Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 02/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2015
Ngày có hiệu lực 25/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2015/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH VÀ THÀNH PHỐ SA ĐÉC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ và Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII;

Xét đề nghị của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt mới 56 tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và 38 tên đường trên địa bàn thành phố Sa Đéc (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT/TU, TT/HĐND, TT/UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/VX.VD.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

DANH SÁCH

CÁC ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 02/2015/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

I. Danh sách đặt tên đường thành phố Cao Lãnh:

1. PHƯỜNG 1.

TT

Tên đường

Điểm đầu tiếp giáp

Điểm cuối tiếp giáp

Chiều rộng

Chiều dài

(m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

Rộng mặt đường

(m)

Rộng lề đường

(m)

1

Lê Văn Tám

Đường Trần Phú

Đất dân

7

4

455,6

Nhựa

Đặt tên mới

2

Lê Văn Chánh

Đường 30/4

Đường Trần Hưng Đạo

7

4

1061,7

"

"

3

Nguyễn Long Xảo

Đường Lê Thị Riêng

Đường Trần Hưng Đạo

7

4

213,2

"

"

4

Lê Thị Cẩn

Đường Lê Thị Riêng

Đường Bùi Văn Dự

7

4

163,9

"

"

5

Bùi Văn Dự

Đường Nguyễn Long Xảo

Đường Ngô Thì Nhậm

5

2

441,4

"

"

6

Phan Văn Bảy

Đường Nguyễn Long Xảo

Đường Ngô Thì Nhậm

5

1

224,5

"

"

7

26/3

Đường Đặng Văn Bình

Đường Tôn Đức Thắng

7

4

258,9

"

"

8

Dương Văn Hòa

Đường Đặng Văn Bình

Đường Nguyễn Quang Diêu

5

3

132,1

"

"

2. PHƯỜNG 3.

TT

Tên đường

Điểm đầu tiếp giáp

Điểm cuối tiếp giáp

Chiều rộng

Chiều dài

(m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

Rộng mặt đường

(m)

Rộng lề đường

(m)

1

Bà Triệu

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Thị Hường

7

4

570

Nhựa

Điều chỉnh độ dài

2

Ngô Thì Nhậm

Đường Bà Triệu (P2)

Đường Chi Lăng

10,5

6

250

"

"

3

Phạm Thị Uẩn

Đường Nguyễn Trãi

Đường Ngô Quyền

7

4

680

"

Đặt tên mới

4

Huỳnh Văn Ninh

Đường Bà Triệu

Tiếp giáp đê bao (đất dân)

5,5

3

194

"

"

5

Trần Văn Thưởng

Đường Bà Triệu

Đường Phan Thị Thoại

5,5

3

194

Nhựa

Đặt tên mới

6

Nguyễn Văn Mười

Đường Lê Thị Hường

Đường Chi Lăng

7

4

313

"

"

7

Phan Thị Huỳnh

Đường Huỳnh Văn Ninh

Đường Lê Thị Hường

5,5

3

565

"

"

8

Phan Thị Thoại

Đường Lê Thị Hường

Đường Trần Văn Thưởng

5,5

3

372

"

"

9

Bùi Văn Chiêu

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Huỳnh Văn Ninh

5,5

3

163

"

"

10

Lê Thị Hường

Đường Chi Lăng

Đường Nguyễn Văn Mười

7

4

428

"

"

3. HÒA AN.

TT

Tên đường

Điểm đầu tiếp giáp

Điểm cuối tiếp giáp

Chiều rộng

Chiều dài

(m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

Rộng mặt đường

(m)

Rộng lề đường

(m)

1

Huỳnh Thúc Kháng

Cống Bà Phàn (giáp ranh phường Hòa Thuận)

Lộ Hòa Tây

3,5

1

1.400

Dal

Điều chỉnh độ dài

2

Bùi Hữu Nghĩa

Giáp ranh P4

Lộ Hòa Tây

3,5

1

2.800

"

"

3

Cái Tắc – Thông Lưu

Đường Bà Huyện Thanh Quan (Ngã 3 cầu Miểu Bà)

Đường dal đi P6 (ngã 3 Cái Tắc)

3,5

1

2.500

"

Đặt tên mới

4

Cái Tôm

Cái Tắc – Thông Lưu (Ngã 3 cầu Miểu Bà)

Đường dal đi P6 (Cống Bà Dưng)

3

1

2.200

"

"

5

Bà Bướm

Đường Nguyễn Hữu Kiến

Chợ Sáu Quốc

3,5

1

1.800

"

"

6

Sáu Quốc

Đường Nguyễn Hữu Kiến

Lộ Hòa Tây (Cầu Xẻo Bèo)

3

1

1.700

"

"

7

Nguyễn Thị Đầm

Cầu ngọn Cái Tôm (giáp ranh xã TTTây)

Đường Sáu Quốc (Ngã 3 Sáu Quốc)

3

1

1.800

"

"

8

Cái Sâu

Kênh Hòa Đông (tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng – Hòa Thuận)

Lộ Hòa Tây (Cầu nhân tạo)

3,5

1

1.900

Nhựa

"

9

Ông Đá

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Giáp ranh ấp Hòa Mỹ (Ngã 4 rạch Ông Đá)

3,5

1

1.300

Dal

"

10

Đỗ Văn Y

Lộ Hòa Tây

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

5,5

4

310

Nhựa

Đặt tên mới

11

Nguyễn Văn Hạo

Đường Phan Thị Thẩm

Đường Ngô Thị Giềng

3,5

4

310

"

"

12

Trần Bá Lê

Lộ Hòa Tây

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

5,5

4

400

"

"

13

Phan Thị Bảy

Đường Phan Thị Thẩm

Đường Ngô Thị Giềng

3,5

4

310

"

"

14

Đinh Thị Đảnh

Lộ Hòa Tây

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

3,5

4

375

"

"

15

Phan Thị Thẩm

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Đinh Thị Đảnh

3,5

4

310

"

"

16

Lê Kim Hạnh

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Đinh Thị Đảnh

3,5

4

375

"

"

17

Ngô Thị Giềng

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Đinh Thị Đảnh

3,5

4

375

"

"

4. MỸ TRÀ.

TT

Tên đường

Điểm đầu tiếp giáp

Điểm cuối tiếp giáp

Chiều rộng

Chiều dài

(m)

Kết cấu mặt đường

Ghi chú

Rộng mặt đường

(m)

Rộng lề đường

(m)

1

Quãng Khánh

Cầu Quãng Khánh (ngã 4 Quãng Khánh)

Ngã 3 Vườn Ông Huề

3.5

2

2.400

Dal

Đặt tên mới

2

Lê Duẩn

Cầu Rạch Chanh

Cầu Bà Vại (tiếp giáp đường Mai Văn Khải)

7

4

600

Nhựa

Điều chỉnh độ dài

3

Nguyễn Văn Dình

Cầu Bà Vại (Lê Duẩn)

Ngã 3 Vườn Ông Huề

2.5 - 3,5

1

3.800

Dal, nhựa

Đặt tên mới

4

Trịnh Thị Cánh

Cầu Rạch Chanh (Lê Duẩn)

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

3

1

1.900

Dal, đất

Đặt tên mới

5

Cái Môn

Cầu Quãng Khánh (Lê Đại Hành)

Ngã 3 Vườn Ông Huề

3

1

5.000

"

"

6

Phạm Thị Nhị

Cầu Quãng Khánh (Lê Đại Hành)

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

2.5

1

1.806

Dal

"

7

Phạm Văn Thưởng

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

Cầu Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn)

3

1

2.500

Đất

"

8

Mương Khai

Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành)

Cầu Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn)

3

1

2.200

Đất

Đặt tên mới

9

Hồ Văn Thanh

Đường nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

3,5

4

425

Nhựa

"

10

Nguyễn Văn Nhân

Đường nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

3,5

4

425

"

"

11

Hồ Văn Hai

Đường Lê Văn Phương

Đường Phan Văn Đời

5

4

200

"

"

12

Lê Văn Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Văn Phụng

3,5

4

100

"

"

13

Phan Văn Đời

Đường Lê Duẩn

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

155

"

"

14

Lê Văn Ngạng

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Văn Phụng

3,5

4

109

"

"

15

Nguyễn Văn Sổ

Đường Lê Duẩn

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

160

"

"

16

Phan Hồng Thanh

Đường Lê Duẩn

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

109

"

"

17

Hồ Văn Tần

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Văn Phụng

3,5

4

180

"

"

18

Nguyễn Hữu Nghĩa

Đường Nguyễn Văn Thảo

Đường Đặng Văn Nghĩa

3,5

4

125

"

"

19

Trần Văn Phụng

Đường Lê Văn Phương

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

5

4

356

"

"

20

Đặng Văn Nghĩa

Đường Phan Văn Đời

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

7

4

356

"

"

21

Nguyễn Văn Thảo

Đường Lê Duẩn

Đê bao (tiếp giáp đất dân)

7

4

148

"

"

II. Danh sách đặt tên đường thành phố Sa Đéc:

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Đề nghị đặt tên

Ghi chú

Chiều dài

(m)

Chiều rộng

(m)

Kết cấu mặt đường

I. Phường 1: (có 05 tên đường được đặt mới)

1

Tuyến trục chính Trung tâm thương mại

Đ.Nguyễn Sinh Sắc

Đ.Lý Thường Kiệt

263

16

Bê tông nhựa

Nguyễn Hữu Cảnh

 

2

Tuyến trục chính (từ đường Trần Thị Nhượng vào Trung tâm Y tế)

Đ.Trần Thị Nhượng

giáp Khu dân cư

155

5

Láng nhựa

Tôn Thất Tùng

 

3

Rạch Bà Sáu (trái)

Đ.Nguyễn Tất Thành

Đ.Trần Phú

465

5,5

Bê tông cốt thép

Lê Thị Riêng

Chuẩn bị thi công

4

Rạch Bà Sáu (phải)

Đ. Nguyễn Tất Thành

Đ. Lê Thị Riêng (dự kiến)

300

5,5

Bê tông nhựa

Lê Thị Hồng Gấm

Chuẩn bị thi công

5

Đ. Cặp Xí nghiệp thuốc lá (cũ)

Đ.Trần H. Đạo

Đ.Hùng Vương

219

5

Láng nhựa

Nguyễn Thái Học

 

 

II. Phường 2: (có 05 tên đường được đặt mới)

1

Đường cặp Cầu Hòa Khánh

Nhà thờ Hòa Khánh

Bờ sông Sa Đéc - Đường Chùa

2042

3-6

Láng nhựa

Phạm Ngọc Thạch

 

2

Đ. Bến xe - Rạch Bình Tiên

Đ. Nguyễn Sinh Sắc

Rạch Bình Tiên

423

5,5-28

Bê tông cốt thép

Nguyễn Trung Trực

 

3

Đường song song đường Nguyễn Sinh Sắc

ĐT 848

Đ. Hùng Vương

1.490

9

Bê tông nhựa

Võ Văn Phát

Đã quy hoạch

4

Tuyến chính đường Nguyễn Sinh Sắc (số 3)

Quốc lộ 80

đường nối khu A

211

9

Láng nhựa

Cao Bá Quát

 

5

Tuyến chính QL80

Quốc lộ 80

đường nối khu B

323

14

Láng nhựa

Trương Định

 

 

III. Phường 3: (có 03 tên đường được đặt mới)

1

Đường ven sông Tiền

Đ. Vườn Hồng

Bờ đập phường 3

 

5

Bê tông cốt thép

Hoàng Sa

Chuẩn bị thi công

2

Đường cặp công viên Phan Văn Út Đường cặp hông cầu sắt Sa Đéc (phải): Từ bờ sông Sa Đéc đến công viên Phan Văn Út kéo đến bờ đập phường 3

Đ.Lý Tự Trọng

Đ. Phan Văn Út

50

6

Láng nhựa

Phan Văn Út

 

 

 

Đ. Lê Lợi

Đ. Trần Văn Voi

398

3-5

Láng nhựa

 

 

3

Đường xuống bến phà Sa Đéc - Bình Thạnh

Đ. Lê Lợi

bờ sông Tiền

428

7-22

Láng nhựa

Võ Văn Tần

 

 

IV. Phường 4 (có 02 tên đường được đặt mới)

1

Đường ven sông Tiền

Bờ đập phường 4

Rạch Cái Đôi

 

5

Bê tông cốt thép

Trường Sa

Đã quy hoạch

2

Hẻm số 8 (Rạch Tơ Hồng đã san lấp)

Đ. Trần Văn Voi

ĐT 852 (dự kiến)

191

7

Láng nhựa

Ngô Văn Hay

 

 

V. Phường An Hòa: (có 07 tên đường được đặt mới)

1

Đường cặp Công viên Sa Đéc (song song ĐT 848)

Nguyễn Thái Bình

đal Công viên

575

7

Láng nhựa

Nguyễn Văn Trỗi

 

2

Từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến ĐT 848 (xung quanh nghĩa trang liệt sĩ)

Đ.Nguyễn Sinh Sắc

ĐT 848

295

5

Láng nhựa

Võ Trường Toản

 

3

Đ. Cặp rạch nàng Hai: mố B cầu Đốt, (phường An Hòa)

Cầu Nàng Hai THĐ

Đ. Trần Phú (cầu Đốt)

2.720

3

Bê tông nhựa

Nguyễn Thiện

Thuật

 

4

Đ. Cặp rạch nàng Hai: mố A cầu Đốt, (phường 1)

Cầu Nàng Hai THĐ

Đ. Trần Phú (cầu Đốt)

2.776

2,5

Bê tông cốt thép

Đinh Công Tráng

 

5

Đ. Trạm Bơm

ĐT 848

Rạch Hai Đường

727

3,5

Bê tông cốt thép

Đào Duy Từ

 

6

Đường vào KCN A1

ĐT 848

Rạch Cao Mên trên

827

18

Bê tông nhựa

Nguyễn Chí Thanh

 

7

Tuyến chính (ĐT 848)

ĐT 848

Rạch Cao Mên dưới

399

10

Láng nhựa

Phan Đình Phùng

 

 

VI. Phường Tân Qui Đông: (có 15 tên đường được đặt mới)

1

Đ. Rạch Dầu (bờ trái)

Cầu 7 Hòa

Lê Lợi

774

3

Bê tông nhựa

Nguyễn Bỉnh

Khiêm

 

2

Đ. Rạch Dầu (bờ phải)

Đ. Ngã 3 Thông Lưu

Lê Lợi

812

3

Bê tông nhựa N

guyễn Khuyến

 

3

Đ. Ngã Ba nối dài

ĐT 848

Đ. Thông lưu

1.376

4-5

Láng nhựa

Bùi Thị Xuân

 

4

Đ. Tứ Quý-Ông Quế (bờ phải)

Nhà ông 3 Chấn (dự kiến đường nối với cầu Ông Quế, TKĐ)

Cầu Tứ Quý

1500

3

Bê tông cốt thép

Thủ Khoa Huân

 

5

Đ. Tứ Quý-Ông Quế (bờ trái)

Cổng Tập đoàn 5 ranh TKĐ

Cầu Tứ Quý

1721

3

Bê tông cốt thép

Thiên Hộ Dương

(tức Võ Duy Dương)

 

6

Đ. Cai Dao - Cái Sơn (trong)

Cầu Cai Dao

Rạch Cái Sơn

1.611

3

Bê tông nhựa

Cao Thắng

 

7

Đ. Rạch Cái Sơn

Cầu Cái Sơn

Đ. Cai Dao-Cái Sơn

1.466

3

Bê tông cốt thép

Nguyễn An Ninh

 

8

Đ. Rạch Cai Dao dưới

Sa Nhiên Ông Thung

Nhà Ông Hải giao với đường Cai Dao phải

503

3

Bê tông cốt thép

Thi Sách

 

9

Đ. Sa Nhiên - Cai Dao (sông Sa Đéc)

Cầu Sa Nhiên

Nhà ông Chiến rạch Cai Dao

1.575

5,5

Bê tông cốt thép

Đoàn Thị Điểm

 

10

Đ. Ông Thung - Cai Dao

Đ. S Nhiên-Mù U

Cầu Cai Dao

2289

3

Bê tông cốt thép

Trần Khánh Dư

 

11

Đ. Sa Nhiên - Ông Thung (trái)

Cầu Sa Nhiên

Cầu Ông Thung

1000

3

Bê tông cốt thép

Phùng Khắc Khoan

 

12

Đ. Sa Nhiên - Ông Thung (phải) + ĐT 848 - Cảng vụ ĐT

Đ. Lê Lợi (kho Trọng Tuấn)

Cầu Ông Thung + ĐT 848 + Cảng vụ ĐT

1629

3-5

Bê tông cốt thép + nhựa

Phạm Hồng Thái

 

13

Đ. Cai Dao - Cái Sơn (cặp Sông Sa Đéc )

Cầu Cai Dao

cầu Cái Sơn

1.877

5

Bê tông cốt thép

Trần Quang Khải

 

14

Đường số 4 phường Tân Qui Đông

ĐT 848

Khu Công nghiệp C, Trạm cấp nước Sa Đéc

380

7

Láng nhựa

Ngô Quyền

 

15

Đường Sa Nhiên - Cai Dao (Đường Hoa)

ĐT 848 (Cửa hàng 7 Tốt)

Cầu Cai Dao

2300

5,5

Bê tông nhựa

Đường Hoa Sa Đéc

Đang thi công

 

VII. Xã Tân Phú Đông: (có 01 tên đường được đặt mới)

1

Đường tỉnh lộ 5 (cũ):

Quốc lộ 80

Cầu Thủ Điềm

2.159

5

Láng nhựa

Lê Hồng Phong

 

 

[...]