Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 01/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Đặng Trọng Thăng |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2019/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 03 năm 2019 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 40/TTr-SGTVT ngày 05/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân được phép cung cấp dịch vụ trông giữ xe;
b) Các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ trông giữ xe;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Quy định này không áp dụng đối với đối tượng là các cơ sở giáo dục trông giữ xe của học sinh.
1. Đối với trường hợp trông giữ xe ban ngày hoặc ban đêm:
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá |
1 |
Dịch vụ trông giữ xe ban ngày (từ sau 6 giờ đến trước 22 giờ trong ngày) |
|
|
|
Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô |
đồng/xe/lượt |
1.000 |
|
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
|
Xe ô tô con, xe taxi |
đồng/xe/lượt |
10.000 |
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống (bao gồm cả máy kéo và rơ moóc) |
đồng/xe/lượt |
10.000 |
|
Xe tải trên 3,5 tấn (bao gồm cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
đồng/xe/lượt |
15.000 |
|
Xe chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
15.000 |
2 |
Dịch vụ trông giữ xe ban đêm (từ 22 giờ đến trước 6 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
|
a |
Tại các bến xe |
|
|
|
Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
|
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
|
Xe ô tô con, xe taxi |
đồng/xe/lượt |
15.000 |
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống (bao gồm cả máy kéo và rơ moóc) |
đồng/xe/lượt |
15.000 |
|
Xe tải trên 3,5 tấn (bao gồm cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
|
Xe chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đông/xe/lượt |
20.000 |
b |
Tại các nơi khác |
|
|
|
Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
|
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
|
Xe ô tô con, xe taxi |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống (bao gồm cả máy kéo và rơ moóc) |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
|
Xe tải trên 3,5 tấn (bao gồm cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
đồng/xe/lượt |
30.000 |
|
Xe chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
30.000 |
3 |
Dịch vụ trông giữ xe theo tháng |
|
|
|
Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô |
đồng/xe/tháng |
20.000 |
|
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
|
Xe ô tô con, xe taxi |
đồng/xe/tháng |
300.000 |
|
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống (bao gồm cả máy kéo và rơ moóc) |
đồng/xe/tháng |
300.000 |
|
Xe tải trên 3,5 tấn (bao gồm cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
đồng/xe/tháng |
350.000 |
|
Xe chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/tháng |
350.000 |
2. Đối với trường hợp trông giữ xe cả ban ngày và ban đêm thì tính như sau:
a) Trường hợp tổng thời gian trông giữ xe từ 12 giờ trở lên thì mức giá tối đa bằng giá trông giữ xe ban ngày cộng (+) với giá trông giữ xe ban đêm.
b) Trường hợp tổng thời gian trông giữ xe ít hơn 12 giờ thì mức giá là trung bình cộng giữa giá trông giữ xe ban ngày và giá trông giữ xe ban đêm (theo nguyên tắc tròn số đến đơn vị nghìn đồng).