Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 05/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2010 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hạnh Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2010/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngµy 03/12/2004;
Căn cứ Luật Nhà ở số 56/2005/QH11, ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 76/2004/QĐ-TTg ngày 06/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt định hướng phát triển nhà ở toàn quốc đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 262/2006/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt tổng thể kinh tế-xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 24/HĐND-PCTHĐ ngày 11/5/2010 của Thường trực HĐND tỉnh về việc
trả lời đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 22/4/2010;
Căn cứ Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
đề cương Quy hoạch phát triển nhà ở tại đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định
hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 42/SXD-QH ngày 15/4/2010, và đề nghị
của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 28/BC-STP ngày 26/5/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, với những nội dung chủ yếu sau:
I. Tên Chương trình: Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
II. Các chỉ tiêu chủ yếu của chương trình:
1. Chỉ tiêu về tỷ lệ đô thị hóa:
- Tỷ lệ đô thị hóa đến năm 2015 đạt khoảng (22 đến 25) %;
- Tỷ lệ đô thị hóa đến năm 2020 đạt khoảng 40%.
2. Các chỉ tiêu về diện tích bình quân nhà ở đô thị của tỉnh:
(Đơn vị tính: m2/người)
Chỉ tiêu nhà ở đô thị của tỉnh |
Chỉ tiêu nhà ở quốc gia |
|||
Hiện tại |
Năm 2015 |
Năm 2020 |
Năm 2015 |
Năm 2020 |
14,287 |
18 |
20 |
15 |
20 |
3. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở bình quân đối với các đối tượng xã hội:
TT |
Đối tượng |
Chỉ tiêu diện tích đến năm 2015 (m2/ng) |
Chỉ tiêu diện tích 2015-2020 (m2/ng) |
1 |
Hộ chính sách có công |
18 |
20 |
2 |
Hộ thu nhập thấp |
16 |
18 |
3 |
Công nhân |
6 |
8 |
4. Chỉ tiêu phát triển nhà ở chung cư:
- Phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ nhà chung cư đạt từ 2% - 5% diện tích nhà ở đô thị; Một số đô thị lớn như Thái Bình, Tiền Hải, Diêm Điền,...tỷ lệ nhà ở chung cư sẽ cao hơn mức trung bình của toàn tỉnh từ 3% - 5%.
- Đối với đô thị trung tâm của tỉnh như thành phố Thái Bình, một số đô thị dự kiến sẽ nâng cấp trong tương lai như Tiền Hải, Đông Hưng, Thái Thuỵ…và các đô thị sẽ hình thành trên cơ sở phát triển các khu công nghiệp tập trung phải phát triển nhà ở theo dự án đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội;
- Thực hiện việc cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ xuống cấp tại thành phố Thái Bình để đảm bảo cho các hộ dân được tiếp cận với các dịch vụ đô thị văn minh, hiện đại và sinh sống trong một môi trường an toàn.
5. Chỉ tiêu về chất lượng nhà ở và hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội:
- Chỉ tiêu về chất lượng nhà ở:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện tại |
2015 |
2020 |
1 |
Nhà ở kiên cố |
70% |
85% |
98% |
2 |
Nhà ở bán kiên cố, khung gỗ |
28% |
14% |
2% |
3 |
Nhà ở đơn sơ |
2% |
0% |
0% |
- Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện tại |
2015 |
2020 |
I |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Cấp nước sạch |
68,9% |
95% |
100% |
2 |
Hệ thống thoát nước kín |
50% |
80% |
100% |
3 |
BT, nhựa hoá giao thông |
90% |
98% |
100% |
4 |
Cấp điện |
99,9% |
100% |
100% |
5 |
Thu gom và xử lý rác thải tập trung |
86,6% |
100% |
100% |
II |
Hạ tầng xã hội |
|
|
|
1 |
Y tế |
100% |
100% |
100% |
2 |
Giáo dục |
100% |
100% |
100% |
3 |
Văn hoá |
100% |
100% |
100% |
4 |
Thương mại |
100% |
100% |
100% |
6. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở:
a. Đối với 10 đô thị hiện có:
Stt |
Đơn vị hành chính |
Năm 2015 |
Năm 2016 đến 2020 |
||||
Diện tích (m2/sàn) |
Dân số (người) |
Bình quân (m2/ng) |
Diện tích (m2/sàn) |
Dân số (người) |
Bình quân (m2/ng) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Toàn tỉnh |
3.838.357 |
210.841 |
18,2 |
5.304.547 |
264.399 |
20 |
1 |
Thành phố Thái Bình |
2.279.178 |
126.621 |
18 |
3.420.708 |
172.368 |
20 |
2 |
Thị trấn Quỳnh Côi |
111.290 |
6.053 |
18 |
131.696 |
6.468 |
20 |
3 |
Thị trấn An Bài |
196.578 |
10.921 |
18 |
235.680 |
11.784 |
20 |
4 |
Thị trấn Hưng Hà |
178.708 |
10.023 |
18 |
218.794 |
11.025 |
20 |
5 |
Thị trấn Hưng Nhân |
295.956 |
16.442 |
18 |
355.980 |
17.799 |
20 |
6 |
Thị trấn Đông Hưng |
91.026 |
4.895 |
18,5 |
110.616 |
5.385 |
20 |
7 |
Thị trấn Diêm Điền |
251.460 |
12.767 |
19 |
302.534 |
14.044 |
21 |
8 |
Thị trấn Tiền Hải |
127.458 |
7.081 |
18 |
153.240 |
7.662 |
20 |
9 |
Thị trấn Thanh Nê |
215.775 |
11.115 |
19 |
264.685 |
12.449 |
21 |
10 |
Thị trấn Vũ Thư |
91.128 |
4.923 |
18,5 |
110.814 |
5.415 |
20 |