Quyết định 04/2000/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở hồ Linh Đàm, tỉ lệ 1:500 Khu 106,09 Ha - Địa điểm: Xã Đại Kim - Xã Hoàng Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 04/2000/QĐ-UB
Ngày ban hành 19/01/2000
Ngày có hiệu lực 03/02/2000
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Đỗ Hoàng Ân
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số:  04/2000/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU DỊCH VỤ TỔNG HỢP VÀ NHÀ Ở HỒ LINH ĐÀM, TỈ LỆ 1:500

(Khu 106,09 Ha - Địa điểm: Xã Đại Kim - Xã Hoàng Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội)

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28 tháng 12 năm 1993 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Quyết định sô 992/QĐ - UB ngày 25 tháng 5 năm 1994 của Uỷ ban nhân dân thành phố, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1:2000 khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở hồ Linh Đàm;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại Tờ trình số 600/TTr - KTST, ngày 13 tháng 9 năm 1999.

QUYẾT ĐỊNH

Điều I: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dịch vụ tổng hợp và nhờ ở hồ Linh Đàm, tỉ lệ 1:500, do Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội lập tháng 8 năm 1999 với các nội dung chủ yếu như sau:

1- Vị trí, phạm vi, ranh giới và quy mô lập quy hoạch:

1.1- Vị trí: Khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở hồ Linh Đàm nằm ở phía nam thành phố Hà Nội, thuộc địa bàn xã Hoàng Liệt và xã Đại Kim, huyện Thanh Trì.

1.2: Phạm vi, ranh giới: Khu vực lập quy hoạch bao gồm dải đất quanh hồ Linh Đàm và phần bán đảo được giới hạn như sau:

- Phía Bắc giáp thông Đại Từ, xã Đại Kim.

- Phía Tây Bắc giáp khu nhà ở Bắc Linh Đàm (Khu 24 ha).

- Phía Nam giáp thông Tứ Kỳ và ruộng canh tác xã Hoàng Liệt.

- Phía Đồng giáp đường sắt Quốc gia song song đường quốc lộ 1A.

- Phía Tây giáp ruộng canh tác xã Hoàng Liệt.

1.3: Quy mô lập quy hoạch:

- Tổng diện tích: 160,09 ha.

- Trong đó có 74 ha là mặt nước hồ Linh Đàm, công năng chính là hồ điều hoà, phục vụ cho chương trình thoát nước của Thành phố.

- Quy mô dân số dự tính khoảng 14600 người (trong đó số dân địa phương khoảng 1600 người).

2- Nội dung quy hoạch chi tiết:

2.1- Mục tiêu:

- Để triển khai đồng bộ dự án Khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở hồ Linh Đàm theo Quyết định số 304/TTg ngày 8/6/1994 của Thủ tướng Chính phủ.

- Căn cứ vào quy hoạch chi tiết Khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở hồ Linh Đàm, tỉ lệ 1/2000 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại quyết định số 992/QĐ-UB ngày 25/5/1994, nay định vị các tuyến đường giao thông và phân khu chức năng với một số vi chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế và Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam.

- Áp dụng các chỉ tiêu quy hoạch để tạo ra được một khu đô thị hoàn chỉnh, đồng bộ, phù hợp với quy hoạch tổng thể; đáp ứng được các yêu cầu về kiến trúc, hạ tần kỹ thuật; đảm bảo vệ sinh môi trường; làm cơ sở để quản lý va xây dựng theo quy hoạch.

2.2- Các chỉ tiêu quy hoạch đạt được:

BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem bản vẽ số QH05)

Số TT

Hạng mục

Ký hiệu

Các chỉ tiêu chính

Diện tích đất (m2)

Mật độ xác định (%)

H.số SD đất (lần)

T.cao B.quân (tầng)

I

Hồ điều hoà

H
H1
H2
H3

732638
716515
10923
5200

 

 

 

II

Đường thành phố

 

35968

 

 

 

 

Đường có MCN từ 11,5 - 30m

 

203710

 

 

 

III

Bãi đỗ xe công cộng

ĐX
ĐX1
ĐX2
ĐX3
ĐX4

10477
1071
960
960
7486
 

 

 

 

IV

Công cộng thành phố
- Dịch vụ thương mại
 
- Khách sạn - văn phòng

CC
CC3
CC5
CC1
CC2
CC4
CC6
CC7
CC8

72807
1819
2727
4919
9953
2226
47406
2815
942
 

30,18
37,38
48,04
33,84
42,20
26,73
24,60
55,74
30,99
 

4,06
1,12
3,36
4,06
0,63
3,48
5,00
3,90
2,17

13,45
3,00
7,00
12,00
1,50
13,00
20,33
7,00
7,00
 

V

Văn hoá tổng hợp

VP
VP1
VP2
VP3
VP4
VP5

16805
4127
2182
6488
2313
1695

40,10
36,35
37,58
42,55
45,30
35,99

0,89
1,09
0,75
1,02
0,45
0,72

2,23
3,00
2,00
2,40
1,00
2,00

VI

Di tích
- Đình Linh Đàm
- Chùa Linh Đàm
- Miếu Gàn

DT
DT1
DT2
DT3

12753
5676
4800
2277

 

 

 

VII

Nhà ở, văn phòng cho thuê

VP
VP1
VP2
VP3
VP4
VP5
VP6

78066
16934
14482
14472
14482
14472
3224

24,30
28,00
22,60
23,80
21,60
22,30
35,98

3,55
2,80
3,80
3,90
3,60
4,01
2,52

14,16
10,00
16,81
16,39
16,67
17,98
7,00

VIII

Biệt thự cao cấp hỗn hợp

BT
BT1
BT2

65244
12726
19952

26,65
25,07
25,07

0,80
0,75
0,75

3,00
3,00
3,00

 

 

BT3
BT4
BT5

14232
13140
5194

27,84
28,02
30,00

0,84
0,84
0,90

3,00
3,00
3,00

IX

Trường học
- Trường THCS
- Trường tiểu học

TH
TH1
TH2

9807
4989
4818

19,76
18,84
20,55

0,58
0,57
0,58

2,91
3,00
2,80

X

Công cộng cấp đơn vị ở.
- Trụ sở UBND, công an, CLB, BĐ

ĐV
ĐV

3799
3799

29,74
29,74

0,89
0,89

3,00
3,00

XI

Trung tâm dạy nghề

ND

2184

30,98

2,79

9,0

XII

Đất ở
Thôn Linh Đàm
Thôn Linh Đàm
Thôn Linh Đàm
Thôn Linh Đàm
Thôn Linh Đàm
Thôn Đại Từ
Thôn Đại Từ

Ơ
Ơ1
Ơ2
Ơ3
Ơ4
Ơ5
Ơ6

68148
12689
5852
11408
21397
9602
2860
4340

43,98
44,32
47,00
45,20
40-42,12
42,12
48,20
45,20

1,07
1,12
1,88
0,99
2,00-0,84
0,48
1,45
1,36

2,43
2,50
4,00
2,20
5,00-2,00
2,00
3,00
3,00

XIII

Nhà trẻ, mẫu giáo

NT
NT1
NT2

4703
2159
2544

24,83
24,83
24,83

0,50
0,50
0,50

2,00
2,00
2,00

XIV

Cây xanh, công viên
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh trong thôn Linh Đàm
Cây xanh trong thôn Linh Đàm
Cây xanh trong thôn Linh Đàm
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Trục không gian
Trục không gian
Trục không gian
Cây xanh trung tâm
Cây xanh, đường dạo xung quanh hồ
Đảo

CX
CX1
CX2
CX3
CX4
CX5
CX6
CX7
CX8
CX9
CX10
CX11
CX12
CX13
CX14
CX15
CX16
CX17
CX18
CX19
CX20

283791
7959
33742
6299
3033
3048
2752
34280
62000
9545
2362
1327
5125
22040
8704
4904
4904
4780
42767
20579
3641

2,98
2,44
 
5,40
18,79
25,60
 
3,15
 
0,59
 
 
 
 
8,62

0,03
0,05
 
0,05
0,38
0,26
 
0,03
 
0,01
 
 
 
 
0,09
 
 
 
 
 

1,15
2,00
1,00
1,00
2,00
1,00
 
1,00
1,00
1,00
 
 
 
1,00
1,00

 

Tổng cộng

 

1600900

 

 

 

[...]