Quyết định 03/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025

Số hiệu 03/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2025
Ngày có hiệu lực 06/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Hoàng Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý; Quyết định số 1690-QĐ/TU ngày 04/12/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2025 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý;

Thực hiện Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2551/SNV-CCVC ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao số lượng người làm việc cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025 là 23.204 người. Trong đó:

1. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 21.386 người;

2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.818 người (trong đó, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước chuyển sang số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2022 và 2023; 782 người; năm 2024: 228 người; năm 2025: 257 người; bổ sung 551 người hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp cho Sở Y tế).

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tiếp tục bổ sung 358 biên chế giáo viên bậc mầm non và tiểu học (từ năm học 2022 - 2023 và năm học 2023 - 2024) cho UBND các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo theo quy định đến năm 2026.

Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo giao chỉ tiêu số lượng người làm việc năm 2025 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để làm cơ sở quản lý, sử dụng số lượng người làm việc theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ,
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, NC(Vi04).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

Tổng số lượng người làm việc được giao năm 2025

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025

Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị năm 2025

Biên chế bổ sung cho giáo dục

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

SN giáo dục

SN văn hoá

SN y tế

SN khác

SN giáo dục

SN văn hoá

SN y tế

SN khác

Năm học 2022- 2023

Năm học 2023- 2024

A

B

 

6

7

8

9

10

13

 

 

 

 

11

12

14

I

CẤP TỈNH

7256

5438

2778

119

2173

368

1818

153

72

1572

21

 

 

Năm 2025 chuyển 257 NLV hưởng lương từ NSNN sang hưởng lương từ NTSN (năm 2022 và 2023: 782 người: năm 2024: 228 người: năm 2025: 257 người; bổ sung 551 người hưởng lương từ NTSN cho Sở Y tế)

1

Văn phòng HĐND tỉnh

16

15

 

 

 

15

1

 

 

 

1

 

 

 

-

Trung tâm công báo và tin học

16

15

 

 

 

15

1

 

 

 

1

 

 

 

2

Sở Nội vụ

16

8

 

 

 

8

8

 

 

 

8

 

 

 

-

Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh

16

8

 

 

 

8

8

 

 

 

8

 

 

 

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

65

65

0

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm công tác xã hội tinh Quảng Ngãi

42

42

 

 

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm điều dưỡng người có công

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ bảo trợ trẻ em

7

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

205

205

 

 

 

205

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp)

57

57

 

 

 

57

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm Kiểm dịch động vật Đức Phổ thuộc CC Chăn nuôi và Thú y

6

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Khuyến nông

31

31

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai

6

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn

10

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

9

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

86

86

 

 

 

86

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

111

86

0

86

0

0

25

 

25

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh

31

26

 

26

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

-

Thư viện tỉnh

16

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bảo tàng tổng hợp tỉnh

16

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển 03 biên chế về cho UBND huyện Bình Sơn, Ba Tơ và Thị xã Đức Phổ quản lý

-

Ban QL KCT Sơn Mỹ

11

9

 

9

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

-

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

37

19

 

19

 

 

18

 

18

 

 

 

 

 

6

Sở Khoa học và công nghệ

25

14

 

 

 

14

11

 

 

 

11

 

 

 

-

Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN

25

14

 

 

 

14

11

 

 

 

11

 

 

 

7

Sở Công Thương

15

14

 

 

 

14

1

 

 

 

1

 

 

 

-

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

15

14

 

 

 

14

1

 

 

 

1

 

 

 

8

Sở Tư pháp

23

23

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước

23

23

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc)

2674

2674

2674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2025 giảm 12 biên chế SN giáo dục

11

Sở Y tế

3745

2173

 

 

2173

 

1572

 

 

1572

 

 

 

 

-

Tuyến tỉnh và tuyến huyện

2585

1013

 

 

1013

 

1572

 

 

1572

 

 

 

 

-

Các Trạm y tế xã

1160

1160

 

 

1160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường đại học Phạm Văn Đồng

254

101

101

 

 

 

153

153

 

 

 

 

 

 

13

Đài phát thanh Truyền hình

80

33

 

33

 

 

47

 

47

 

 

 

 

 

14

Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

5

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi

7

7

3

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

15854

15854

15416

198

0

240

0

0

0

0

0

286

72

Giảm 113 biên chế SN giáo dục; tăng 03 biên chế SN văn hóa

1

Thành phố Quảng Ngãi

2502

2502

2457

17

0

28

 

 

 

 

 

32

13

Năm 2025 giảm 09 biên chế SN giáo dục

2

Huyện Bình Sơn

2088

2088

2046

13

0

29

 

 

 

 

 

32

29

Năm 2025 giảm 16 biên chế SN giáo dục; tiếp nhận 01 biên chế từ Sở VHTT&DL

3

Huyện Sơn Tịnh

1013

1013

986

12

0

15

 

 

 

 

 

17

2

Năm 2025 giảm 10 biên chế SN giáo dục

4

Huyện Tư Nghĩa

1403

1403

1366

16

0

21

 

 

 

 

 

13

0

Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục

5

Huyện Nghĩa Hành

970

970

949

10

0

11

 

 

 

 

 

10

0

Năm 2025 giảm 09 biên chế SN giáo dục

6

Huyện Mộ Đức

1483

1483

1453

15

0

15

 

 

 

 

 

7

0

Năm 2025 giảm 13 biên chế SN giáo dục

7

Thị xã Đức Phổ

1556

1556

1528

13

0

15

 

 

 

 

 

7

0

Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục; tiếp nhận 01 biên chế từ Sở VHTT&DL

8

Huyện Sơn Tây

608

608

585

11

0

12

 

 

 

 

 

16

0

Năm 2025 giảm 06 biên chế SN giáo dục

9

Huyện Sơn Hà

1148

1148

1122

11

0

15

 

 

 

 

 

49

18

Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục

10

Huyện Minh Long

417

417

388

13

0

16

 

 

 

 

 

4

0

Năm 2025 giảm 05 biên chế SN giáo dục

11

Huyện Ba Tơ

1078

1078

1037

18

0

23

 

 

 

 

 

46

7

Năm 2025 giảm 07 biên chế SN giáo dục; tiếp nhận 01 biên chế từ Sở VHTT&DL

12

Huyện Lý Sơn

330

330

301

20

0

9

 

 

 

 

 

10

3

Năm 2025 giảm 06 biên chế SN giáo dục

13

Huyện Trà Bồng

1258

1258

1198

29

0

31

 

 

 

 

 

43

0

Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục

III

Biên chế dự phòng

94

94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II+III)

23204

21386

18194

317

2173

608

1818

153

72

1572

21

286

72

 

 

8
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ