Quyết định 41/QĐ-SXD năm 2012 công bố Chỉ số giá xây dựng Qúy III trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 41/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 12/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Thanh Trong |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UBND
TỈNH SÓC TRĂNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-SXD |
Sóc Trăng, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ III NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và công bố chỉ số xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và quy chế tổ chức, hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng;
Căn Quyết định số 723/QĐHC-CTUBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Đề cương xác định và công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Phòng Chính sách xây dựng, Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số giá xây dựng Qúy III năm 2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỈ SỐ GIÁ THEO CƠ CẤU CHI PHÍ (NĂM 2006 = 100)
(NĂM 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
Q3/2012 so với 2006 |
Phần xây dựng |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
1 |
Công trình giáo dục |
256.92 |
2 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
246.01 |
3 |
Công trình y tế |
254.01 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
Đường bê tông xi măng |
232.89 |
|
Đường láng nhựa |
230.86 |
|
Đường thảm nhựa asphan |
248.03 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
Cầu BTCT |
235.27 |
III |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
Đường dây |
260.89 |
|
Trạm biến áp |
312.60 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
234.61 |
V |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 |
Cống BTCT |
253.62 |
2 |
Nạo vét kênh |
|
|
Nạo vét kênh - nhóm cơ giới xáng |
163.11 |
|
Nạo vét kênh - nhóm cơ giới bộ |
219.00 |
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006 = 100)
Đơn vị tính: %
STT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
Q3/2012 |
||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
||
I |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 |
Công trình giáo dục |
203.55 |
442.86 |
162.30 |
2 |
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng |
203.96 |
442.86 |
162.30 |
3 |
Công trình y tế |
203.70 |
442.86 |
162.30 |
II |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Công trình đường bộ |
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng |
195.21 |
442.86 |
162.30 |
|
Đường láng nhựa |
223.44 |
442.86 |
162.30 |
|
Đường thảm nhựa asphan |
246.39 |
442.86 |
162.30 |
2 |
Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
Cầu BTCT |
196.31 |
442.86 |
162.30 |
III |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
Đường dây |
226.15 |
442.86 |
162.30 |
|
Trạm biến áp |
274.44 |
442.86 |
162.30 |
IV |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước |
171.70 |
442.86 |
162.30 |
V |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Cống BTCT |
203.78 |
442.86 |
162.30 |
2 |
Nạo vét kênh |
|
|
|
|
Nạo vét kênh - nhóm cơ giới xáng |
|
|
162.30 |
|
Nạo vét kênh - nhóm cơ giới bộ |
|
442.86 |
162.30 |
CHỈ SỐ GIÁ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG