Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 10/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/02/2019
Ngày có hiệu lực 05/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2019/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Điểm a, Khoản 2, Điều 35 Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

Để thực hiện Quyết định 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;

Để thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNNPTNT ngày 05/11/2018, Báo cáo số 29/BC-SNN&PTNT ngày 29/01/2019; Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật số 167/BC-STP ngày 19/10/2018 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:

1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:

Biểu 01

TT

Vùng và biện pháp công trình

Giá

(1.000 đồng/ha/vụ)

1

Miền núi

 

 

- Tưới tiêu bằng động lực

1.811

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.539

2

Đồng bằng

 

 

- Tưới tiêu bằng động lực

1.646

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

3

Trung du

 

 

- Tưới tiêu bằng động lực

1.433

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.003

 

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.218

a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại biểu 01.

b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại biểu 01.

c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại biểu 01.

d) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại biểu 01.

đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại biểu 01, cụ thể như biểu 02:

Biểu 02

TT

Vùng và biện pháp công trình

Giá (1.000 đồng/ha/vụ)

1

Miền núi

 

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực

2.173

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực

1.792

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực

1.520

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực

1.956

2

Đồng bằng

 

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực

1.975

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực

1.629

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực

1.382

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực

1.778

3

Trung du

 

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực

1.720

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực

1.419

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực

1.204

 

- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực

1.548

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

[...]