Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND về phương án đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1)

Số hiệu 31/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/12/2012
Ngày có hiệu lực 17/12/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Tấn Hưng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2012/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THỊ TRẤN THANH BÌNH, HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 05/11/2012; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND-VHXH ngày 23/11/2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1), gồm 22 tuyến đường (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- VP QH, VP Chính phủ;
- Bộ XD, Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Xây dựng, Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

DANH MỤC

TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN THANH BÌNH, HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2012/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

I. Khu trung tâm huyện: 02 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Điểm đầu - điểm cuối

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Nguyễn Huệ

Đoạn từ ranh nội ô (xã Thanh Hoà) đến ranh nội ô (xã Thiện Hưng)

1.488

32

02

Lê Duẩn

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến ranh nội ô (xã Thanh Hoà)

1.792

32

II. Khu dân cư: 13 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Điểm đầu - điểm cuối

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Hoàng Văn Thụ

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Văn Trỗi

613

24

02

Nguyễn Đình Chiểu

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Phan Đăng Lưu

245

19

03

Nguyễn Trãi

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Duẩn

675

19

04

Nguyễn Lương Bằng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Duẩn

528

19

05

Phạm Ngọc Thạch

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Duẩn

375

19

06

Lý Tự Trọng

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Hoàng Văn Thụ

400

19

07

Phan Đăng Lưu

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Hoàng Văn Thụ

467

19

08

Chu Văn An

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết đường

444

17

09

Lương Định Của

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 7 tháng 4

212

17

10

Tô Hiến Thành

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Đ2

198

17

11

Cống Quỳnh

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Đ2

223

06

12

Lê Thị Riêng

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Phan Đăng Lưu

245

06

13

Tôn Thất Tùng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường N5

212

06

III. Khu tái định cư mở rộng: 01 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Điểm đầu - điểm cuối

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Hùng Vương

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phạm Ngọc Thạch

1.200

33

IV. Khu Trung tâm hành chính: 06 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Điểm đầu - điểm cuối

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Lương Bằng

920

33

02

Nguyễn Chí Thanh

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Duẩn

528

33

03

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Hoàng Vãn Thụ

400

24

04

7 tháng 4

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Lương Bằng

432

19

05

Lê Văn Sỹ

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong

212

17

06

Trần Huy Liệu

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong

212

17