Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 01/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Thị Thanh Trà |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 21 tháng 11 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG
CHỨNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 13
tháng 01 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
NỘI DUNG |
MỨC THU |
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH |
(đồng/trường hợp) |
1 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
150.000 |
2 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. |
150.000 |
3 |
Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản. |
150.000 |
4 |
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
100.000 |
5 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. |
100.000 |
6 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. |
200.000 |
7 |
Hợp đồng vay tiền. |
120.000 |
8 |
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản. |
100.000 |
9 |
Hợp đồng ủy quyền. |
80.000 |
10 |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. |
100.000 |
11 |
Hợp đồng, giao dịch khác. |
100.000 |
12 |
Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
100.000 |
13 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. |
200.000 |
14 |
Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. |
150.000 |
15 |
Di chúc. |
150.000 |
16 |
Văn bản từ chối nhận di sản. |
100.000 |
17 |
Giấy ủy quyền. |
50.000 |
II |
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
(đồng/trang) |
1 |
Đánh máy văn bản (trang A4) (không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I) |
5.000 |
2 |
Sao chụp văn bản (trang A4) |
500 |
3 |
Sao chụp văn bản (trang A3) |
1.000 |
III |
DỊCH TÀI LIỆU |
(đồng/trang) |
1 |
Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt . |
150.000 |
2 |
Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. |
150.000 |
IV |
CÁC VIỆC KHÁC |
(đồng/trường hợp) |
1 |
Sao lục hồ sơ. |
50.000 |
2 |
Công bố di chúc. |
100.000 |
3 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế: |
|
3.1 |
Dưới 10km |
200.000 |
3.2 |
Từ 10km đến dưới 20km |
400.000 |
3.3 |
Từ 20km đến dưới 50km |
600.000 |
3.4 |
Các trường hợp khác |
Tự thỏa thuận |
(Ghi chú: Mức thu trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng)