ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2021/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
26 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI
GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HẬU
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn
vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về Danh
mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản
cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Tài sản cố định của cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ
quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội.
2. Khuyến khích các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định
tại Quyết định này để quản lý tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc
phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69 và khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công.
Điều 3.
Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Tài sản cố định đặc thù thực
hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng
5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn,
khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp, cụ thể như sau: là tài sản cố định không xác định được chi phí hình
thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng yêu cầu phải quản lý chặt chẽ
về hiện vật (như: cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích
lịch sử được xếp hạng), tài sản cố định là thương hiệu của đơn vị sự nghiệp
công lập không xác định được chi phí hình thành.
2. Danh mục tài sản cố định đặc
thù: Đính kèm Phụ lục I.
3. Nguyên giá tài sản cố định đặc
thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng nhập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về tài sản công được xác định theo giá quy ước quy định tại khoản 3 Điều 5
Thông tư số 45/2018/TT-BTC là 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
Điều 4.
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
1. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản
2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC là tài sản cố định: Đính kèm Phụ lục II
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố
định thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư số
45/2018/TT-BTC.
2. Danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình:
a)
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình thực hiện theo quy định tại khoản
2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC.
b)
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Đính kèm
Phụ lục III.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 3 năm 2021.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
2.
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ
các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo
dõi và quản lý tài sản cố định theo đúng quy định.
3.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn
vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.
HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 7;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. PT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC
THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
DANH MỤC
|
Loại 1
|
Tài sản đặc biệt trong
lĩnh vực văn hóa vật thể
|
1
|
Di tích lịch sử cấp quốc gia
đặc biệt
|
2
|
Di tích lịch sử cấp quốc gia
|
3
|
Di tích lịch sử cấp tỉnh
|
4
|
Di tích lịch sử được xếp hạng
khác
|
Loại 2
|
Cổ vật, hiện vật trong Bảo
tàng, Nhà trưng bày, Khu lưu niệm và các Khu di tích
|
1
|
Nhóm chất liệu kim loại
|
2
|
Nhóm chất liệu nhựa
|
3
|
Nhóm chất liệu thủy tinh
|
4
|
Nhóm chất liệu gỗ
|
5
|
Nhóm chất liệu tre
|
6
|
Nhóm chất liệu vải
|
7
|
Nhóm chất liệu giấy
|
8
|
Nhóm chất liệu da
|
9
|
Nhóm chất liệu xương, ngà
|
10
|
Nhóm chất liệu gốm, sành, sứ
|
11
|
Nhóm chất liệu đất, đá
|
12
|
Nhóm phim ảnh
|
13
|
Nhóm các tiêu bản mẫu động vật,
thực vật
|
14
|
Nhóm chất liệu khác
|
Loại 3
|
Thương hiệu của đơn vị sự
nghiệp công lập
|
1
|
Bệnh viện, Trung tâm y tế
|
2
|
Trường học
|
3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
khác
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục các nhóm tài sản
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Loại 1
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
1
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến
|
|
|
1.1
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
1.2
|
Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
1.3
|
Máy in
|
5
|
20
|
1.4
|
Máy fax
|
5
|
20
|
1.5
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
1.6
|
Máy scan
|
5
|
20
|
1.7
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
1.9
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
1.10
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
1.11
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
1.12
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
1.13
|
Quạt
|
5
|
20
|
1.14
|
Máy sưởi
|
5
|
20
|
1.15
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
2.1
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
2.2
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ
hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
2.2.1
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
2.2.2
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
2.2.3
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
2.2.4
|
Ti vi, đầu Video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
2.2.5
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
2.2.6
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
2.2.7
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
2.2.8
|
Tổng đài điện thoại, máy bộ
đàm
|
5
|
20
|
2.2.9
|
Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
2.2.10
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
2.2.11
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
2.2.12
|
Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
2.2.13
|
Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
2.2.14
|
Thiết bị điện tử phục vụ quản
lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
2.2.15
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
2.2.16
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
2.2.17
|
Thang máy
|
8
|
12,5
|
2.2.18
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
2.2.19
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
2.2.20
|
Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
2.2.21
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
2.2.22
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
3.1
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có
yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm
1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
3.2
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào
tạo
|
10
|
10
|
3.3
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ
nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công
nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ
vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Chương trình máy tính
|
5
|
20
|
3
|
Sưu tập dữ liệu
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công
nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết
kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn
hiệu
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây hàng năm
|
5
|
20
|
2
|
Giống cấy lâu năm
|
10
|
10
|
Loại 4
|
Phần mềm tin học
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|