Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 01/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2009 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Lữ Ngọc Cư |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2009/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 06 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC, ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP, ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2358/TTr-STC ngày 30/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký../.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2009
của UBND tỉnh Đắk Lắk
PHẦN I: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
LOẠI XE |
NƯỚC SX |
XE MỚI 100% |
1 |
ANGEL II(VAD) 100 |
IKD2 |
12,300 |
2 |
AUCUMA 110 |
Nội địa hoá |
6,000 |
3 |
CALIX 110 |
Nội địa hoá |
7,000 |
4 |
EMPIRE 100 |
Nội địa hoá |
6,000 |
5 |
FUSACO 110F |
Nội địa hoá |
7,000 |
6 |
FUZEKO 110-1 |
Nội địa hoá |
6,000 |
7 |
HONDA SHADOW SPIRIT 750(VT750C2) |
NB-2007 |
180,000 |
8 |
HONDA WAVE α 100 |
Nội địa hoá |
15,000 |
9 |
MAX III PLUS 50 |
Nội địa hoá |
7,500 |
10 |
MODA X110 |
Nội địa hoá |
6,500 |
11 |
NEWEI 110-6 |
Nội địa hoá |
6,500 |
12 |
NORIS 100 |
Nội địa hoá |
5,500 |
13 |
POLISH 110 |
Nội địa hoá |
6,000 |
14 |
SAVI 125SP |
IKD |
23,500 |
15 |
SPORTHONDA 110 |
Nội địa hoá |
6,000 |
16 |
STREAM ST100F |
Nội địa hoá |
13,000 |
17 |
SUAVE 110 |
Nội địa hoá |
7,000 |
18 |
TIANMA/KTM, FMM 150-18, 149cc |
TQ-2007 |
40,000 |
19 |
WOANTA 110 |
Nội địa hoá |
5,500 |
20 |
YASUTA 100TT01 |
Nội địa hoá |
5,500 |
PHẦN II: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
LOẠI XE |
NƯỚC SX |
XE MỚI 100% |
1 |
ACURA MDX SPORT ôtô con 7 chỗ ngồi,3664cc |
Canada-2008 |
1,500,000 |
2 |
CHEVROLET SPARK KLAKF4U ôtôcon 5 chỗ ngồi (CKD2), 796cc |
VN-2008 |
238,600 |
3 |
DAEWOO MATIZ JOY ôtô 5 chỗ ngồi, 796cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) |
HQ-2005 |
308,000 |
4 |
DAEWOO NUBIRA II-S ôtô con 5 chỗ ngồi,1598cc |
VN-2001 |
230,000 |
5 |
DONGFENG DFL3251A3 ôtô tải tự đổ 8680kg, 8900cc |
TQ-2008 |
940,000 |
6 |
DONGFENG EQ6380LF ôtô con 7chỗ ngồi,1310cc |
TQ-2008 |
210,000 |
7 |
FORD ESCAPE ôtô 5 chỗ ngồi |
VN-2003 |
590,000 |
8 |
FORD LASER GHIA ôtô con 5 chỗ ngồi,1840cc |
VN-2003 |
580,000 |
9 |
HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 ôtô con 5 chỗ ngồi (IKD), 1998cc |
VN-2008 |
611,700 |
10 |
HONDA ODYSSEY TOURING ôtô con 5 cửa, 7 chỗ ngồi, 3471cc |
Mỹ-2007 |
1,200,000 |
11 |
HYUNDAI SANTA FE CLX ôtô 7 chỗ ngồi, 2188cc, Diesel (Đã qua sử dụng nhập khẩu) |
HQ-2006 |
845,000 |
12 |
HYUNDAI SANTA FE GOLD ôtô 7 chỗ ngồi, 1991cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) |
HQ-2005 |
745,000 |
13 |
HYUNDAI SANTA FE GOLD ôtô 7 chỗ ngồi, 1991cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) |
HQ-2003 |
600,000 |
14 |
HYUNDAI xe tải mui phủ 1150kg |
HQ-2007 |
250,000 |
15 |
JAC HFC 1340K ô tô tải thùng lửng 1950kg,2771cc |
VN- 2004 |
228,000 |
16 |
JEEP ôtô con 4chỗ ngồi |
Mỹ-1975 |
25,000 |
17 |
KIA MORNING BAH42F8 ôtô con 5 chỗ ngồi (CKD), 1086cc |
VN-2008 |
320,000 |
18 |
LIFAN LF3100G ôtô tải tự đổ 5000kg, 4214cc |
TQ-2008 |
400,000 |
19 |
MAZDA PREMACY ôtô con 7 chỗ ngồi,1839cc |
VN-2003 |
416,000 |
20 |
MEKONG STAR ôtô con 5chỗ ngồi |
VN-1991 |
150,000 |
21 |
MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1(TC) ôtô tải CKD2, 3610kg,3908cc |
VN-2008 |
419,000 |
22 |
MITSUBISHI CANTER ôtô tải 3500kg, 3567cc |
VN-2004 |
400,000 |
23 |
MITSUBISHI LANCER ôtô con 5 chỗ ngồi,1597cc |
VN-2002 |
400,000 |
24 |
NIVA ôtô con 4 chỗ ngồi |
NGA-1984 |
40,000 |
25 |
SSANGYONG MUSSO ôtô con 7 chỗ ngồi, |
HQ-2001 |
450,000 |
26 |
SSANGYONG STAVIC xe chuyên dùng chở tiền 5 chỗ ngồi, 2696cc, trọng tải 245kg |
HQ-2008 |
480,000 |
27 |
SUZUKI SK410K ôtô tải 550kg |
VN-2002 |
120,000 |
28 |
TOYOTA 2AZ-FE ôtô con 5 chỗ ngồi, 2362cc |
NB-2006 |
1,150,000 |
29 |
TOYOTA CROWN 3.0 ôtô con 4 chỗ ngồi |
NB-1995,1996 |
900,000 |
30 |
TOYOTA HIACE ôtô khách 16 chỗ ngồi |
VN-2002 |
490,000 |
31 |
TOYOTA HIACE ôtô khách 16 chỗ ngồi,1998cc |
VN-2000 |
450,000 |
32 |
TOYOTA MODELF YR29 ôtô con7 chỗ ngồi |
NB-1987 |
150,000 |
33 |
VOLKWAGEN WV2ZZZ70ZRH ôtô con 8 chỗ ngồi |
Đức-1994 |
150,000 |
34 |
VOLVO YV1944805P ôtô con 5 chỗ ngồi |
Thụy Điển-1993 |
200,000 |