Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 03/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2025
Ngày có hiệu lực 20/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Nam Hưng
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2025/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Khoản 3, khoản 5, Điều 87 và Điều 99 Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ–CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 155/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm:

1. Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn theo quy định tại khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở.

2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo quy định tại khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở.

3. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định tại Điều 99 Luật Nhà ở.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư xây dựng, thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

2. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.

Điều 3. Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

1. Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn theo Bảng 1.

Bảng 1: Khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công

STT

Loại nhà

Giá thuê tối thiểu (đồng/m2/tháng)

Giá thuê tối đa (đồng/m2/tháng)

1

Chung cư: ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)

56.557

87.213

Chung cư: ≤ 5 tầng (01 tầng hầm)

66.117

101.954

2

Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (không có tầng hầm)

72.830

115.847

Chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 tầng (01 tầng hầm)

77.894

123.903

3

Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm)

75.042

119.359

Chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 (01 tầng hầm)

78.530

124.908

4

Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (không có tầng hầm)

78.621

125.046

Chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 tầng (01 tầng hầm)

80.866

128.618

5

Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm)

87.556

136.731

Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (01 tầng hầm)

88.827

138.717

Chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 (02 tầng hầm)

90.520

141.361

2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo Bảng 2.

Bảng 2: Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng

STT

Loại nhà

Giá thuê tối thiểu (đồng/m2/tháng)

Giá thuê tối đa (đồng/m2/tháng)

1

Nhà ở riêng lẻ: 01 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

39.190

56.825

2

Nhà ở riêng lẻ: Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

60.100

87.144

3

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

 

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

65.482

94.965

 

Diện tích xây dựng từ 50m2 - dưới 70m2

60.999

88.454

 

Diện tích xây dựng từ 70m2 - dưới 90m2

56.071

81.299

3. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo Bảng 3 dưới đây.

Bảng 3: Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

[...]
9