Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 05/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2018
Ngày có hiệu lực 26/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2018/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ pháp chế);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy và TT. HĐND tỉnh;
-
TT. UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo, Đài, Cổng TTĐT tỉnh (đăng, phát nội dung);
-
LĐVP UBND tỉnh;
-
Phòng NNTN (Nguyên);
- Lưu: VT
, M.A17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC I

GIÁ CÂY ĂN TRÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
05 /2018/QĐ-UBND ngày 08 / 02 /2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Loại cây

ĐV tính

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

01

Dừa

Cây

700

350

210

70

02

Sabô

Cây

497

259

175

70

03

Xoài, mít

Cây

355

250

125

50

04

Cam, quít, bưởi

Cây

375

260

130

50

05

Chanh, tc

Cây

220

115

56

35

06

Vú sữa, bơ, dâu

Cây

475

250

125

50

07

Khế

Cây

584

115

59

35

08

Ca cao

Cây

195

114

34

15

09

Nhãn

Cây

399

210

84

42

10

Cóc

Cây

281

144

74

37

11

Mận, lý

Cây

240

124

64

32

12

Đào (điu)

Cây

292

152

60

40

13

Lêkima

Cây

330

174

42

30

14

Chùm ruột, i, ô môi

Cây

330

174

87

30

15

Mãng cu

Cây

496

259

154

36

16

Đu đủ

Cây

110

58

28

10

17

Sa ri

Cây

330

174

87

30

18

Táo

Cây

414

216

108

30

19

Cau

Cây

385

203

101

35

20

Me

Cây

662

460

230

32

21

Tru

Bụi/nọc

88

36

20

20

22

Cà na

Cây

165

87

43

15

23

Thanh long

Bi/nc

100

75

25

25

24

Chui

Cây

60

45

30

15

25

Trng phân tán

Cây

100

80

60

3

26

Vườn chui chuyên canh

m2

120

90

60

30

Chia làm 04 loại:

- Loại A: Cây đang cho trái.

- Loại B: Cây sắp cho trái.

- Loại C: Cây lão, ít cho trái.

- Loại D: Cây dưới một năm tuổi.

Ghi chú:

- Giá loại D dựa vào giá bán cây giống thực tế cộng với công trồng, bón phân, chăm sóc.

[...]