Quyết định 02/QĐ-SXD năm 2013 công bố Chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2012 và chỉ số giá năm 2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 02/QĐ-SXD
Ngày ban hành 11/01/2013
Ngày có hiệu lực 11/01/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Nguyễn Thanh Trong
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/QĐ-SXD

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2012 VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011l/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và công bố Chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và quy chế tổ chức, hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Quyết định số 723/QĐHC-CTUBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Đề cương xác định và công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Phòng Chính Sách xây dựng, Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố Chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2012 và chỉ số giá năm 2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- UBND tỉnh (để b/c);
- Các sở: KH&ĐT, TC, GTVT, NN&PTNT, CT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, VP.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thanh Trong

 

Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

CHỈ SỐ GIÁ THEO CƠ CẤU CHI PHÍ (NĂM 2006 = 100)

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Q4/2012 so với 2006

Năm 2012 so với 2006

Phn xây dựng

Phn xây dựng

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình giáo dục

253.74

256.44

2

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

242.27

245.39

3

Công trình y tế

250.47

253.43

II

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường b

 

 

 

Đường bê tông xi măng

233.29

233.43

 

Đường láng nhựa

234.54

231.19

 

Đường thm nhựa asphan

253.00

248.82

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu BTCT

231.26

234.86

III

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lưng

 

 

 

Đường dây

261.93

260.20

 

Trm biến áp

312.60

312.73

IV

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

232.88

234.40

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Cống BTCT

251.00

253.33

2

Nạo vét kênh

 

 

 

Nạo vét kênh - nhóm cơ giới xáng

163.11

163.11

 

Nạo vét kênh - nhóm cơ giới bộ

219.00

219.00

 

Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

 

STT

LOẠI VẬT LIỆU

Quý 4/2012 so với năm 2006

Năm 2012 so với năm 2006

1

Gạch xây

238.75

238.28

2

Gch ốp, lát

178.05

176.76

3

Thép xây dựng

201.02

213.02

4

Cát xây dựng

186.97

184.97

5

Đá xây dựng

236.43

230.58

6

Gỗ xây dựng

200.43

199.86

7

Xi măng

173.33

173.33

8

Kính xây dng

175.00

175.00

9

Vật liệu lợp, bao che bằng kim loại

173.02

173.02

10

Ngói lợp các loi

206.02

204.46

11

Sơn và vật liệu sơn

216.95

213.24

12

Vt liệu ngành đin

274.44

274.62

13

Vật liệu đường ống nước

147.96

147.96

14

Dầm BTCT dư ứng lực

156.88

156.88

15

Cống BT ly tâm

236.49

222.52

16

Trđiện BTLT

191.66

187.92

17

Nhựa đường

268.17

263.91

 

Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

[...]