Quyết định 43/2024/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 43/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Phan Thế Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2024/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 178 /TTr-SXD ngày 22 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định một số nội dung về khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
1. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lĩnh vực phát triển và quản lý nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội
1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do chủ đầu tư dự án thực hiện đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn:
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
36.003 |
95.112 |
đồng/m2 /tháng |
2 |
Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm |
42.088 |
111.188 |
đồng/m2 /tháng |
3 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
46.354 |
122.497 |
đồng/m2 /tháng |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm |
49.577 |
131.015 |
đồng/m2 /tháng |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm |
47.764 |
126.211 |
đồng/m2 /tháng |
6 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm |
49.984 |
132.078 |
đồng/m2 /tháng |
7 |
Chung cư 10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm |
50.044 |
132.224 |
đồng/m2 /tháng |
8 |
Chung cư 10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm |
51.474 |
136.001 |
đồng/m2 /tháng |
9 |
Chung cư 15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm |
55.726 |
147.267 |
đồng/m2 /tháng |
10 |
Chung cư 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm |
56.535 |
149.406 |
đồng/m2 /tháng |
11 |
Chung cư 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
62.015 |
163.869 |
đồng/m2 /tháng |
12 |
Chung cư 20 < số tầng ≤ 24 có 1 tầng hầm |
62.487 |
165.115 |
đồng/m2 /tháng |
2. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng:
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
36.480 |
90.334 |
đồng/m2 /tháng |
2 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2 |
37.022 |
91.691 |
đồng/m2 /tháng |
3 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2 |
34.036 |
84.275 |
đồng/m2 /tháng |
4 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2 |
33.268 |
82.366 |
đồng/m2 /tháng |
5 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2 |
32.305 |
79.979 |
đồng/m2 /tháng |
6 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên |
30.852 |
76.381 |
đồng/m2 /tháng |
7 |
Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ ≤ 5 tầng không có tầng hầm |
34.780 |
86.126 |
đồng/m2 /tháng |
8 |
Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
44.779 |
110.920 |
đồng/m2 /tháng |
9 |
Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm |
46.141 |
114.285 |
đồng/m2 /tháng |
3. Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp:
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
27.062 |
71.505 |
đồng/m2 /tháng |
2 |
Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm |
31.639 |
83.599 |
đồng/m2 /tháng |
3 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
34.925 |
92.312 |
đồng/m2 /tháng |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm |
37.354 |
98.733 |
đồng/m2 /tháng |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm |
35.972 |
95.072 |
đồng/m2 /tháng |
6 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm |
37.645 |
99.493 |
đồng/m2 /tháng |
7 |
Chung cư 10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm |
37.667 |
99.540 |
đồng/m2 /tháng |
8 |
Chung cư 10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm |
38.742 |
102.382 |
đồng/m2 /tháng |
9 |
Chung cư 15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm |
42.011 |
111.048 |
đồng/m2 /tháng |
10 |
Chung cư 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm |
42.624 |
112.666 |
đồng/m2 /tháng |
4. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều này được tính cho 01 m2 (một mét vuông) sử dụng nhà ở (diện tích sử dụng căn hộ) trong 01 (một) tháng, đã bao gồm: Các chi phí đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội, kinh phí bảo trì công trình và lợi nhuận định mức theo quy định; không bao gồm: Chi phí quản lý vận hành, chi phí bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, thù lao cho Ban Quản trị nhà chung cư và các chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê sử dụng nhà ở.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức tuyên truyền, phố biến, triển khai thực hiện Quyết định này và theo dõi, kiểm tra, tổng hợp tình hình thực tế, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.