ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2018/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung
đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở
Tài chính - Sở Giao thông vận tải - Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công
ích Thanh niên xung phong tại Tờ trình số 5214/TTr-STC-SGTVT-DVCI ngày 03 tháng
8 năm 2018 về giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số
8432/STP-VB ngày 04 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
áp dụng
1. Quyết định này quy định giá tối đa
dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Quyết định này không áp dụng đối với:
a) Trông giữ xe tại các cơ quan hành
chính nhà nước;
b) Trông giữ xe tại các dự án đầu tư
kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu
tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước. Mức giá tối đa tại các địa điểm này
áp dụng đối với từng dự án cụ thể và do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng
dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Mức giá tối
đa dịch vụ trông giữ xe
Giá dịch vụ trông giữ xe được xác định
tùy theo thời gian, khu vực, loại xe, cụ thể như sau:
1. Quy định về thời gian:
a) Thời gian ban đêm được xác định từ
18 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ ngày hôm sau.
b) Trường hợp thời gian trông giữ xe
trong 2 giai đoạn: trước và sau 18 giờ thì tính giá như sau:
- Nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn
12 giờ: tính mức giá ban ngày hoặc ban đêm (thời gian trông giữ trước 18 giờ
nhiều hơn thời gian trông giữ sau 18 giờ thì thu theo mức giá ban ngày và ngược
lại);
- Nếu tổng thời gian trông giữ từ 12
giờ trở lên thì thu theo giá cả ngày và đêm.
2. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ
xe đối với khu vực trung tâm thành phố, gồm quận 1, quận 3, quận 5:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1,
gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh
hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức
chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
210.000
|
- Nhóm 2:
Các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Ngày
|
đồng/xe/4
giờ/lượt
|
6.000
|
Đêm
|
đồng/xe/4
giờ/lượt
|
9.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
310.000
|
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu
theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
c) Xe ô tô:
- Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối
lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
02 giờ đầu
|
đồng/xe/02giờ/lượt
|
35.000
|
Các giờ tiếp theo
|
đồng/xe/01giờ/lượt
|
20.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
5.000.000
|
- Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối
lượng chuyên chở >1,5 tấn:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Đơn giá theo lượt
|
đồng/xe/4giờ/lượt
|
100.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
5.000.000
|
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu
theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
3. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ
xe đối với các khu vực còn lại, gồm các quận, huyện còn lại:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1,
gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh
hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức
chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
210.000
|
- Nhóm 2:
các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời
gian
|
Đơn
vị tính
|
Mức giá tối đa
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
9.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
310.000
|
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu
theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
c) Xe ô tô:
- Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối
lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Đơn giá theo lượt
|
đồng/xe/4giờ/lượt
|
35.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
2.000.000
|
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu
theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
- Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối
lượng chuyên chở > 1,5 tấn:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
Đơn giá theo lượt
|
đồng/xe/4giờ/lượt
|
100.000
|
Đơn giá theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
5.000.000
|
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu
theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
4. Các mức giá quy định tại Điều này
đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 4. Căn cứ mức giá dịch vụ trông giữ xe quy định tại
Điều 3 Quyết định này, các tổ chức, cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
cho phép hoạt động dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên địa bàn thành phố được quyết định mức giá cụ thể, nhưng không vượt
quá mức giá tối đa được quy định tại Điều 3 Quyết định này. Đồng thời, các tổ
chức, cá nhân phải thực hiện niêm yết công khai giá cụ thể tại điểm trông giữ
xe và thu đúng theo giá niêm yết.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 10 năm 2018.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 6888/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân thành phố về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam TP;
- VP Đoàn ĐBQH.TP;
- Văn phòng HĐND.TP;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng KT, TTCB;
- Lưu: VT, (KT/Tuyet) MH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|