Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 04/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 273/TTr-SYT ngày 02/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum: Chi tiết tại phụ lục I, II, III và IV kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011, Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012, Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012, Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại các Quyết định nêu tại Điều 2 Quyết định này cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI
VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Số TT theo mục |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá |
Ghi chú |
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
10.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
9.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
6.000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
4.000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
140.000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên Viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70.000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70.000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
210.000 |
|
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ 1 NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (1CU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
235.000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/ 01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thi chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
2 |
Bệnh viên hạng II |
70.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
63 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
35.000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học: Nội tiết; |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
46.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
36.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
21.000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
32.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
16.000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
25.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
23.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh Viện chưa được phân hạng |
14.000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
84.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
56.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
54.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
53.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
45.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
32.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
25.000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
18.000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
1 1.000 |
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
25.000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
259.000 |
|
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
476.000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
6 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
25.000 |
|
7 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế) |
25.000 |
|
8 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (2 tư thế) |
30.000 |
|
9 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (1 tư thế) |
25.000 |
|
10 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) |
30.000 |
|
11 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (1 tư thế) |
30.000 |
|
12 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (1 tư thế) |
30.000 |
|
13 |
8 |
Khung chậu |
30.000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
14 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
25.000 |
|
15 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
25.000 |
|
16 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
25.000 |
|
17 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
25.000 |
|
18 |
5 |
Chụp ổ răng |
25.000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 |
1 |
Các đốt sống cổ |
25.000 |
|
20 |
2 |
Các đốt sống ngực |
30.000 |
|
21 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
30.000 |
|
22 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
30.000 |
|
23 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
30.000 |
|
24 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
25.000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 |
1 |
Tim phổi thẳng |
30.000 |
|
26 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
30.000 |
|
27 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
30.000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
28 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
30.000 |
|
29 |
7 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
375.000 |
|
30 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
366.000 |
|
31 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
30.000 |
|
32 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
83.000 |
|
33 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
97.000 |
|
34 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
135.000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
35 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
252.000 |
|
36 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
280.000 |
|
37 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
30.000 |
|
38 |
4 |
Chụp ống tai trong |
30.000 |
|
39 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
30.000 |
|
40 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
475.000 |
|
41 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gốm cả thuốc cản quang) |
827.000 |
|
42 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
442.000 |
|
43 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
399.000 |
|
44 |
23 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
147.000 |
|
45 |
24 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
55.000 |
|
46 |
25 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
79.000 |
|
47 |
26 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
103.000 |
|
48 |
27 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
290.000 |
|
49 |
28 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
147.000 |
|
50 |
29 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
185.000 |
|
51 |
30 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
395.000 |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
52 |
1 |
Thông đái |
45.000 |
Bao gồm cả sonde |
53 |
2 |
Thụt tháo phân |
28.000 |
|
54 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
41.000 |
Thủ thuật còn xét nghiệm có giá riêng |
55 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
52.000 |
|
56 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
68.000 |
|
57 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
91.000 |
|
58 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
60.000 |
|
59 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
38.000 |
|
60 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
82.000 |
|
61 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
102.000 |
Bao gồm cả Sonde |
62 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
88.000 |
|
63 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
437.000 |
|
64 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
210.000 |
|
65 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
518.000 |
|
66 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
276.500 |
|
67 |
16 |
Sinh thiết da |
56.000 |
|
68 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
91.000 |
|
69 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
77.000 |
|
70 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
235.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
71 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
312.000 |
|
72 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
403.000 |
|
73 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
473.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
74 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết |
104.000 |
|
75 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết |
154.000 |
|
76 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
130.000 |
|
77 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
186.000 |
|
78 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
84.000 |
|
79 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
137.000 |
|
80 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
231.000 |
|
81 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
287.000 |
|
82 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... |
476.000 |
Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần |
83 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
403.000 |
|
84 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
350.000 |
Bao gồm cả ống kendan |
85 |
35 |
Mở khí quản |
396.000 |
Bao gồm cả Canuyn |
86 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm |
326.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
87 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
511.000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
88 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
550.000 |
|
89 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
721.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
90 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
588.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
91 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
294.000 |
|
92 |
42 |
Đặt nội khí quản |
291.000 |
|
93 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2.240.000 |
|
94 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
203.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
95 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.190.000 |
|
96 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
665.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
97 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
61.000 |
|
98 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
73.000 |
|
99 |
49 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
868.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
100 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
48.000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
101 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
329.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
102 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
630.000 |
|
103 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lây dị vật |
1.568.000 |
|
104 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
399.000 |
|
105 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
504.000 |
Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần |
106 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
154.000 |
|
107 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
56.000 |
|
108 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
574.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
109 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
931.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
110 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
81.000 |
|
111 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
34.000 |
|
112 |
62 |
Điện châm |
35.000 |
|
113 |
63 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
18.000 |
|
114 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20.000 |
|
115 |
65 |
Hồng ngoại |
16.000 |
|
1116 |
66 |
Điện phân |
17.000 |
|
117 |
67 |
Sóng ngắn |
19.000 |
|
118 |
68 |
Laser châm |
44.000 |
|
119 |
69 |
Tử ngoại |
19.000 |
|
120 |
70 |
Điện xung |
18.000 |
|
121 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
15.000 |
|
122 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
15.000 |
|
123 |
73 |
Siêu âm điều trị |
28 000 |
|
124 |
74 |
Điện từ trường |
18.000 |
|
125 |
75 |
Bó Farafin |
35.000 |
|
126 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
13.000 |
|
127 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
18.000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
128 |
1 |
Cắt chì |
32.000 |
|
129 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
42.000 |
|
130 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm |
56.000 |
|
131 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm |
73.000 |
|
132 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
81.000 |
|
133 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
112.000 |
|
134 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm trùng |
133.000 |
|
135 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu |
32.000 |
|
136 |
9 |
Tháo bột khác |
27.000 |
|
137 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông, dài <10cm |
109.000 |
|
138 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông, dài >10cm |
140.000 |
|
139 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài <10cm |
147.000 |
|
140 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu. dài >10cm |
161.000 |
|
141 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
126.000 |
|
142 |
15 |
Chích rạch nhọt. Apxe nhỏ dẫn lưu |
74.000 |
|
143 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
56.000 |
|
144 |
17 |
Cắt phymosis |
126.000 |
|
145 |
18 |
Thất các búi trĩ hậu môn |
154.000 |
|
146 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
40.000 |
|
147 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
165.000 |
|
148 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
49.000 |
|
149 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
158.000 |
|
150 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
46.000 |
|
151 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
116.000 |
|
152 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
126.000 |
|
153 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
490.000 |
|
154 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu cột sống (bột tự cán) |
126.000 |
|
155 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu cột sống (bột liền) |
385.000 |
|
156 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
49.000 |
|
157 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
116.000 |
|
158 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
49.000 |
|
159 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
116.000 |
|
160 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
39.000 |
|
161 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
116.000 |
|
162 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
39.000 |
|
163 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
98.000 |
|
164 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
98.000 |
|
165 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
417.000 |
|
166 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
217.000 |
|
167 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
347.000 |
|
168 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động |
2.975.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
169 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
74.000 |
|
170 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
172.000 |
|
171 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chòm |
473.000 |
|
172 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
522.000 |
|
173 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
576.000 |
|
174 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
371.000 |
|
175 |
7 |
Soi cổ tử cung |
35.000 |
|
176 |
8 |
Soi ối |
26.000 |
|
177 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
42.000 |
|
178 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
84.000 |
|
179 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
150.000 |
|
180 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.395.000 |
|
181 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.440.000 |
|
182 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
420.000 |
|
183 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
109.000 |
|
184 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
301.000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
185 |
1 |
Đo nhãn áp |
11.000 |
|
186 |
2 |
Đo Javal |
10.000 |
|
187 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
10.000 |
|
188 |
4 |
Thử kính loạn thị |
7.000 |
|
189 |
5 |
Soi đáy mắt |
15.000 |
|
190 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
13.000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
191 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
13.000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
192 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
24.000 |
|
193 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
41.000 |
|
194 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
31.000 |
|
195 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
18.000 |
|
196 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
18.000 |
|
197 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
154.000 |
|
198 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
466.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
199 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
245.000 |
Các dịch vụ từ 14-29, mục C3.3 đã bao gồm chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
200 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
354.000 |
|
201 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
473.000 |
|
202 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
553.000 |
|
203 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
431.000 |
|
204 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
805.000 |
|
205 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê |
375.000 |
|
206 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
735.000 |
|
207 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
420.000 |
|
208 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
504.000 |
|
209 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
826.000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
210 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
609.000 |
|
211 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
700.000 |
|
212 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
812.000 |
|
213 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
896.000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
214 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
91.000 |
|
215 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
91.000 |
|
216 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
109.000 |
|
217 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
130.000 |
|
218 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
137.000 |
|
219 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
53.000 |
|
220 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
109.000 |
|
221 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
88.000 |
|
222 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
371.000 |
|
223 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
91.000 |
|
224 |
11 |
Nội soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm |
123.000 |
|
225 |
12 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
102.000 |
|
226 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
161.000 |
|
227 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
144.000 |
|
228 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
273.000 |
|
229 |
16 |
Nạo VA gây mê |
340.000 |
|
230 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
329.000 |
|
231 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
343.000 |
|
232 |
19 |
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
329.000 |
|
233 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
277.000 |
|
234 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
399.000 |
|
235 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
399.000 |
|
236 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
462.000 |
Bao gồm cả Comblator |
237 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
1.351.000 |
|
238 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
333.000 |
|
239 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
371.000 |
|
240 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
522.000 |
|
241 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
900.000 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
242 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
15.000 |
|
243 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
74.000 |
|
244 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
133.000 |
|
245 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
35.000 |
|
246 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
63.000 |
|
247 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
21.000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
248 |
7 |
Một răng |
161.000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
249 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
158.000 |
|
250 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
196.000 |
|
251 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
231.000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
252 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
102.000 |
|
253 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
140.000 |
|
254 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
133.000 |
|
255 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
175.000 |
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã hao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT (Tên, loại dịch vụ và mức giá cụ thể tại phụ lục II) |
|
|
256 |
|
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
257 |
|
Phẫu thuật loại I |
|
|
258 |
|
Phẫu thuật loại II |
|
|
259 |
|
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
C4.1 |
THỦ THUẬT (Tên, loại dịch vụ và mức giá cụ thể tại phụ lục III) |
|
|
260 |
|
Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
261 |
|
Thủ thuật loại I |
|
|
262 |
|
Thủ thuật loại II |
|
|
263 |
|
Thủ thuật loại III |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
264 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
34.000 |
|
265 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
16.000 |
|
266 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
19.200 |
|
267 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
14.000 |
|
268 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
9.000 |
|
269 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
12.000 |
|
270 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
20.000 |
|
271 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
18.000 |
|
272 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
20.000 |
|
273 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
12.000 |
|
274 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
11.000 |
|
275 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
20.000 |
|
276 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
35.000 |
|
277 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
21.000 |
|
278 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
16.000 |
|
279 |
16 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
192.000 |
|
280 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
34.000 |
|
281 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
7.000 |
|
282 |
19 |
Co cục máu đông |
8.000 |
|
283 |
20 |
Thời gian Howell |
16.000 |
|
284 |
21 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
226.000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
285 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
29.000 |
|
286 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
54.000 |
|
287 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công |
29.000 |
|
288 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
33.000 |
|
289 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
77.000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
290 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
25.000 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
291 |
28 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
40.000 |
|
292 |
29 |
Nhuộm sudan đen |
40.000 |
|
293 |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
48.000 |
|
294 |
31 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
53.000 |
|
295 |
32 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
48.000 |
|
296 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
114.000 |
|
297 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) |
23.000 |
|
298 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
11.000 |
|
299 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất) |
16.000 |
|
300 |
37 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh |
25.000 |
|
301 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... |
15.000 |
|
302 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
17.000 |
|
303 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
14.000 |
|
304 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) |
14.000 |
|
305 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
19.000 |
|
306 |
43 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
21.000 |
|
307 |
44 |
Phản ứng cố định bổ thể |
21.000 |
|
308 |
45 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
21.000 |
|
309 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
55.000 |
Cho tất cả các thông số |
310 |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
182.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
311 |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
196.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
312 |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
152.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
313 |
50 |
Định lượng yếu tố II/XIl/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
305.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
314 |
51 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
693.000 |
|
315 |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP Collgen |
57.000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
316 |
53 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin; Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
116.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
317 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
42.000 |
|
318 |
56 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
63.000 |
|
319 |
57 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
59.000 |
|
320 |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard; Scangel |
52.000 |
|
321 |
60 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
36.000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
322 |
1 |
Pro-calcitonin |
180.000 |
|
323 |
9 |
Đường máu mao mạch |
13.000 |
|
324 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
41.000 |
|
325 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
25.000 |
|
326 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
180.000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy) |
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
327 |
1 |
Testosteron |
52.000 |
|
328 |
2 |
HbAlC |
85.000 |
|
329 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
612.000 |
|
330 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
206.000 |
|
331 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
126.000 |
|
332 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
224.000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
333 |
3 |
Calci niệu |
14.000 |
|
334 |
4 |
Phospho niệu |
11.000 |
|
335 |
5 |
Điện giải đồ (Na, K. Cl) niệu |
39.000 |
|
336 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
8.000 |
|
337 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
35.000 |
|
338 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
12.000 |
|
339 |
9 |
Amylase niệu |
23.000 |
|
340 |
10 |
Các chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
4.000 |
|
341 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
16.000 |
|
342 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
50.000 |
|
343 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
21.000 |
|
344 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
25.000 |
|
345 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
27.000 |
|
346 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
2.000 |
|
347 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
3.000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
348 |
1 |
Tìm Bilirubin |
4.000 |
|
349 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
4.000 |
|
350 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
5.000 |
|
351 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
19.000 |
|
352 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
4.000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
353 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
21.000 |
|
354 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
34.000 |
|
355 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
93.000 |
|
356 |
4 |
Kháng sinh đồ |
149.000 |
|
357 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
120.000 |
|
358 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
120.000 |
|
359 |
7 |
Định lượng HBsAg |
250.000 |
|
360 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
58.000 |
|
361 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
402.000 |
|
362 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1.232.000 |
|
363 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
450.000 |
|
364 |
12 |
RPR định tính |
19.000 |
|
365 |
13 |
RPR định lượng |
44.000 |
|
366 |
14 |
TPHA định tính |
27.000 |
|
367 |
15 |
TPHA định lượng |
90.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
368 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) |
34.000 |
|
369 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp..,) có đếm số lượng tế bào |
51.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
370 |
1 |
Protein dịch |
8.000 |
|
371 |
2 |
Glucose dịch |
10.000 |
|
372 |
3 |
Clo dịch |
13.000 |
|
373 |
4 |
Phản ứng Pandy |
5.000 |
|
374 |
5 |
Rivalta |
5.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
375 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
144.000 |
|
376 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
172.000 |
|
377 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
182.000 |
|
378 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
130.000 |
|
379 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
179.000 |
|
380 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son |
168.000 |
|
381 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
165.000 |
|
382 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
122.000 |
|
383 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng bằng phương pháp nhuộm PapanicoLaou |
138.000 |
|
384 |
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
174.000 |
|
385 |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
679.000 |
|
386 |
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
238.000 |
|
387 |
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
161.000 |
|
388 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
74.000 |
|
389 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
119.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
390 |
16 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
91.000 |
|
391 |
18 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
91.000 |
|
392 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc vá định tính 5 loại ma túy |
315.000 |
|
393 |
24 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
43.000 |
|
394 |
25 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
119.000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
395 |
1 |
Điện tâm đồ |
21.000 |
|
396 |
2 |
Điện não đồ |
36.000 |
|
397 |
3 |
Lưu huyết não |
19.000 |
|
398 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
64.000 |
|
399 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
21.000 |
|
4000 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
33.000 |
|
401 |
8 |
Test thanh thải Ure |
33.000 |
|
402 |
9 |
Test dung nạp Glucagon |
21.000 |
|
403 |
10 |
Thăm dò các dung tích phổi |
111.000 |
|
404 |
11 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
242.000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng.
Số TT |
Tên phẫu thuật |
Loại phẫu thuật |
Mức giá |
Ghi chú |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||||
|
1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
2 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
|
A |
|
|
2.520 000 |
|
3 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
|
A |
|
|
2.520 000 |
|
4 |
Cắt ung thư thận |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
5 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
6 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
7 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
8 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
9 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
10 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
11 |
Phẫu thuật cắt u vú nhỏ |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
12 |
Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
13 |
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
14 |
Cắt ung thư giáp trạng |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
15 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
16 |
Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
17 |
Cắt u giáp trạng |
|
|
A |
|
1.600.000 |
|
18 |
Khoét chóp cổ tử cung |
|
|
B |
|
1.600.000 |
|
|
2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
19 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
|
A |
|
|
2.700.000 |
|
20 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
21 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
22 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
23 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
|
B |
|
|
2.800.000 |
|
24 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
B |
|
1.600.000 |
|
25 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
|
B |
|
1.200.000 |
|
26 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
|
x |
1.200.000 |
|
27 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
|
x |
1.000.000 |
|
28 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
29 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
30 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
31 |
Kéo liên tục một màng sườn hay màng ức sườn |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
32 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
33 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
34 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
35 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
36 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
x |
|
|
|
4.000.000 |
|
37 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
C |
|
|
3.200.000 |
|
38 |
Khoan sọ thăm dò |
|
|
A |
|
1.200.000 |
|
39 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
40 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
41 |
Ghép khuyết xương sọ |
|
|
B |
|
1.400 000 |
|
42 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
43 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
44 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
55 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
46 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
4. MẮT |
|
|
|
|
|
|
47 |
Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
48 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
49 |
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
|
A |
|
|
2.200.000 |
|
50 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
|
A |
|
|
2.200.000 |
|
51 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
|
B |
|
|
3.000.000 |
|
52 |
Phẫu thuật Doenig |
|
|
B |
|
1.600.000 |
|
53 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
|
B |
|
1.200.000 |
|
54 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
|
x |
1.000.000 |
|
55 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
55 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kinh và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
57 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
58 |
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
59 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
60 |
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
61 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
62 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
63 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
64 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
65 |
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có và da niêm mạc |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
66 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
67 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
68 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
69 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
70 |
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
71 |
Cắt bè cùng mạc (trabeculectomy) |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
72 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
73 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
74 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa lan |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
75 |
Phù giác mạc bằng kết mạc |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
76 |
Cắt mống mắt quang học |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
77 |
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
78 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
79 |
Chích máu mủ tiền phòng |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
80 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
81 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
|
A |
|
|
2.200.000 |
|
82 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
83 |
Cắt dính thanh quản |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
84 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
85 |
Thắt động mạch sản |
|
A |
|
|
2.500.000 |
|
86 |
Vá nhĩ đơn thuần |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
87 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
88 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
89 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
90 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
|
|
A |
|
1.200.000 |
|
91 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
|
A |
|
1.700.000 |
|
92 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
93 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
94 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
95 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
96 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
97 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
98 |
Phẫu thuật xoang trán |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
99 |
Nạo sàng hàm |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
100 |
Phẫu thuật Cardwell-Luc, phẫu thuật xoang nằm ray răng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
101 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
102 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
103 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
104 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
105 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
106 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
107 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
108 |
Cắt Polyp mũi |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
109 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
110 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
6. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
111 |
Chuyển trụ filatov, dính trụ filatov |
|
|
|
x |
1.200.000 |
|
112 |
Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
113 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính muyix. gãy Lefort I, II, III |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
114 |
Cắt nang xương hàm khó |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
115 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
116 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
117 |
Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tẩy nửa mặt |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
118 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
119 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
120 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
121 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
|
|
A |
|
11100.000 |
|
122 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
123 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
124 |
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
125 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
126 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
127 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
128 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
129 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
130 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
131 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
132 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
133 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45° |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
134 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
135 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
136 |
Cấy lại răng |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
137 |
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
138 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
139 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
140 |
Cắt u lợi dưới 2cm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
141 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
142 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
143 |
Cắt phanh môi, má, lưỡi |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
144 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
145 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
146 |
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
147 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
148 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
149 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
150 |
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
151 |
Cắt màng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
152 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
153 |
Mở màng phổi tối đa |
|
|
A |
|
1.700.000 |
|
154 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
155 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
156 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
157 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
158 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thùng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
159 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
160 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
161 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
162 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
163 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
164 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
165 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
166 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
167 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
168 |
Cắt cơ tròn trong |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
169 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
170 |
Cắt dạ dày phẫu thuật lại |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
171 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
172 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
173 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
174 |
Cắt lại đại tràng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
175 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
176 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
177 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
178 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
179 |
Cắt u sau phúc mạc |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
180 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
|
B |
|
|
2.520 000 |
|
181 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
182 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
183 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
184 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
185 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
186 |
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
187 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
188 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
189 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
190 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
191 |
Cắt đoạn ruột non |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
192 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
193 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
194 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
195 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
196 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
197 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
198 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
199 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
200 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
201 |
Nối vị tràng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
202 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
203 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
204 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
205 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
206 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
207 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
208 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
209 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
210 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
211 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
212 |
Mở bụng thăm dò |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
213 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
214 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
215 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
|
B |
|
1.400.000 |
Chưa bao gồm lưới thoát vị |
216 |
Mở thông dạ dày |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
217 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
218 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
219 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
220 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
221 |
Phẫu thuật thoái vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
C |
|
1.400.000 |
Chưa bao gồm lưới thoát vị |
222 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
223 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
224 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
225 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
226 |
Cắt hạ phân thùy gan phải |
|
A |
|
|
3.200.000 |
|
227 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật |
|
A |
|
|
3.200.000 |
|
228 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
229 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
230 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
231 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
232 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
233 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
234 |
Cắt thân và đuôi tụy |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
235 |
Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
236 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
237 |
Cắt chòm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
238 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
239 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
240 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
241 |
Nối nang tụy - dạ dày |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
242 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
243 |
Cắt lách do chấn thương |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
244 |
Nối túi mật – hỗng tràng |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
245 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
246 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
247 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
248 |
Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu) |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
249 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
250 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
251 |
Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
252 |
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous) |
|
A |
|
|
3.400.000 |
|
253 |
Cắt cổ bàng quang |
|
C |
|
|
2.800.000 |
|
254 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
|
B |
|
1.600.000 |
|
255 |
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
256 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
257 |
Cắt một nửa thận |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
258 |
Cắt u thận lành |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
259 |
Lấy sỏi san hô thận |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
260 |
Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
261 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
262 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
262 |
Cắt thận đơn thuần |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
264 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
265 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
266 |
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
267 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
268 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
269 |
Cắt nối niệu quản |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
270 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
271 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
272 |
Cắm niệu quản bàng quang |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
273 |
Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
274 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
275 |
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
276 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
277 |
Cắt u bàng quang đường trên |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
278 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lò rò bàng quang |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
279 |
Cắt nối niệu đạo sau |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
280 |
Phẫu thuật treo thận |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
281 |
Lấy sỏi niệu quản |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
282 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
283 |
Chữa cương cứng dương vật |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
284 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
285 |
Cắt nối niệu đạo trước |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
286 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
987 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
288 |
Dẫn lưu viêm tẩy khung chậu do rò nước tiểu |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
289 |
Dẫn lưu thận qua da |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
290 |
Lấy sỏi bàng quang |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
291 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
292 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
293 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
294 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thân, áp xe thận |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
295 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
296 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
297 |
Cắt u nang thừng tinh |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
298 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
299 |
Cắt u lành dương vật |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
300 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
301 |
Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
302 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
303 |
Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
304 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
305 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
306 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
307 |
Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
308 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
309 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
310 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
311 |
Nối hai tử cung (Strassmann) |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
312 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
313 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
314 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
315 |
Phẫu thuật LeFort |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
316 |
Lấy thai triệt sản |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
317 |
Khâu tầng sinh môn phức tạp rách đến cơ vòng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
318 |
Cắt cụt cổ tử cung |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
319 |
Phẫu thuật treo tử cung |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
320 |
Cắt u nang buồn trứng kèm triệt sản |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
321 |
Làm lại thành âm đạo |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
322 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
323 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
324 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
325 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
326 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
327 |
Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
328 |
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
329 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
12. NHI |
|
|
|
|
|
|
|
A. Phẫu thuật sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
330 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
331 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
332 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
333 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
|
B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
|
|
|
|
D. Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
334 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel. Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
|
A |
|
|
3.200.000 |
|
335 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
|
A |
|
|
3.200.000 |
|
336 |
Cắt dị tật hậu môn - trực trang có làm lại niệu đạo |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
337 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
|
B |
|
|
2.800.000 |
|
338 |
Phẫu thuật lại các dị lật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
|
B |
|
|
3.200.000 |
|
339 |
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
|
C |
|
|
3.200.000 |
|
340 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
|
x |
1.400.000 |
|
341 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
342 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
343 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
344 |
Cất dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
345 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
346 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
347 |
Phẫu thuật điều trị hẹp món vị phì đại |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
348 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
349 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
350 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
351 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
352 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
353 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
354 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
355 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
356 |
Cắt túi thừa Meckel |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
357 |
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
358 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
359 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
360 |
Phẫu thuật thoát vi nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
361 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
362 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp. không gây mê |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
Đ. Gan – Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
363 |
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng |
x |
|
|
|
4.000.000 |
|
364 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
|
A |
|
|
2.800.000 |
|
365 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
366 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
367 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
|
E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
|
368 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
|
A |
|
|
2.500.000 |
|
369 |
Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
|
B |
|
|
2.500.000 |
|
370 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
|
C |
|
|
3.000.000 |
|
371 |
Tao hình vật da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
|
x |
1.300.000 |
|
372 |
Trồng lại niệu quản một bên |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
373 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
374 |
Nối niệu quản với niệu quản |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
375 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
376 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
377 |
Cắt túi sa niệu quản |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
378 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
379 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
380 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
381 |
Dẫn lưu hai thận |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
382 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
383 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
384 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
385 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
386 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
387 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
388 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
|
A |
|
1.400.000 |
Chưa bao gồm lưới thoát vị |
389 |
Dẫn lưu thận |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
390 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
391 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
392 |
Lấy sỏi niệu đạo |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
393 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
|
C |
|
1.400.000 |
Chưa bao gồm lưới thoát vị |
394 |
Mở thông bàng quang |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
395 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
|
x |
1.400.000 |
|
396 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
397 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
398 |
Nối dây chằng chéo |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
399 |
Phẫu thuật điều trị não bé |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
400 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
401 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
402 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
403 |
PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
404 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
405 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
406 |
Phẫu thuật bàn chân thuồng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
407 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
408 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
409 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
410 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
411 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
412 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
413 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
414 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
415 |
Phẫu thuật viêm khớp mù thứ phát có sai khớp |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
416 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
417 |
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
418 |
Nối đứt dây chằng bên |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
419 |
PT viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
420 |
Dẫn lưu áp xe co đái chậu |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
421 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
422 |
Cắt u xương lành |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
423 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
424 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
425 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
H. Tạo hình |
|
|
|
|
|
|
426 |
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
|
A |
|
|
2.350.000 |
|
427 |
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
|
A |
|
|
2.350.000 |
|
428 |
Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
|
B |
|
|
2.350.000 |
|
429 |
Tạo hình lồng ngực |
|
B |
|
|
2.350.000 |
|
430 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
|
C |
|
|
3.200.000 |
|
431 |
Tạo hình cổ bàng quang |
|
C |
|
|
2.700.000 |
|
432 |
Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown) |
|
|
A |
|
1.500.000 |
|
433 |
Tạo hình một phần âm vật |
|
|
B |
|
1.500.000 |
|
|
13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
434 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
435 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
436 |
Thay khớp vai nhân tạo |
x |
|
|
|
4.500.000 |
|
437 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
|
C |
|
|
3.200.000 |
|
438 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chì dưới) |
|
C |
|
|
3.200.000 |
|
439 |
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
440 |
Phẫu thuật chân chữ X |
|
|
A |
|
1.800.000 |
|
441 |
Thay chòm xương đùi trang u phá hủy xương |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
442 |
Chuyển ngón |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
443 |
Chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
444 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
x |
|
|
|
3.500.000 |
|
445 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
446 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
447 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
448 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
449 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
450 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
451 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
452 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
453 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
454 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
455 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
456 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
457 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
458 |
Thay khớp bàn ngón tay |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
459 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
460 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
461 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
462 |
Tháo khớp háng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
463 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
464 |
Thay chỏm xương đùi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
465 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
466 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
467 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
468 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp nối |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
469 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
470 |
Ghép trong mất đoạn xương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
471 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
472 |
Phẫu thuật nội soi khớp |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
473 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
474 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
475 |
Cắt u máu trong xương |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
476 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
477 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
478 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
479 |
Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
480 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
481 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
482 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
483 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
484 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
485 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
486 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
487 |
Đóng đinh nội tủy hai xương cẳng tay |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
488 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
489 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
490 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
491 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
492 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
493 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
494 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
495 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
496 |
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
497 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
498 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
499 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
500 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
501 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
502 |
Nối gân gấp |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
503 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
504 |
Tạo hình các vật da che phủ, vật trượt |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
505 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
506 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
507 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
508 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
509 |
Cắt u thần kinh |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
510 |
Gỡ dính thần kinh |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
511 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
512 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
513 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
514 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
515 |
Tháo khớp vai |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
516 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
517 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
518 |
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
519 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
520 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
521 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
522 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
523 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
524 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
525 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
526 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
527 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
528 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
529 |
Cắt u xương sụn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
530 |
Nối gân duỗi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
531 |
Gỡ dính gân |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
532 |
Khâu nối thần kinh |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
533 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
534 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
535 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
536 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
537 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
537 |
Cắt cụt cẳng tay |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
539 |
Tháo khớp khuỷu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
540 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
541 |
Tháo khớp cổ tay |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
542 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
543 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
544 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
545 |
Tháo khớp gối |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
546 |
Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
547 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
548 |
Cắt cụt cẳng chân |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
549 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
550 |
Phẫu thuật co gân Achille |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
551 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
552 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chẻm |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
553 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
554 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
555 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
556 |
Cắt cụt cánh tay |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
557 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
558 |
Cắt u bao gân |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
559 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
560 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
561 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
562 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
563 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
564 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
565 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
566 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
567 |
Tháo đốt bàn |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
14. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
A. Người lớn |
|
|
|
|
|
|
568 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
569 |
Cắt lọc da. cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
570 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
571 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
572 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
573 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
B. Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
574 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
575 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
576 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
577 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
578 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
579 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
C. Ghép da |
|
|
|
|
|
|
580 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
581 |
Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
C |
|
1.400.000 |
|
582 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
583 |
Ghép da dị loại độc lập |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
15. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
584 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở |
x |
|
|
|
4.200.000 |
|
585 |
Tạo hình âm đạo |
x |
|
|
|
4.000.000 |
|
586 |
Tạo vành tai |
|
A |
|
|
2.700.000 |
|
587 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở |
|
|
A |
|
1.500.000 |
|
588 |
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
|
x |
1.200.000 |
|
589 |
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
|
|
|
x |
1.200.000 |
|
590 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
591 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
592 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
593 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
594 |
Tạo hình đồng tử, đứt chân móng mắt |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
595 |
Tạo hình niệu quản do bẹp và vết thương niệu quản |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
596 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
597 |
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
598 |
Tạo hình hậu môn |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
599 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
600 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
601 |
Nâng các núm vú tụt |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|
602 |
Phẫu thuật quặm |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
603 |
Lấy mỡ mí dưới |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
604 |
Xẻ mí đôi |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
605 |
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
606 |
Mở rộng khe mắt |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
607 |
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
608 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
|
x |
1.120.000 |
|
|
16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
609 |
Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
610 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
611 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
612 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
613 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
614 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
|
A |
|
|
3.000.000 |
|
615 |
Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
616 |
Cắt túi mật qua nội soi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
617 |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
618 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
619 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
620 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
|
A |
|
|
2.520.000 |
|
621 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
622 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
623 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
B |
|
|
2.520.000 |
|
624 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
625 |
Cắt polýp đại tràng qua nội soi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
626 |
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
|
C |
|
|
2.520.000 |
|
627 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
|
A |
|
1.400.000 |
|
628 |
Mờ thông dạ dày qua nội soi |
|
|
B |
|
1.400.000 |
|