Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu | 41/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2012/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT MỚI, BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HÀ TIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-HĐND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên (có danh sách tên đường cụ thể kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các ngành, các cấp, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ HÀ TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên đường |
Chiều dài đường (m) |
Ghi chú |
A |
Khu Trung tâm thương mại Trần Hầu |
|
|
01 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
381,3m |
|
02 |
Đường Lê Quang Định |
116,8m |
|
03 |
Đường Nguyễn Trãi |
187m |
|
04 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
225,3m |
|
05 |
Đường Ngô Mây |
103,6m |
|
06 |
Đường Bùi Chấn |
133,8m |
|
07 |
Đường Lý Chính Thắng |
115,4m |
|
08 |
Đường Trường Sa |
533,6m |
|
09 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
118,6m |
|
10 |
Đường Ngô Nhân Tịnh |
308,2m |
|
11 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
167,5m |
|
12 |
Đường Nguyễn Cửu Đàm |
121,9m |
|
13 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
68,9m |
|
14 |
Đường Cầu Câu (nối dài) |
64,6m |
|
15 |
Đường Nhật Tảo (nối dài) |
60,7m |
|
16 |
Đường Nguyễn Thần Hiến (nối dài) |
56,6m |
|
17 |
Đường Phương Thành (nối dài) |
52,9m |
|
B |
Khu tái định cư Bình San |
|
|
01 |
Đường Chiêu Anh Các |
830m |
|
02 |
Đường Mai Thị Hồng Hạnh |
287m |
|
03 |
Đường Nguyễn Thị Hiếu Túc |
287m |
|
04 |
Đường Lê Lai |
726m |
|
05 |
Đường Thoại Ngọc Hầu |
670m |
|
06 |
Đường Mạc Tử Thảng |
183m |
|
07 |
Đường Xuân Diệu |
59m |
|
08 |
Đường Chế Lan Viên |
59m |
|
09 |
Đường Mạc Tử Dung |
245m |
|
10 |
Đường Mạc Như Đông |
183m |
|
11 |
Đường Phan Văn Trị |
117m |
|
12 |
Đường Võ Thị Sáu |
103m |
|
13 |
Đường Mạc Tử Thiêm |
183m |
|
14 |
Đường Nguyễn Hữu Tiến |
183m |
|
15 |
Đường Lâm Tấn Phác |
890m |
|
16 |
Đường Nguyễn Thái Học |
190m |
|
17 |
Đường Nguyễn Thị Thập |
143m |
|
18 |
Đường Hoàng Diệu |
1.034m |
|
19 |
Đương Lương Thế Vinh |
512m |
|
20 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
224m |
|
21 |
Đường Bùi Viện |
549m |
|
22 |
Đường Nguyễn Hiền Điều |
561m |
|
23 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
113m |
|
24 |
Đường Từ Hữu Dũng |
318m |
|
25 |
Đường Ngô Gia Tự |
337m |
|
26 |
Đường Trương Định |
300m |
|
27 |
Đường Trần Đình Quang |
318m |
|
28 |
Đường Phù Dung |
316m |
|
C |
Khu dân cư mới Tô Châu |
|
|
01 |
Đường Kim Dự |
762m |
|
02 |
Đường Hồ Thị Kỷ |
80m |
|
03 |
Đường 30/4 |
278m |
|
04 |
Đường Cách mạng Tháng Tám |
1.024m |
|
05 |
Đường Đặng Văn Ngữ |
114m |
|
06 |
Đường Cao Văn Lầu |
114m |
|
07 |
Đường Trần Công Án |
360m |
|
08 |
Đường Phan Thị Ràng |
195m |
|
09 |
Đường Cù Chính Lan |
195m |
|
10 |
Đường Bế Văn Đàn |
268m |
|
11 |
Đường Cù Huy Cận |
177m |
|
12 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
352m |
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
638m |
|
14 |
Đường Kim Đồng |
135m |
|
15 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
479m |
|
16 |
Đường 2/9 |
1.502m |
|
17 |
Đường Châu Văn Liêm |
467m |
|
D |
Quốc lộ 80 đoạn đi qua Trung tâm thị xã |
|
|
01 |
Đường Nguyễn Phúc Chu |
2.804m |
|