Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 04/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/01/2016
Ngày có hiệu lực 08/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Hải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 04/2016/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 14/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư s76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều ca Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư s77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Thông báo Kết luận số 02/TB-HĐND ngày 25/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2474/TTr-STC ngày 30/12/2015 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

1. Xác định giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

2. Xác định giá đất để tính thu tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

Điều 3. Các trường hợp đã xác định hệ số điều chỉnh giá đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng và không điều chỉnh theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KT văn bản QPPL);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- N
Điều 4;
- Sở Tư pháp;

- Báo Kon Tum;
- Đài PT&TH tỉnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t
nh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, KTN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ s điu chnh giá đất năm 2016 (K) (lần)

I

THÀNH PH KON TUM

 

1

Tại các phường

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,1

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,1

2

Tại các xã

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,1

b

Đất trng lúa nước 1 vụ

1,1

II

HUYN ĐĂK HÀ

 

1

Ti th trn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

III

HUYN ĐĂK TÔ

 

1

Ti thtrấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 v

1,06

b

Đất ruộng còn lại

1,08

2

Ti các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,04

b

Đất ruộng còn lại

1,03

IV

HUYN NGC HI

 

1

Ti thtrấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

V

HUYN ĐĂK GLEI

 

1

Ti thtrn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Ti các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

VI

HUYN SA THY

 

1

Ti th trn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

VII

HUYỆN KON RY

 

1

Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,2

b

Đất ruộng còn lại

1,2

2

Tại các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,2

b

Đất ruộng còn lại

1,2

VIII

HUYN KON PLÔNG

 

1

Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,0

b

Đất trng lúa nước 1 vụ

1,0

2

Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

a

Đất trng lúa nước 2 vụ

1,0

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,0

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk T Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

X

HUYỆN IA H'DRAI

 

1

Tại các xã Ia Tơi, la Đal, la Dom

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,0

b

Đất ruộng còn lại

1,0

[...]