Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên mới tuyến đường thuộc thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 124/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2014
Ngày có hiệu lực 11/12/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Phạm Đình Thu
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 124/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN MỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN NHƠN HÒA, HUYỆN CHƯ PƯH, TỈNH GIA LAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8

(Từ ngày 08/12 đến ngày 11/12/2014)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4435/TTr-UBND ngày 12/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua việc đặt tên mới các tuyến đường thuộc thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu tại Kỳ họp thứ 8, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua việc đặt tên mới 33 tuyến đường thuộc thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh như nội dung Tờ trình số 4435/TTr-UBND ngày 12/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh sách cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh và địa phương có liên quan triển khai thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội; VPQH; Ban Công tác đại biểu;
- Thủ tướng Chính phủ; VPCP;
- Bộ Tài chính; Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; VP Tỉnh ủy;
- VP UBND tỉnh (đăng công báo);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- CV Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT-CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Thu

 

DANH SÁCH

33 TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN NHƠN HÒA, HUYỆN CHƯ PƯH, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Gia Lai)

Số TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Hiện trạng tuyến đường

Theo QĐ 615/QĐ-UBND

Ghi chú

Chiều dài tuyến (m)

C.rộng mặt đường (m)

C. rộng mặt đường (m)

Chỉ giới xây dựng (m)

1

Nguyễn Đức Cảnh

Km0+00 trùng với Km585+720 QL.14 (TT), giáp đường Kinh Dương Vương

Km0+670m, hết đường, giáp khu đất dự phòng phía Đông

670

6

7

13

 

2

Nguyễn Văn Cừ

Km0+00 trùng với Km587+450 QL.14 (TT), giáp đường Hùng Vương

Km0+310m nối với đường Quang Trung

310

4

7

13

 

3

Trường Chinh (6C)

Km0+00 trùng với Km586+270 QL.14 (PT), giáp đường Kinh Dương Vương

Km2+350m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

2.350

6

15

30

 

4

Nguyễn Đình Chiểu

Km0+00 trùng với Km588+900 QL.14 (PT), giáp đường Hùng Vương

Km0+700m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

700

4

5,5

11,5

 

5

Lê Duẩn

Km0+00 trùng với km587+150m QL14 (TT), giáp đường Hùng Vương

Km1+750m, giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1.750

4

7,5

17,5

 

6

Trần Hưng Đạo

Km0+00 trùng với Km589+120 QL.14 (PT), giáp đường Hùng Vương

Km0+900m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

900

5

7,5

17,5

 

7

Phạm Văn Đồng

Km0+00 trùng với Km590+200 QL.14 (PT) giáp đường Hùng Vương

Km1+200m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

1.200

5

7,5

17,5

 

8

Đinh Tiên Hoàng

Km0+00 trùng với Km588+450 QL.14 (TT) giáp đường Hùng Vương

Km1+500m, hết đường, giáp khu đất dự phòng phía Đông

1.500

8

7,5

17,5

 

9

Nguyễn Thái Học

Km0+00 (nối đường Lê Duẩn, điểm trường Nguyễn Trãi)

Km0+880m, nối với đường Lý Thái Tổ

880

5.5

7.5

17.5

 

10

Kpă Klơng

Km0+00 trùng với Km588+450 quốc lộ 14 (PT)

Km0+680m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

680

5

7,5

17,5

 

11

Huỳnh Thúc Kháng

Km0+0 trùng với Km590+200 quốc lộ 14 (TT)

Km0+900m, giáp khu đất dự phòng phía Đông

900

5

7,5

17,5

 

12

Anh Hùng Núp

Km0+00 (P. Nam công viên cây xanh)

Km1+700m, giáp đường Phạm Văn Đồng

1.700

5

7,5

17,5

 

13

Hàm Nghi

Km0+00 (P.Tây Trường Dân tộc nội trú)

Km0+500m, giáp đường Trường Chinh

500

5

7

13

 

14

Trần Phú

Km0+00 Km585+550 quốc lộ 14 (PT)

Km0+930m, giáp đường vành đai phía Tây

930

7

15

30

 

15

Lê Hồng Phong

Km0+00 (P. Nam Công viên cây xanh)

Km2+850m, giáp đường QL14 (km590+750)

2.850

5

10

20

 

16

Cao Bá Quát

Km0+00 (Hội trường huyện) giáp đường 17/3

Km0+900m, hết đường, giáp đất dự phòng phía Đông

900

7

7

13

 

17

Võ Thị Sáu

Km0+00 trùng với Km589+500 quốc lộ 14 (PT)

Km0+350m, giáp đường Anh hùng Núp

350

5

7

13

 

18

A Sanh

Km0+00 nối đường Anh hùng Núp

Km0+600m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

600

3

4.5

8.5

 

19

Lý Thái Tổ

Km0+00 trùng với Km589+50 quốc lộ 14 (TT)

Km1+200m, hết đường, giáp đất dự phòng phía Đông

1.200

5

7,5

17,5

 

20

Lê Thánh Tông

Km0+00 (P. Đông Trường Dân tộc nội trú)

Km0+927m, giáp đường Trường Chinh

927

7

15

25

 

21

Nguyễn Tất Thành

Km0+00 trùng với Km588 (TT) quốc lộ 14

Km1+180m, giáp đường Quang Trung

1.160

 

 

 

 

Đoạn 1

Km0+600

Km1+130m

530

20

20

30

 

Đoạn 2

Km1+130m

Km1+760m

630

5

7.5

17.5

 

22

Nguyễn Chí Thanh

Km0+00 trùng với Km589+700 quốc lộ 14 (TT)

Km0+770m, hết đường, giáp khu đất dự phòng phía Đông

770

6

7,5

17,5

 

23

Tôn Thất Thuyết

Km0+00 nối đường Lê Duẩn

Km0+301m, nối đường Quang Trung

301

5.5

7

13

 

24

Quang Trung

Km0+00 (P. Đông Trường THCS Nguyễn Trãi)

Km2+300m, Bến xe huyện

2.300

5.5

15

30

 

25

Nguyễn Trãi

Km0+00 trùng với Km589+400 quốc lộ 14 (PT)

Km1+00m, giáp đường liên xã (đường vành đai phía Tây)

1.000

5

7

13

 

26

Hai Bà Trưng

Km0+00 (P.Nam công viên cây xanh)

Km2+00m, nối đường Phạm Văn Đồng

2.000

5

7

13

 

27

Hùng Vương

Km0+00 trùng với km586+850m (QL 14), nối đường Kinh Dương Vương

Km3+650m, giáp ranh xã Ia Phang

3.650

7

20

35

 

28

An Dương Vương

Km0+00 (P.Tây Phòng NN&PTNT)

Km0+740m, nối đường Trường Chinh

740

5.5

7

13

 

29

Kinh Dương Vương

Km0+00 trùng với km 584+500 QL 14, giáp ranh giới xã Ia Hrú

Km2+200m, nối đường Hùng Vương

2.200

7

20

35

 

30

Wừu

Km0+00 trùng với Km586+170 quốc lộ 14 (TT)

Km0+700m, hết đường, giáp khu đất dự phòng phía Đông

700

5

7

13

 

31

30/4

Km0+00 trùng với Km589+300 quốc lộ 14 (TT)

Km0+250m, nối đường Nguyễn Tất Thành

250

20

20

30

Đường vào huyện

32

17/3

Km0+00 (Ngân hàng chính sách)

Km0+400m, giáp Nhà thờ Phú Nhơn

400

5

7

13

 

33

Cách Mạng Tháng Tám

Km0+00 (P.Nam Nhà Sứ)

Km1+370m, nối đường Lê Hồng Phong

1.370

5

7

13