Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường chưa có tên ở thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 02/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Bình |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 07 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở THỊ TRẤN PHÚ PHONG, HUYỆN TÂY SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng.
Căn cứ Nghị quyết số 30/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Đề án đặt tên đường thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin và Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 17 tên đường cho những đường chưa có tên ở thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn (có danh mục tên đường kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn phối hợp với Sở Văn hoá – Thông tin và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG THỊ
TRẤN PHÚ PHONG, HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 của UBND tỉnh
Bình Định)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu-Điểm cuối vị trí |
Độ dài (m) |
Lộ giới (m) |
Kết cấu mặt đường (m) |
Cấp đường |
|
Quy hoạch (m) |
Hiện trạng (m) |
||||||
1 |
HÙNG VƯƠNG |
Từ đường Nguyễn Huệ giáp cầu Đồng Sim (Km 39+641-Km41+117) |
1.536 |
41 |
41 |
Bê tông nhựa |
3 |
2 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
Từ đường Nguyễn Huệ giáp đường Đô đốc Long (Km0+00-Km1+630) |
1.630 |
20 |
20 |
Đường cấp phối |
5 |
3 |
LÊ LỢI |
Từ đường Nguyễn Huệ giáp đường Đô đốc Long (Km 0+00-Km1+600) |
1.600 |
15 |
15 |
Đất cấp phối |
5 |
4 |
ĐÔ ĐỐC BẢO |
Từ đường Nguyễn Huệ giáp đường Đô đốc Tuyết (Km0+00-Km1+590) |
590 |
14 |
14 |
Đất cấp phối |
5 |
5 |
ĐÔ ĐỐC TUYẾT |
Từ đường Đô đốc Bảo đến đô đốc Long (Km0+590-Km1+590) |
1.000 |
14 |
14 |
Đất cấp phối |
5 |
6 |
ĐÔ ĐỐC LONG |
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hùng Vương (Km1+630-Km2+110) |
480 |
20 |
20 |
Đất cấp phối |
5 |
7 |
NGUYỄN SINH SẮC |
- Đoạn từ Quang Trung đến Đống Đa (km0+00-Km0+776) - Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Huệ (Km0+776-Km1+262) |
76
486 |
12
15 |
5
15 |
Đường cấp phối Đường cấp phối |
5
5 |
8 |
HAI BÀ TRƯNG |
Từ đường Mai Xuân Thưởng (ngã ba Mai Xuân Thưởng - Nguyễn Sinh Sắc) đến giáp đường Nguyễn Huệ (Km0+00-Km0+370) |
370 |
15 |
15 |
Đường cấp phối |
5 |
9 |
NGUYỄN THỊ HỒNG BÔNG |
Từ đường Trần Quang Diệu (dưới UBND thị trấn) đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc (Km0+00-Km0+268) |
268 |
10 |
10 |
Đường cấp phối |
5 |
10 |
PHAN HUY ÍCH |
Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường hẻm đường Quang Trung (khu Lý Thới))Km0+00-Km0+267) |
267 |
12 |
12 |
Đường cấp phối |
5 |
11 |
PHAN THỈNH |
Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng (Km0+00-Km0+156) |
156 |
12 |
12 |
Đường cấp phối |
5 |
12 |
31-3 |
Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng (trước cổng UBND huyện Tây Sơn)(Km0+00-Km0+140) |
140 |
28 |
28 |
Bê tông nhựa |
3 |
13 |
NGÔ VĂN SỞ |
Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Nhạc (Km0+00-Km0+496) |
496 |
14 |
9 |
Đường cấp phối |
6 |
14 |
TRẦN VĂN KỶ |
Từ đường Nguyễn Hân đến đường Nguyễn Nhạc (Km0+00-Km0+266) |
266 |
16 |
16 |
Đường cấp phối |
5 |
15 |
NGUYỄN THIẾP |
Từ Nguyễn Huệ đến giáp đường Nguyễn Nhạc (Km0+00-Km1+100) |
1.100 |
16 |
16 |
Đường đất cấp phối |
|
16 |
TRƯƠNG VĂN HIẾN |
Từ đường Nguyễn HUệ đến giáp đường Bùi Thị Nhạn (Km0+00-Km0+295) |
295 |
12 |
7 |
Bê tông xi măng |
4 |
17 |
BÙI THỊ NHẠN |
Từ đường Nuyễn Nhạc đến giáp mương Văn Phong (Km0+00-Km0+418) |
418 |
12 |
9 |
Đường đất |
6 |