ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2020/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN ĐƯỢC QUY ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG
VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành danh mục, thời
gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được
quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Quy định tại Quyết định này được
áp dụng đối với:
a) Tài sản cố định tại cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội;
b) Tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Khuyến khích các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại
Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc
phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017.
Điều 3. Danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là
tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ
lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định
a) Tiêu chuẩn
nhận biết tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài
sản cố định được quy định tại Điều 3 Thông
tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và
tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần
vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định: Chi
tiết theo Phụ lục số I kèm theo.
2. Danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố
định vô hình được quy định tại khoản 2, Điều 3 và khoản 2, Điều 14 Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết theo Phụ lục số II kèm theo.
3. Danh mục tài sản cố định đặc
thù
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố
định đặc thù được quy định tại Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
b) Danh mục tài sản cố định đặc
thù: Chi tiết theo Phụ lục số III kèm theo.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2021.
Điều 5.
Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ các nội dung ban hành theo quy định tại Điều 3 Quyết định này thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng
tài sản theo đúng quy định.
2. Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có
phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ
chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng, đoàn
thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA
ĐỦ TIÊU CHUẨN ĐƯỢC QUY ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Danh mục
tài sản
|
Thời gian sử
dụng (năm)
|
Tỉ lệ hao
mòn (%)
|
A
|
Danh mục tài sản có nguyên giá từ 5.000.000
đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên
|
|
|
Loại 1
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị
văn phòng phổ biến
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
-
|
Máy vi tính xách tay
(hoặc thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
-
|
Máy in
|
5
|
20
|
-
|
Máy fax
|
5
|
20
|
-
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy scan
|
5
|
20
|
-
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Bộ bàn ghế ngồi làm
việc trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế tiếp
khách
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy điều hòa không
khí
|
8
|
12,5
|
-
|
Quạt
|
5
|
20
|
-
|
Máy sưởi
|
5
|
20
|
-
|
Máy móc, thiết bị
văn phòng phổ biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
-
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
-
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
-
|
Ti vi, đầu Video, các
loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
-
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
-
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
-
|
Tổng đài điện thoại,
máy bộ đàm
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị thông tin
liên lạc khác
|
5
|
20
|
-
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
-
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị mạng, truyền
thông
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện văn
phòng
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện tử phục
vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
-
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
-
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
-
|
Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
-
|
Tủ, giá kệ đựng tài
liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
|
|
-
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế,
giáo dục và đào tạo
|
10
|
10
|
-
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động
thuộc lĩnh vực Điện tử, Viễn thông, Phát thanh truyền hình
|
5
|
20
|
-
|
Máy móc, thiết bị
khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị
khác
|
8
|
12,5
|
Loại 2
|
Cây lâu năm, súc
vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn
cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây
xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Tài sản cố định hữu
hình khác
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Tài sản cố định
vô hình
|
|
|
1
|
Phầm mềm hệ thống
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm công cụ
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm tiện ích
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
B
|
Tài sản là trang thiết
bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở
lên
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC
|
THỜI GIAN SỬ
DỤNG (năm)
|
TỶ LỆ HAO
MÒN (% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật, báo chí và khoa
học
|
50
|
2
|
2
|
Quyền tác giả khác
|
50
|
2
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
10
|
10
|
6
|
Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
50
|
2
|
7
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Phầm mềm hệ thống
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm công cụ
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm tiện ích
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử
dụng đất
|
5
|
20
|
Ghi chú:
1. Danh mục tài sản cố định vô hình (loại 2, 3):
Căn cứ theo hiệu lực của Bằng bảo hộ quy định tại Điều 93 và khoản 2 Điều 169
Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ số 19/VBHN-VPQH ngày 18/12/2013 của Văn
phòng Quốc hội.
2. Danh mục tài sản cố định vô hình (Loại 4):
Căn cứ theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC
|
Loại 1
|
Di tích lịch sử
được xếp hạng
|
1
|
Di tích quốc gia đặc
biệt
|
2
|
Di tích quốc gia
|
3
|
Di tích cấp tỉnh
|
Loại 2
|
Cổ vật hiện vật
trong Bảo tàng, Nhà trưng bày, khu lưu niệm và các khu di tích
|
1
|
Nhóm hiện vật chất
liệu kim loại
|
2
|
Nhóm hiện vật chất
liệu nhựa
|
3
|
Nhóm hiện vật chất
liệu thủy tinh
|
4
|
Nhóm hiện vật chất
liệu xương, sừng, ngà
|
5
|
Nhóm hiện vật chất
liệu da
|
6
|
Nhóm hiện vật chất
liệu nhựa
|
7
|
Nhóm hiện vật chất liệu
đất, đá, gốm, sứ, sành, đất nung…
|
8
|
Nhóm hiện vật chất
liệu giấy
|
9
|
Nhóm hiện vật chất
liệu tre, gỗ, nứa…
|
10
|
Nhóm hiện vật các
tiêu mẫu bản của động vật, thực vật
|
11
|
Nhóm hiện vật phim, ảnh
|
12
|
Nhóm hiện sưu tầm,
hiến tặng, sưu tầm đề án
|
13
|
Nhóm các hiện vật chất
liệu khác
|
Loại 3
|
Thương hiệu của
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
Bệnh viện
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập khác
|