyết tật cọc bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy kiểm tra sức chịu tải của cọc bằng phương pháp thử động biến dạng lớn |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ kích thủy lực thí nghiệm nén tĩnh cọc 300 tấn |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy thủy bình điện tử - đo lún |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử - đo nghiêng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị xác định chiều dày của vải địa kỹ thuật |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị xác định sức bền kháng thủng của vải địa kỹ thuật bằng phép thử rơi côn |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy lắc sàng khô |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm áp lực kháng bục của vải địa kỹ thuật |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm độ thấm của vải địa kỹ thuật |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm tốc độ dòng chảy phẳng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy thí nghiệm cắt trực tiếp |
|
|
1 |
|
|
|
|
Buồng chiếu xạ |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy kéo nén đa năng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ kích rỗng kiểm tra lực kéo nhổ của thép cấy |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị đo bề dày kim loại |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị đo bề dày lớp phủ |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm độ bám dính màn sơn tự động |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy đo độ ẩm bê tông |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị kiểm tra độ bám dính của vữa tự động |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị kiểm tra cường độ của vữa |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị xác định điểm hóa mềm của nhựa bằng phương pháp vòng và bi |
|
|
1 |
|
|
|
|
Tủ sấy xác định tổn thất của nhựa khi nung (TFOT) |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị xác định hàm lượng paraphin trong nhựa |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị xác định độ nhớt động học và độ nhớt tuyệt đối của nhựa đường |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm độ nhớt sayboldt loại 2 ống |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị xác định điện tích hạt |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chưng cất nhũ tương nhựa đường acid |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị cốc hở xác định điểm chớp cháy của nhựa lỏng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chưng cất xác định hàm lượng nước có trong nhựa lỏng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chưng cất nhựa đường lỏng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ sàng xác định thành phần hạt của bê tông nhựa |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy trộn bê tông nhựa nóng |
|
|
1 |
|
|
|
|
Máy đầm Marshall tự động |
|
|
1 |
|
|
|
|
Kích đùn mẫu |
|
|
1 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị xác định tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
|
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị kiểm tra độ chặt nền đường bê tông nhựa |
|
|
1 |
|
|
22 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
Máy chủ |
bộ |
|
1 |
|
|
23 |
Cơ sở cai nghiện ma tuý trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội |
Máy xét nghiệm máu |
Cái |
|
1 |
|
|
24 |
Văn phòng HĐND & UBND các huyện, thành phố |
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
Hệ thống |
|
1 |
|
|
25 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Máy scan A3 tốc độ cao |
Cái |
|
1 |
|
|