Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 05/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2019
Ngày có hiệu lực 29/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Phạm Anh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2019 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ vào Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Tiền Giang thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, với nội dung cụ thể như sau:

1. Phm vi điều chỉnh

Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thủy lợi gồm: chsở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý, khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

3. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy li

a) Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày:

Đơn vị tính: Đng/ha/vụ

STT

Đối tượng dùng nước

Vụ Hè thu sớm

Vụ Hè thu chính vụ

Vụ Hè thu muộn

1. Khu vực có hệ thống công trình thủy li điều tiết: là khu vực sản xuất nằm trong hệ thống đê bao, bờ bao và có hệ thống cống điều tiết nhằm ngăn mặn, giữ ngọt, ngăn triều cường, ngăn lũ và chủ động về tiêu úng (hệ thống thủy lợi khép kín).

a

Đất sản xuất lúa

307.000

307.000

307.000

307.000

b

Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày

122.000

122.000

122.000

122.000

2. Khu vực không có hệ thống công trình thủy li điều tiết: là khu vực sản xuất chưa được đầu tư hệ thống công trình thủy lợi khép kín, mức đ phc vụ của công trình chỉ tạo nguồn tưới, tiêu.

a

Đất sản xuất lúa

205.000

205.000

205.000

205.000

b

Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày

82.000

82.000

82.000

82.000

b) Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất sử dụng cho nuôi trng thủy sản; trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày:

Đơn vị tính: Đồng/ha/năm

STT

Đối tượng dùng nước

Mức giá

1

Diện tích nuôi trồng thủy sản

1.250.000

2

Diện tích trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày

a

Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết

245.600

b

Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết

164.000

c) Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá không có thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

[...]