Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành

Số hiệu 03/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2010
Ngày có hiệu lực 29/01/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Phạm Thành Tươi
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 03/2010/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (Tờ trình số 185/TTr-STC ngày 22 tháng 12 năm 2009) và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp (Báo cáo thẩm định số 238/BC-STP ngày 16 tháng 12 năm 2009)
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau, để áp dụng tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cà Mau;
- Website Chính phủ;
- Website Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên các khối;
- Lưu: VT, L22/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

BẢNG GIÁ

CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh)

A. BẢNG GIÁ CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI

I. Cây ăn trái

Chia làm 04 loại:

- Loại A: cây đang cho trái

- Loại B: cây sắp cho trái

- Loại C: cây lão, ít cho trái

- Loại D: cây còn nhỏ dưới một năm tuổi

Đơn vị tính: đồng

TT

Cây ăn trái

ĐVT

Đơn giá

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

01

Dừa

Cây

300.000

144.000

96.000

12.000

02

Sabô

Cây

180.000

90.000

60.000

18.000

03

Xoài, mít

Cây

180.000

120.000

60.000

18.000

04

Cam, quít, bưởi

Cây

144.000

96.000

48.000

14.000

05

Chanh, tắc

Cây

120.000

60.000

30.000

14.000

06

Vú sữa, bơ, dâu

Cây

240.000

120.000

60.000

18.000

07

Khế

Cây

72.000

36.000

18.000

6.000

08

Ca cao

Cây

216.000

120.000

36.000

12.000

09

Nhãn

Cây

240.000

120.000

48.000

18.000

10

Cóc

Cây

144.000

72.000

36.000

14.000

11

Mận, lý

Cây

144.000

72.000

36.000

14.000

12

Đào (điều)

Cây

120.000

60.000

24.000

12.000

13

Lêkima

Cây

96.000

48.000

12.000

6.000

14

Chùm ruột, ổi, ô môi

Cây

96.000

48.000

24.000

6.000

15

Mãng cầu

Cây

120.000

60.000

36.000

6.000

16

Đu đủ

Cây

48.000

24.000

12.000

3.000

17

Sa ri

Cây

96.000

48.000

24.000

6.000

18

Táo

Cây

120.000

60.000

30.000

6.000

19

Cau

Cây

96.000

48.000

24.000

6.000

20

Me

Cây

180.000

120.000

60.000

6.000

21

Trầu

Bụi/nọc

30.000

12.000

7.000

5.000

22

Cà na

Cây

96.000

48.000

24.000

6.000

23

Thanh long

Bụi/nọc

84.000

42.000

24.000

6.000

24

Chuối

 

 

 

 

 

 

Cây trồng phân tán

Cây

10.000

5.000

 

 

 

Vườn chuối chuyên canh

m2

4.000

 

 

 

II. Cây lấy gỗ

Đơn vị tính: đồng

TT

Cây lấy gỗ

ĐVT

Đơn giá

(1)

(2)

(3)

(4)

01

Tràm

 

 

 

Loại A:

 

 

 

 Loại có đường kính gốc từ 20cm trở đi

Cây

80.000

 

 Loại có đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm

Cây

50.000

 

 Loại có đường kính gốc từ 11cm đến dưới 15cm

Cây

20.000

 

Loại B (có đường kính gốc từ 8cm đến dưới 11cm)

Cây

15.000

 

Loại C (có đường kính gốc từ 5,5cm đến dưới 8cm)

Cây

7.000

 

Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5cm):

 

 

 

 Loại có chiều cao H > 5m

Cây

4.000

 

 Loại có chiều cao 4m < H ≤ 5m

Cây

2.000

 

 Loại có chiều cao 2,5m < H ≤ 4m

Cây

1.000

 

 Loại có chiều cao H ≤ 2,5m

Cây

500

02

So đũa

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên)

Cây

20.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

10.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

5.000

 

Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm)

Cây

2.000

 

Loại E (đường kính gốc dưới 5cm)

Cây

1.000

03

Bạch đàn

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên, chiều cao trên 7m)

Cây

60.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm, chiều cao trên 6m)

Cây

35.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm, chiều cao trên 5m)

Cây

20.000

 

Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm, chiều cao trên 4m)

Cây

10.000

 

Loại E (đường kính gốc dưới 5cm, chiều cao trên 3m)

Cây

3.000

 

Loại F (cây có chiều cao từ 2,5m đến dưới 3m)

Cây

2.000

 

Loại G (cây có chiều cao từ 1,5m đến dưới 2,5m)

Cây

1.000

 

Loại H (cây có chiều cao dưới 1,5m)

Cây

800

04

Keo lai

 

 

 

Loại A (đường kính gốc trên 30cm)

Cây

30.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm)

Cây

20.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

15.000

 

Loại D (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

10.000

 

Loại E (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm)

Cây

5.000

 

Loại F (đường kính gốc dưới 5cm)

Cây

2.500

 

Cây mới trồng (chiều cao dưới 0,4m)

Cây

500

05

Đước, vẹt, cóc, giá

 

 

 

Loại A:

 

 

 

 Loại có đường kính gốc từ 20cm trở đi

Cây

60.000

 

 Loại có đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm

Cây

35.000

 

 Loại có đường kính gốc từ 11cm đến dưới 15cm

Cây

20.000

 

Loại B (có đường kính gốc từ 8cm đến dưới 11cm)

Cây

8.000

 

Loại C (có đường kính gốc từ 5,5cm đến dưới 8cm)

Cây

3.600

 

Loại D (có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5,5cm)

Cây

2.000

 

Loại E (có đường kính gốc dưới 3cm và chiều cao từ 2,5m trở đi)

Cây

1.200

 

Loại F (có đường kính gốc dưới 3cm và chiều cao dưới 2,5m)

Cây

500

06

Mắm

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên)

Cây

50.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

20.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

8.000

 

Loại D (đường kính gốc dưới 10cm)

Cây

3.000

07

Mù u

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên)

Cây

100.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

50.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

25.000

 

Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm)

Cây

10.000

 

Loại E (có đường kính gốc dưới 5cm và chiều cao từ 1,5m trở đi)

Cây

5.000

 

Loại F (có đường kính gốc dưới 5cm và chiều cao dưới 1,5m)

Cây

1.000

08

Dầu, sao, xà cừ

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên)

m3

3.000.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

100.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

50.000

 

Loại D (đường kính gốc dưới 10cm)

Cây

20.000

09

Gòn, gừa, gáo, sộp, sung

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên)

Cây

40.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

20.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

10.000

 

Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm)

Cây

5.000

 

Gòn làm hàng rào

Mét dài

50.000

10

Bàng, phượng, còng

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên)

Cây

80.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm)

Cây

40.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm)

Cây

20.000

 

Loại D (đường kính gốc dưới 10cm)

Cây

10.000

11

Củi đốt

 

 

 

Cây rừng (tràm, đước…)

Ster

100.000

 

Cây tạp khác (bình bát, trứng cá…)

Ster

40.000

12

Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác

 

 

 

Loại A (đường kính gốc từ 10cm trở lên)

Cây

15.000

 

Loại B (đường kính gốc từ 7cm đến dưới 10cm)

Cây

10.000

 

Loại C (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 7cm)

Cây

5.000

 

Loại D (đường kính gốc dưới 5cm)

Cây

3.000

13

Trúc, lục bình, tầm vong

 

 

 

Loại A (100 cây/bụi trở lên)

Bụi

80.000

 

Loại B (50 cây đến dưới 100 cây)

Bụi

50.000

 

Loại C (20 cây đến dưới 50 cây)

Bụi

25.000

 

Loại D (dưới 20 cây)

Bụi

15.000

14

Dừa nước

 

 

 

Mật độ thưa

Bụi

10.000

 

Mật độ dày đặc

m2

6.000

Quy định: đường kính gốc các loại cây lấy gỗ được đo tại vị trí thân cây cách mặt đất là 1,3 mét.

III. Hoa màu

[...]