QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỶ LỆ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
National technical regulation on the national fundamental geographic database at scales 1:25 000, 1:50 000,1:100 000
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1 Phạm vi điều chỉnh
2 Đối tượng áp dụng
3 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1 Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản
2 Quy định mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 theo các chủ đề dữ liệu thành phần
3 Quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
4 Quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
4.1 Độ chính xác thu nhận vị trí không gian của các đối tượng địa lý trên đất liền, đảo, quần đảo
4.2 Yêu cầu độ chính xác khi thu nhận vị trí không gian của các đối tượng địa lý trên biển và đáy biển
4.3 Yêu cầu tiếp biên các đối tượng địa lý với các khu đo liền kề khi thu nhận dữ liệu các đối tượng địa lý
5 Quy định về trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
...
...
...
1 Phương thức đánh giá sự phù hợp
2 Quy định về công bố hợp quy
3 Phương pháp thử
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000/ 1:50.000, 1:100.000
Phụ lục B (Quy định) Thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
Phụ lục C (Quy định) Chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000.1.100.000
Phụ lục D (Quy định) Trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000
...
...
...
Lời nói đầu
QCVN 88:2025/BNNMT do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành theo Thông tư số /2025/TT-BNNMT ngày tháng năm 2025.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỶ LỆ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
National technical regulation on the national fundamental geographic database at scales 1:25 000, 1:50 000,1:100 000
Quy chuẩn này quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung, chất lượng và trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000.
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này áp dụng đối với các cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, vận hành, cập nhật, lưu trữ, cung cấp, sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000.
QCVN 42:2020/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QCVN 37:2011/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1 GML (Geography Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu địa lý mở rộng dùng để mô tả, lưu trữ và trao đổi dữ liệu nền địa lý quốc gia.
...
...
...
4.3 SHP (Shape file) là một định dạng lưu trữ dữ liệu đơn giản theo lớp đối tượng của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
4.4 Vùng bằng phẳng là vùng có độ cao nhỏ hơn 50 m hoặc độ dốc nhỏ hơn 60.
4.5 Vùng đồi núi thấp là vùng có độ cao từ 50 m đến 600 m hoặc độ dốc từ 60 đến 150
4.6 Vùng núi cao là vùng có độ cao từ 600 m trở lên, độ dốc lớn hơn 150.
4.7 Vùng ẩn khuất là vùng có độ che phủ của rừng già chiếm 2/3 diện tích.
5 Chữ viết tắt
5.1 P: Kiểu dữ liệu GM_Point hay còn gọi là dữ liệu dạng điểm.
5.2 C: Kiểu dữ liệu GM_Curve hay còn gọi là dữ liệu dạng đường.
5.3 S: Kiểu dữ liệu GM_Surface hay còn gọi là dữ liệu dạng vùng.
...
...
...
1.1 Hệ quy chiếu tọa độ thực hiện theo Điều 5 của QCVN 42:2020/BTNMT. Hệ quy chiếu thời gian thực hiện theo Phụ lục D của QCVN 42:2020/BTNMT.
1.2 Siêu dữ liệu của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 thực hiện theo quy định về siêu dữ liệu tại Phụ lục I của QCVN 42:2020/BTNMT.
1.3 Định dạng dữ liệu
1.3.1 Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 phải được xây dựng, vận hành, cập nhật, lưu trữ, cung cấp ở định dạng GML và các định dạng bổ sung GDB, SHP.
1.3.2 Phạm vi đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 theo phạm vi thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
1.4 Quy định về định dạng GML
1.4.1 Tên định dạng: GML v3.3 trở lên.
1.4.2 Ngôn ngữ: vi (Việt Nam).
...
...
...
1.5 Quy định về định dạng GDB
1.5.1 Tên định dạng: GDB - ESRI™.
1.5.2 Ngôn ngữ: vi (Việt Nam).
1.5.3 Bảng mã ký tự: 004 - UTF8.
1.6 Quy định về định dạng SHP
1.6.1 Tên định dạng: Shape - ESRI™.
1.6.2 Ngôn ngữ: vi (Việt Nam).
1.6.3 Bảng mã ký tự: 004 - UTF8.
1.7 Tổ chức các chủ đề dữ liệu địa lý.
...
...
...
Hình 1. Mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
Bảng 1 - Các gói dữ liệu trong cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
Tên gói dữ liệu
Mô tả
Yêu cầu dữ liệu
NenDiaLy25N50N100N
Quy định kiểu đối tượng nền địa lý trừu tượng 1:25.000, 1:50.000 và 1:100.000 được định nghĩa với các thuộc tính chung cho tất cả các kiểu đối tượng nền địa lý.
...
...
...
Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu biên giới, địa giới gồm các đối tượng địa lý liên quan đến việc thể hiện đường biên giới quốc gia, đường địa giới đơn vị hành chính các cấp trên đất liền, trên biển và các đối tượng địa lý liên quan đến việc thể hiện đường địa giới đơn vị hành chính các cấp.
2D
CoSoDoDac
Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu cơ sở đo đạc gồm các điểm tọa độ, độ cao.
2D
DanCu
Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu dân cư gồm dữ liệu về dân cư và các công trình liên quan đến dân cư.
2D
DiaHinh
...
...
...
2D
GiaoThong
Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu giao thông gồm hệ thống đường bộ, đường sắt và các công trình giao thông.
2D
PhuBeMat
Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu phủ bề mặt gồm lớp phủ thực vật, lớp nước mặt, lớp phủ công trình và đất trống.
2D
ThuyVan
Quy định cấu trúc dữ liệu của gói dữ liệu thủy văn bao gồm hệ thống sông, suối, kênh, mương, biển, hồ, ao, đầm, phá, nguồn nước, đường bờ nước và các công trình thủy lợi.
...
...
...
Các thuộc tính chung của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 được quy định tại Hình 2 và mô tả cụ thể tại Bảng 2 dưới đây:
Hình
2. Lược đồ lớp UML về thuộc tính chung của cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1: 100.000
Bảng 2 - Quy định về gói dữ liệu NenDiaLy25N50N100N
Kiểu đối tượng:
Tên
NenDiaLy25N50N100N
Mô tả
...
...
...
Tên các thuộc tính
maNhanDang, phienBan, ngayPhienBan, giaTriDoChinhXacMatPhang, nguyenNhanThayDoi
Thuộc tính đối tượng:
Tên
maNhanDang
Mô tả
Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng địa lý thuộc dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000, gồm bốn (04) phần, 18 chữ số được đặt liên tiếp nhau, trong đó:
+ Phần thứ nhất gồm năm (05) ký tự là mã cơ sở dữ liệu (0025N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:25.000, 0050N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:50.000, 0100N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:100.000);
...
...
...
+ Phần thứ ba gồm hai (02) ký tự là mã cấp tỉnh theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Phần thứ tư gồm bảy (07) chữ số là số thứ tự của đối tượng cùng kiểu trong tập dữ liệu. Đối với các đối tượng trên biển không xác định được thuộc tỉnh nào thì phần thứ ba nhận giá trị 00.
Ví dụ: 0025NAC02010000001
+ 0025N là mã cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000;
+ AC02 là mã đối tượng trong danh mục đối tượng cơ sở (mã của kiểu đối tượng MocQuocGioi);
+ 01 là mã cấp tỉnh (mã của thành phố Hà Nội);
+ 0000001 là số thứ tự của đối tượng trong tập dữ liệu.
Kiểu dữ liệu
CharacterString
...
...
...
phienBan
Mô tả
Số phiên bản của đối tượng địa lý.
Kiểu dữ liệu
Integer
Tên
ngayPhienBan
Mô tả
Ngày phiên bản của đối tượng địa lý trở thành phiên bản chính thức sử dụng.
...
...
...
DateTime
Tên
giaTriDoChinhXacMatPhang
Mô tả
Giá trị độ chính xác mặt phẳng của đối tượng địa lý.
Kiểu dữ liệu
Real
Tên
nguyenNhanThayDoi
...
...
...
Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng địa lý cập nhật.
Kiểu dữ liệu
CharacterString
1.8 Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000.
1.8.1 Các quy định mã, mô tả, các thuộc tính của các đối tượng địa lý tuân theo QCVN 42:2020/BTNMT.
1.8.2 Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 theo quy định tại Phụ lục A của Quy chuẩn kỹ thuật này.
1.9 Quy định về đơn vị đo sử dụng để xác định giá trị thuộc tính các đối tượng địa lý.
1.9.1 Các đơn vị đo chiều cao, chiều dài, chiều rộng, độ cao, độ sâu: mét (m).
1.9.2 Đơn vị đo điện áp: ki lô vôn (kV).
...
...
...
1.9.4 Đơn vị đo trọng tải: tấn (t).
1.9.5 Đơn vị đo tỷ cao tỷ sâu: mét (m).
1.9.6 Đơn vị đo tọa độ địa lý (vĩ độ, kinh độ): độ thập phân.
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Biên giới, địa giới được mô tả tại Hình 3, Hình 4.
Hình 3. Mô hình đối tượng địa lý tổng quát gói dữ liệu biên giới, địa giới
...
...
...
Hình 4. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu biên giới, địa giới (kết thúc)
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Cơ sở đo đạc được mô tả tại Hình 5.
Hình 5. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu cơ sở đo đạc
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Dân cư được mô tả tại Hình 6, Hình 7.
...
...
...
Hình 7. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu dân cư
Hình 7. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu dân cư (tiếp theo)
Hình 7. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu dân cư (kết thúc)
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Địa hình được mô tả tại Hình 8.
...
...
...
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Giao thông được mô tả tại Hình 9, Hình 10.
Hình 9. Mô hình đối tượng dữ liệu địa lý tổng quát gói dữ liệu giao thông
Hình 10. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu giao thông
Hình 10. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu giao thông (tiếp theo)
...
...
...
Hình 10. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu giao thông (kết thúc)
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Phủ bề mặt được mô tả tại Hình 11.
Hình 11. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu phủ bề mặt
Mô hình cấu trúc và nội dung gói dữ liệu Thủy văn được mô tả tại Hình 12, Hình 13.
...
...
...
Hình 13. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu thủy văn
Hình 13. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu thủy văn (tiếp theo)
Hình 13. Lược đồ ứng dụng mô tả các lớp đối tượng địa lý trong gói dữ liệu thủy văn (kết thúc)
3 Quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
3.1 Quy định chung.
3.1.1 Thu nhận dữ liệu về vị trí không gian của đối tượng địa lý.
...
...
...
Bảng 3 - Quy định chung về tiêu chí thu nhận đối với từng kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý
Kiểu dữ liệu hình học
(Geo)
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:50.000
Tỷ lệ 1:100.000
Diện tích
Chiều rộng
Diện tích
...
...
...
Diện tích
Chiều rộng
GM_Surface
≥ 2500 m2
≥ 12,5 m
≥ 10.000 m2
≥ 25,0 m
≥ 40.000 m2
≥ 50 m
...
...
...
< 12,5 m
< 25,0 m
< 50 m
GM_Point
< 2500 m2
...
...
...
< 40.000 m2
3.1.1.2 Kiểu GM_Surface áp dụng để thu nhận các đối tượng dạng vùng có thể nhận dạng rõ ràng thông qua ranh giới trên thực địa.
3.1.1.3 Kiểu GM_Curve áp dụng để thu nhận các đối tượng địa lý dạng tuyến, vị trí của đối tượng địa lý dạng tuyến là đường tâm đồ hình của đối tượng.
3.1.1.4 Kiểu GM_Point: áp dụng để thu nhận các đối tượng địa lý dạng điểm, vị trí của đối tượng là trọng tâm của đối tượng đó.
3.1.2 Thu nhận dữ liệu thuộc tính của đối tượng địa lý.
3.1.2.1 Mỗi kiểu đối tượng địa lý được gán thuộc tính với kiểu dữ liệu và miền giá trị thuộc tính theo quy định chỉ ra trong mô hình cấu trúc dữ liệu.
3.1.2.2 Giá trị thuộc tính được thu nhận từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn. Trường hợp đối tượng địa lý mới xuất hiện thì giá trị thuộc tính được thu nhận từ các tài liệu thu thập, phân tích trong phòng và kết quả điều tra thực địa hoặc.
...
...
...
3.1.2.3.1 Trường hợp tên đã có trong cơ sở dữ liệu địa danh quốc gia thì sử dụng trực tiếp từ cơ sở dữ liệu địa danh quốc gia.
3.1.2.3.2 Khi tên gọi chưa có hoặc có thay đổi so với cơ sở dữ liệu địa danh phải điều tra, thu thập theo các văn bản có tính pháp lý của cơ quan có thẩm quyền và xác minh tại thực địa theo các nguyên tắc quy định tại QCVN 37:2011/BTNMT. Trong tệp siêu dữ liệu ghi nhận lại các địa danh này là địa danh chưa được chuẩn hóa.
3.2 Quy định thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 theo quy định tại Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
4 Quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
4.1 Độ chính xác thu nhận vị trí không gian của các đối tượng địa lý trên đất liền, đảo, quần đảo.
4.1.1 Sai số trung phương về mặt phẳng của các đối tượng địa lý không được vượt quá các giá trị quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Sai số trung phương về mặt phẳng của các đối tượng địa lý trên đất liền, đảo, quần đảo
Đối tượng địa lý
Sai số trung phương về mặt phẳng (m)
...
...
...
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:50.000
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:100.000
Thuộc vùng bằng phẳng, vùng đồi, núi thấp
10
20
40
Thuộc vùng núi cao và vùng ẩn khuất
15
30
...
...
...
4.1.2 Sai số trung phương về độ cao của các đối tượng địa lý không được vượt quá 1/3 khoảng cao đều đường bình độ cơ bản. Đối với khu vực ẩn khuất và đặc biệt khó khăn các sai số được phép tăng lên 1,5 lần.
4.1.3 Khi kiểm tra, sai số giới hạn về mặt phẳng và độ cao của các đối tượng địa lý không được phép vượt quá 2,5 lần sai số trung phương. Sai số lớn nhất không vượt quá sai số giới hạn. Số lượng các trường hợp có sai số lớn hơn 2,0 lần sai số trung phương không vượt quá 5% tổng số các trường hợp kiểm tra. Trong mọi trường hợp các sai số đều không được mang tính hệ thống.
4.2 Yêu cầu độ chính xác khi thu nhận vị trí không gian của các đối tượng địa lý trên biển và đáy biển.
4.2.1 Sai số trung phương về mặt phẳng của các đối tượng địa lý không được vượt quá các giá trị theo quy định tại Bảng 5 dưới đây:
Bảng 5 - Sai số trung phương về mặt phẳng của các đối tượng địa lý trên biển và đáy biển trong cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
Đối tượng địa lý
Sai số trung phương về mặt phẳng (m)
Ghi chú
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:25.000
...
...
...
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:100.000
Các điểm ghi chú độ sâu, các điểm ghi chú chất đáy
10
20
40
Các đối tượng địa lý nổi có tính chất cố định trên mặt biển;
12,5
25
...
...
...
Các đối tượng địa lý nổi có tính chất di động trên mặt biển như phao tiêu, đèn luồng thì được cộng thêm phạm vi di động của địa vật đó
Các đối tượng địa lý chìm dưới đáy biển
15
50
100
4.2.2 Sai số trung phương độ sâu của điểm đo sâu được xác định theo công thức
không được vượt quá các giá trị dưới đây:
a) ± 0,3 m khi độ sâu đến 30 m;
...
...
...
c) 2.5% độ sâu khi độ sâu lớn hơn 100 m.
Trong đó: Δ là số chênh độ sâu giữa tuyến đo sâu và tuyến đo kiểm tra tại giao điểm của 2 tuyến đo; độ sâu tại giao điểm này được nội suy từ 2 điểm đo sâu gần nhất trước và sau giao điểm trên từng tuyến đo; n là số lượng giao điểm.
4.2.3 Sai số trung phương về độ
sâu của địa hình đáy biển được xác định theo công thức không được vượt quá các giá trị dưới đây:
a) 2/3 khoảng cao đều đường bình độ sâu cơ bản đối với vùng địa hình có độ dốc nhỏ hơn 6°;
b) Bằng khoảng cao đều đường bình độ sâu cơ bản đối với vùng địa hình có độ dốc lớn hơn 6°
Trong đó: Δ là số chênh độ sâu giữa điểm đo kiểm tra và điểm độ sâu cùng vị trí được nội suy từ 2 đường bình độ liền kề nhau trên bản đồ địa hình đáy biển; n là số lượng điểm kiểm tra.
4.2.4 Khi kiểm tra, sai số giới hạn về mặt phẳng và độ sâu của các đối tượng địa lý không được phép vượt quá 2,5 lần sai số trung phương. Sai số lớn nhất không vượt quá sai số giới hạn. Số lượng các trường hợp có sai số lớn hơn 2,0 lần sai số trung phương không vượt quá 5% tổng số các trường hợp kiểm tra. Trong mọi trường hợp các sai số đều không được mang tính hệ thống.
4.3 Yêu cầu tiếp biên các đối tượng địa lý với các khu đo liền kề khi thu nhận dữ liệu các đối tượng địa lý.
4.3.1 Tiếp biên về vị trí mặt phẳng
...
...
...
Bảng 6 - Sai số tiếp biên các đối tượng địa lý cùng mã đối tượng ở các khu đo liền kề cùng tỷ lệ
Đối tượng địa lý cùng mã đối tượng liền kề ở cùng tỷ lệ
Sai số tiếp biên về vị trí (m)
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:25.000
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:50.000
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:100.000
Thuộc vùng bằng phẳng, vùng đồi, núi thấp
15
30
...
...
...
Thuộc vùng núi cao và vùng ẩn khuất
22.5
45
90
b) Khi tiếp biên các đối tượng địa lý cùng mã đối tượng ở các khu đo liền kề có tỷ lệ lớn hơn, sau khi đã quy về tỷ lệ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia đang làm, sai số tiếp biên không được vượt quá quy định tại Bảng 7 dưới đây.
Bảng 7 - Sai số tiếp biên các đối tượng địa lý cùng mã đối tượng ở ở các khu đo liền kề có tỷ lệ lớn hơn
Đối tượng địa lý cùng mã đối tượng liền kề có tỷ lệ lớn hơn
Sai số tiếp biên về vị trí (m)
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:25.000
...
...
...
CSDLNĐLQG tỷ lệ 1:100.000
Thuộc vùng bằng phẳng, vùng đồi, núi thấp
10
20
40
Thuộc vùng núi cao và vùng ẩn khuất
15
30
60
...
...
...
a) Khi tiếp biên đường bình độ có cùng khoảng cao đều cơ bản, vị trí của các đường bình độ cùng giá trị độ cao không lệch quá 1/2 khoảng cao đều đối với vùng bằng phẳng và 1 khoảng cao đều đối với vùng đồi, núi và núi cao.
b) Khi tiếp biên với đường bình độ khác khoảng cao đều cơ bản thì vị trí của các đường bình độ cùng giá trị độ cao không được lệch nhau quá 2/3 khoảng cao đều đối với vùng bằng phẳng và 1,5 khoảng cao đều đối với vùng đồi, núi và núi cao.
4.3.3 Nguyên tắc xử lý tiếp biên
a) Khi các sai số tiếp biên nêu trên trong hạn sai được xử lý theo nguyên tắc phân đều cho 2 bên nếu tiếp biên với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia đang thành lập; nếu tiếp biên với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia đã thành lập thì chỉ được xử lý trên cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia đang thành lập.
f) Trường hợp sai số tiếp biên vượt hạn sai phải tìm nguyên nhân để xử lý. Khi không thể tiếp biên được thì phải ghi nhận cụ thể các đối tượng địa lý tiếp không khớp trong metadata của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
4.3.4 Sai số tiếp biên của các đối tượng địa lý trên biển và đáy biển không được vượt quá 1,5 lần các sai số quy định tại Mục 4.3.1 và Mục 4.3.2 Phần này.
4.4 Các quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 gồm các tiêu chí chất lượng áp dụng để đánh giá chất lượng; Các phép đo chất lượng; Phương pháp đánh giá chất lượng; Chỉ tiêu chất lượng được cụ thể hóa cho sản phẩm cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 trên cơ sở các quy định về Chuẩn chất lượng dữ liệu địa lý được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở mã số QCVN 42: 2020/BTNMT ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.5 Quy định chi tiết về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1: 100.000 quy định tại Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
5 Quy định về trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
...
...
...
5.2 Để hỗ trợ trình bày tự động các đối tượng địa lý cần có các hàm xử lý thao tác trình bày, danh sách các thuộc tính được sử dụng bởi các hàm xử lý các thao tác trình bày.
5.3 Trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 theo quy định tại Phụ lục D và trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 quy định tại Phụ lục E của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
1 Phương thức đánh giá sự phù hợp
Sử dụng Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình để đánh giá sự phù hợp. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong Phương thức 1 thực hiện theo mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
2 Quy định về công bố hợp quy
2.1 Việc công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
2.2 Kết quả đo kiểm/thử nghiệm phục vụ công bố hợp quy phải thực hiện tại phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc công nhận theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN.
3 Phương pháp thử
...
...
...
3.2 Kiểm tra mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu, danh mục đối tượng địa lý, tệp trình bày dữ liệu, chất lượng dữ liệu, siêu dữ liệu, định dạng trao đổi dữ liệu XML, GML theo các chỉ tiêu kỹ thuật như quy định tại Phần II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3.3 Trường hợp khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật tại Phần II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này không đáp ứng, kết luận không phù hợp với quy chuẩn.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1 Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân thuộc đối tượng phải áp dụng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có trách nhiệm công bố hợp quy đối với sản phẩm cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 do mình tự đầu tư.
2 Các cơ quan chủ quản có trách nhiệm công bố hợp quy đối với sản phẩm cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 do mình quản lý xây dựng.
3 Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy phải đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức phổ biến, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
...
...
...
Danh mục đối tượng địa lý cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
TT
Nhóm lớp đối tượng/lớp
Kiểu dữ liệu hình học
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu thuộc tính
...
...
...
Danh sách giá trị thuộc tính
Mã
Tên (Nhãn)
I
Gói Dữ liệu BienGioiDiaGioi (Biên giới, địa giới)
1
DuongBienGioi QuocGiaTrenDatLien
GM_Curve
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
AC01
loaiHienTrangPhapLy
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Xác định
...
...
...
2
Chưa xác định
...
...
...
quocGiaLienKe
CharacterString
Bắt buộc
chieuDai
...
...
...
Bắt buộc
2
MocQuocGioi
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
soHieuMoc
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
viDo
Real
Bắt buộc
...
...
...
kinhDo
Real
Bắt buộc
3
DiaPhanHanhChinh TrenDatLien
GM_Surface
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD03
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã
...
...
...
maDonViHanhChinh
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
ten
CharacterString
Bắt buộc
dienTich
...
...
...
Bắt buộc
soDan
Integer
Bắt buộc
...
...
...
4
DuongDiaGioiHanhChinh
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
AD05
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
...
...
...
AD06
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp xã
loaiHienTrangPhapLy
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Xác định
2
Chưa xác định
...
...
...
chieuDai
Real
Bắt buộc
5
MocDiaGioiDonViHanhChinh
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
AD08
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
...
...
...
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp xã
soHieuMoc
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
toaDoX
Real
Bắt buộc
...
...
...
toaDoY
Real
Bắt buộc
6
CotMocDiemCoSo
GM_point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
AB01
soHieuDiem
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
ten
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
DiemCoSo
GM_point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
AB02
...
...
...
soHieuDiem
CharacterString
Bắt buộc
viDo
...
...
...
Bắt buộc
kinhDo
Real
Bắt buộc
...
...
...
doCao
Real
Có thể Null
...
...
...
DuongCoSo
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
AB04
9
VungBien
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
AB07
Lãnh hải
...
...
...
Vùng nội thủy
AB12
Vùng nước lịch sử
...
...
...
AB13
Vùng tiếp giáp lãnh hải
10
DiaPhanHanhChinhTrenBien
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
AE02
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
...
...
...
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã trên biển
maDonViHanhChinh
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
ten
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
dienTich
Real
Bắt buộc
11
DuongRanhGioiHanhChinhTrenBien
GM_curve
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
AE06
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp xã trên biển
...
...
...
loaiHienTrangPhapLy
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Xác định
...
...
...
2
Chưa xác định
chieuDai
Real
Bắt buộc
...
...
...
II
Gói dữ liệu CoSoDoDac (Cơ sở đo đạc)
...
...
...
DiemGocDoDac QuocGia
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
BA01
Điểm gốc độ cao quốc gia
...
...
...
BA02
Điểm gốc toạ độ quốc gia
...
...
...
Điểm gốc trọng lực quốc gia
soHieuDiem
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
doCao
CharacterString
Bắt buộc
2
DiemDoDacQuocGia
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
BC01
Điểm độ cao quốc gia.
...
...
...
Điểm tọa độ quốc gia.
BC03
Điểm tọa độ và độ cao quốc gia.
...
...
...
BC04
Điểm trọng lực quốc gia.
...
...
...
soHieuDiem
CharacterString
Bắt buộc
doCao
...
...
...
Bắt buộc
loaiMoc
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Chôn
...
...
...
2
Gắn
...
...
...
3
Khác
loaiCapHang
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Cấp cơ sở
2
Cấp 0
...
...
...
3
Hạng I
...
...
...
4
Hạng II
...
...
...
5
Hạng III
3
TramDinhViVeTinh QuocGia
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
ten
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
soHieu
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
loaiTramDinhVi
VeTinh
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
1
Trạm tham chiếu cơ sở hoạt động liên tục
...
...
...
Trạm tham chiếu hoạt động liên tục
III
Gói dữ liệu DanCu (Dân Cư)
...
...
...
KhoiNha
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
CA01
Khối nhà
...
...
...
2
KhuDanCu
GM_Surface
maDoiTuong
...
...
...
bắt buộc
CA02
Khu dân cư
loaiKhuDanCu
Short Integer
bắt buộc
...
...
...
1
Đô thị
...
...
...
2
Nông thôn
3
KhuPho
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
CA03
Khu phố
4
Nha
GM_Surface
GM_Curve
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
CA04
ten
...
...
...
Có thể nhận giá trị Null
5
DiaDanhDanCu
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
...
...
...
danhTuChung
Short Integer
bắt buộc
...
...
...
1
ấp
...
...
...
2
bản
...
...
...
3
buôn
...
...
...
chòm
5
khu dân cư
...
...
...
6
khu tập thể
...
...
...
7
khu đô thị
...
...
...
8
làng
...
...
...
lũng
10
plei
...
...
...
11
tổ dân phố
...
...
...
12
trại
...
...
...
13
xóm
...
...
...
thôn
28
cụm dân cư
...
...
...
29
khóm
...
...
...
30
khối phố
...
...
...
31
khu phố
...
...
...
tổ dân cư
36
đội
...
...
...
37
tiểu khu
...
...
...
38
nhóm
...
...
...
51
khu vực
ten
CharacterString
bắt buộc
...
...
...
6
HaTangKyThuatKhac
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CR01
Cơ sở hỏa táng
...
...
...
CR02
Công trình đang xây dựng
...
...
...
CR15
Nghĩa trang
...
...
...
CR16
Nghĩa trang liệt sỹ
CR17
...
...
...
CR18
Nhà tang lễ
...
...
...
CR19
Tháp nước, bể nước
...
...
...
CR23
Trạm thu phát sóng
ten
CharacterString
...
...
...
chieuCao
Real
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
7
CotDien
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
CR06
8
...
...
...
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
CR09
...
...
...
Real
bắt buộc
9
DuongOngDan
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
CR11
loaiOngDan
CharacterString
bắt buộc
...
...
...
1
Nước
...
...
...
2
Khí
...
...
...
3
Dầu
10
TramKhiTuongThuy VanQuocGia
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
CR20
loaiTramKhiTuong
ThuyVan
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Trạm khí tượng bề mặt
...
...
...
2
Trạm khí tượng trên cao
...
...
...
3
Trạm ra đa thời tiết
...
...
...
4
Trạm khí tượng nông nghiệp
...
...
...
Trạm thủy văn
6
Trạm hải văn
...
...
...
7
Trạm đo mưa
...
...
...
8
Trạm định vị sét
...
...
...
9
Trạm giám sát biến đổi khí hậu
...
...
...
Trạm chuyên đề
11
Trạm tổng hợp
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
11
TramQuanTrac MoiTruong
...
...
...
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
CR21
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
12
TramQuanTrac TaiNguyenNuoc
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
CR22
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
13
HaTangKyThuat TrenBien
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CS01
Cáp tải điện
...
...
...
CS02
Cáp viễn thông
...
...
...
CS03
Đường ống dẫn dầu dưới biển
...
...
...
Đường ống dẫn khí dưới biển
chieuDai
Real
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
RanhGioi
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
bắt buộc
...
...
...
CU01
Hàng rào
...
...
...
CU03
Ranh giới sử dụng đất
...
...
...
Thành lũy
CU05
Tường vây
...
...
...
CongTrinhYTe
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CP01
Bệnh viện
...
...
...
CP03
Cơ sở y tế khác
...
...
...
CP06
Trạm y tế
CP07
...
...
...
CP08
Trung tâm y tế
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
16
CongTrinhGiaoDuc
GM_Surface
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CE01
Trung tâm giáo dục thường xuyên
...
...
...
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
CE03
Trường cao đẳng
...
...
...
CE04
Trường đại học
...
...
...
CE05
Trường dân tộc nội trú
...
...
...
CE06
Trường dạy nghề
...
...
...
Trường mầm non
CE07
Trường giáo dưỡng
...
...
...
CE09
Trường phổ thông có nhiều cấp học
...
...
...
CE10
Trường phổ thông năng khiếu
...
...
...
CE11
Trường tiểu học
...
...
...
Trường trung học cơ sở
CE13
Trường trung học phổ thông
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
16
CongTrinhTheThao
...
...
...
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CK02
Nhà thi đấu
...
...
...
CK03
Sân gôn
CK05
...
...
...
CK06
Trung tâm thể dục thể thao
...
...
...
CK07
Trường đua, trường bắn
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
17
CongTrinhVanHoa
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Bảo tàng
CN02
Chòi cao, tháp cao
...
...
...
CN04
Công trình di tích
...
...
...
CN05
Công trình vui chơi, giải trí
...
...
...
CN06
Công viên
...
...
...
Cột cờ
CN10
Đài tưởng niệm
...
...
...
CN11
Lăng tẩm
...
...
...
CN12
Lô cốt
...
...
...
CN13
Nhà hát
...
...
...
Nhà văn hóa
CN15
Quảng trường
...
...
...
CN18
Tháp cổ
...
...
...
CN20
Triển lãm
...
...
...
CN21
Trung tâm hội nghị
...
...
...
Tượng đài
xepHangDiTich
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Di tích cấp quốc gia đặc biệt
...
...
...
2
Di tích cấp quốc gia
...
...
...
3
Di tích cấp tỉnh
...
...
...
Chưa xếp hạng di tích
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
chieuCao
Real
Lựa chọn đối tượng
18
CongTrinh ThuongMaiDichVu
...
...
...
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CL01
Bãi tắm
...
...
...
CL03
Bưu điện
CL04
...
...
...
CL05
Chợ
...
...
...
CL07
Điểm bưu điện - văn hóa xã
...
...
...
CL08
Khách sạn
...
...
...
CL09
Ngân hàng
CL13
...
...
...
CL15
Trạm xăng, dầu
...
...
...
CL16
Trung tâm thương mại
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
19
TruSoLamViec
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Cơ quan đại diện nước ngoài
CX02
Cơ sở thực nghiệm
...
...
...
CX03
Trụ sở làm việc của doanh nghiệp
...
...
...
CX04
Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp
...
...
...
CX05
Trụ sở làm việc của tổ chức xã hội - nghề nghiệp
...
...
...
Trụ sở làm việc viện nghiên cứu
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
CongTrinhTonGiaoTinNguong
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CM01
Chùa
...
...
...
CM02
Cơ sở đào tạo tôn giáo
...
...
...
CM03
Công trình tôn giáo khác
CM04
...
...
...
CM05
Đình
...
...
...
CM07
Miếu
...
...
...
CM09
Nhà thờ
...
...
...
CM13
Trụ sở của tổ chức tôn giáo
xepHangDiTich
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Di tích cấp quốc gia đặc biệt
...
...
...
2
Di tích cấp quốc gia
...
...
...
3
Di tích cấp tỉnh
...
...
...
4
Chưa xếp hạng di tích
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
21
TruSoCoQuanNhaNuoc
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CV01
Cơ quan chuyên môn
...
...
...
CV02
Cơ quan Đảng
...
...
...
CV03
Toà án
...
...
...
Trụ sở các Bộ
CV05
Trụ sở Chính Phủ
...
...
...
CV06
Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội
...
...
...
CV08
Trụ sở UBND cấp Tỉnh
...
...
...
CV09
Trụ sở UBND cấp xã
...
...
...
Viện kiểm sát
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
CongTrinhCongNghiep
GM_Point
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CD01
Bể chứa nhiên liệu
...
...
...
CD02
Công trình thủy điện
...
...
...
CD03
Cột tháp điện gió
CD04
...
...
...
CD05
Giàn khoan, tháp khai thác
...
...
...
CD06
Kho
...
...
...
CD07
Khu khai thác
...
...
...
CD08
Lò nung
CD09
...
...
...
CD11
Trạm biến áp
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
23
CoSoSanXuatNongLamNghiep
GM_Surface
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CB01
Cơ sở sản xuất giống cây, con
...
...
...
Khu nuôi trồng thủy sản
CB04
Lâm trường
...
...
...
CB05
Nông trường
...
...
...
CB06
Ruộng muối
...
...
...
CB07
Trang trại
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
24
KhuChucNang
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CT01
Khu chế xuất
...
...
...
CT02
Khu công nghệ cao
...
...
...
CT03
Khu công nghiệp
...
...
...
CT04
Khu du lịch
CT05
...
...
...
CT06
Khu nghiên cứu đào tạo
...
...
...
CT07
Khu thể dục thể thao
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
25
CongTrinhXuLyChat Thai
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Bãi chôn lấp rác
CO02
Cơ sở xử lý chất thải nguy hại
...
...
...
CO03
Cơ sở xử lý chất thải rắn
...
...
...
CO04
Cơ sở xử lý nước thải
...
...
...
CO05
Khu xử lý chất thải
...
...
...
Trạm trung chuyển chất thải rắn
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
CongTrinhAnNinh
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CC01
Đồn công an
...
...
...
CC02
Trụ sở công an
...
...
...
CC03
Trại cải tạo
CC04
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
27
...
...
...
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
CH01
Cửa khẩu
ten
...
...
...
Có thể
nhận giá trị Null
...
...
...
IV
Gói dữ liệu DiaHinh (Địa hình)
...
...
...
DiaDanhSonVan
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
DA03
...
...
...
danhTuChung
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
19
cánh đồng
...
...
...
cao nguyên
21
dãy núi
...
...
...
22
đồng bằng
...
...
...
23
đồi
...
...
...
25
núi
...
...
...
thung lũng
49
đỉnh
...
...
...
54
gò
...
...
...
58
khau
ten
...
...
...
Bắt buộc
2
DiemDoCao
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
doCao
Real
Bắt buộc
...
...
...
DuongBinhDo
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
EA02
...
...
...
loaiDuongBinhDo
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Cơ bản
...
...
...
Nửa khoảng cao đều
3
Phụ
...
...
...
4
Nháp
...
...
...
loaiKhoangCaoDeu
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
0,5 m
...
...
...
1 m
3
2 m
...
...
...
4
2,5 m
...
...
...
5
5 m
...
...
...
6
10 m
...
...
...
20 m
8
40 m
...
...
...
doCao
Real
Bắt buộc
4
DiaHinhDacBietTrenDatLien
...
...
...
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
EB01
Bãi đá trên cạn
...
...
...
EB02
Cửa hang động
EB03
...
...
...
EB04
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
...
...
...
EB05
Địa hình cát
...
...
...
EB06
Gò đống
...
...
...
EB07
Hố, phễu
...
...
...
EB08
Khu vực đào đắp
...
...
...
EB09
Miệng núi lửa
...
...
...
EB10
Vùng núi đá
ten
CharacterString
...
...
...
tyCaoTySau
Real
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
5
DuongDacTrung DiaHinhDacTrungTren DatLien
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
EC01
Bờ dốc tự nhiên
...
...
...
EC02
Dòng đá
...
...
...
EC03
Địa hình bậc thang
EC04
...
...
...
EC05
Khe rãnh xói mòn
...
...
...
EC06
Sườn đứt gãy
...
...
...
EC07
Sườn sụt lở
...
...
...
EC08
Vách đứng
loaiThanhPhan
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Chân
...
...
...
2
Đỉnh
...
...
...
Real
Có thể nhận giá trị Null
6
ChatDay
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
ED01
loaiChatDay
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Bùn
...
...
...
2
Cát
...
...
...
3
San hô
...
...
...
4
Đá
5
...
...
...
6
Cát, san hô
...
...
...
7
Cát, sỏi
...
...
...
8
Đá, san hô
...
...
...
9
Đá, sỏi
10
...
...
...
11
Loại khác
7
...
...
...
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
ED02
...
...
...
Real
Bắt buộc
8
DuongBinhDoSau
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
ED03
loaiDuongBinhDo
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Cơ bản
...
...
...
2
Nửa khoảng cao đều
...
...
...
3
Phụ
...
...
...
4
Nháp
loaiKhoangCaoDeu
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
0,5 m
...
...
...
2
1 m
...
...
...
3
2 m
...
...
...
4
2,5 m
5
...
...
...
6
10 m
...
...
...
7
20 m
...
...
...
8
40 m
doSau
Real
...
...
...
9
DiaHinhDacBietDayBien
GM_Point
GM_Curve
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
ED04
...
...
...
ED05
Núi lửa dưới biển
...
...
...
ED06
Sườn đất ngầm dốc đứng
V
Gói dữ liệu GiaoThong (Giao Thông)
...
...
...
1
DuongBo
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
GK01
...
...
...
GK02
Đường đô thị
...
...
...
GK04
Đường quốc lộ
...
...
...
GK05
Đường tỉnh
...
...
...
GK06
Đường xã
loaiDuongBo
Short interger
Bắt buộc
1
...
...
...
2
Đường dẫn
...
...
...
3
Đường gom
...
...
...
4
Đường nhánh
capKyThuat
Short Integer
...
...
...
1
Cao tốc
2
...
...
...
loaiChatLieuTraiMat
Short Integer
Bắt buộc
1
Bê tông
...
...
...
2
Nhựa
...
...
...
3
Đá, sỏi
...
...
...
4
Gạch
5
...
...
...
6
Khác
...
...
...
loaiHienTrangSuDung
Short Integer
Bắt buộc
1
Đang sử dụng
...
...
...
2
Đang xây dựng
...
...
...
3
Không sử dụng
chieuXeChay
Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Hai chiều
...
...
...
2
Một chiều
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Trên mặt đất
...
...
...
2
Trên cao mức 1
3
...
...
...
4
Trên cao mức 3
...
...
...
5
Trên cao mức 4
...
...
...
6
Trên cao mức 5
...
...
...
7
Ngầm mức 1
8
...
...
...
chieuRong
Real
Bắt buộc
...
...
...
lienKetGiaoThong
Short Integer
Bắt buộc
1
Qua cầu
...
...
...
2
Qua hầm
...
...
...
3
Trên đê
4
...
...
...
5
Qua phà đường bộ
...
...
...
6
Qua đò
...
...
...
7
Qua bến lội
...
...
...
8
Qua đập
9
...
...
...
tenTuyenGiaoThong
XuyenQuocGia
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
tenQuocLo
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
tenDuongXa
CharacterString
...
...
...
tenDuongDoThi
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
2
CauGiaoThong
GM_Surface
GM_Curve
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GG05
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
loaiCauGiaoThong
Short Integer
Bắt buộc
1
Cầu thường
...
...
...
2
Cầu phao
...
...
...
3
Cầu treo
4
...
...
...
5
Cầu quay
...
...
...
6
Khác
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Bê tông
...
...
...
2
Sắt
3
...
...
...
taiTrong
Real
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
chieuDai
Real
Bắt buộc
...
...
...
Real
Bắt buộc
3
HamGiaoThong
GM_Surface
GM_Curve
GM Point
...
...
...
CharacterString
Bắt buộc
GG12
ten
CharacterString
...
...
...
chieuCao
Real
Bắt buộc
...
...
...
chieuRong
Real
Bắt buộc
...
...
...
chieuDai
Real
Bắt buộc
4
NgamOToQuaDuoc
GM_Point
...
...
...
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GG13
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
chieuRong
Real
...
...
...
chieuDai
Real
Bắt buộc
...
...
...
doSau
Real
Bắt buộc
5
...
...
...
GM_Point
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GG06
...
...
...
Tên
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
6
Deo
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
GG07
Tên
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
7
CongTrinh GiaoThongDuongBo
GM_Surface
GM_Point
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
GG01
Bãi đỗ xe
...
...
...
GG02
Bến ôtô
...
...
...
GG03
Bến phà đường bộ
...
...
...
GG15
Trạm dừng nghỉ
...
...
...
Trạm kiểm tra tải trọng xe
GG17
Trạm thu phí giao thông
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
8
TaLuyDuong GiaoThong
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GG14
loaiHinhThai
...
...
...
Bắt buộc
1
Đắp cao
...
...
...
Xẻ sâu
loaiTaLuy
Short Integer
Bắt buộc
1
Đường bộ
...
...
...
2
Đường sắt
...
...
...
tyCaoTySau
Real
Có thể nhận giá trị Null
9
CacDoiTuongMatDuo ngBo
GM_Surface
GM_Curve
...
...
...
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
GD01
Dải phân cách
GD02
...
...
...
GD05
Lòng đường chuyên dùng
...
...
...
GD06
Lòng đường đô thị
...
...
...
GD08
Lòng đường Quốc lộ
...
...
...
GD09
Lòng đường Tỉnh
GD10
...
...
...
capKyThuat
Short Integer
Bắt buộc
1
Cao tốc
...
...
...
2
Cấp khác
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Đường chính
...
...
...
2
Đường dẫn
3
...
...
...
4
Đường nhánh
10
...
...
...
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GE01
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Đang sử dụng
...
...
...
2
Đang xây dựng
3
...
...
...
lienKetGiaoThong
Short Integer
Bắt buộc
1
Qua cầu
...
...
...
2
Qua hầm
...
...
...
3
Trên đê
...
...
...
4
Qua ngầm
5
...
...
...
6
Qua đò
...
...
...
7
Qua bến lội
...
...
...
8
Qua đập
...
...
...
9
Khác
11
MepLongDuong
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GE02
...
...
...
12
CacDoiTuong DuongBoKhac
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
GB01
Đường bờ vùng, bờ thửa
...
...
...
GB03
Đường mòn
13
DuongSat
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
GL01
...
...
...
GL02
Đường sắt đô thị
...
...
...
GL03
Đường sắt quốc gia
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Đang sử dụng
...
...
...
2
Đang xây dựng
3
...
...
...
loaiKhoDuongSat
Short Integer
Bắt buộc
1
Tiêu chuẩn
...
...
...
2
Hẹp
...
...
...
3
Khác
viTri
Short Integer
...
...
...
1
Trên mặt đất
2
...
...
...
3
Trên cao mức 2
...
...
...
4
Trên cao mức 3
...
...
...
5
Trên cao mức 4
...
...
...
6
Trên cao mức 5
7
...
...
...
8
Ngầm mức 2
...
...
...
lienKetGiaoThong
Short Integer
Bắt buộc
1
Qua cầu
...
...
...
2
Qua hầm
...
...
...
3
Trên đê
4
...
...
...
5
Qua phà đường bộ
...
...
...
6
Qua đò
...
...
...
7
Qua bến lội
...
...
...
8
Qua đập
9
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
14
...
...
...
GM_Point
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
GH01
Ga đường sắt
...
...
...
GH02
Ga tàu điện
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
15
BaiDapTrucThang
GM_Point
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
GN01
...
...
...
viTriBaiDap
Short Integer
1
Trên mặt đất
...
...
...
2
Trên nóc nhà
...
...
...
Có thể nhận giá trị Null
16
DuongBang
GM_Curve
GM_Surface
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
GN04
...
...
...
17
NhaGaHangKhong
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GN06
...
...
...
chucNangGahangKhong
Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Nhà ga hành khách
...
...
...
2
Nhà ga hàng hóa
18
CangHangKhong
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
GN02
loaiCangHangKhong
Short Integer
Bắt buộc
1
...
...
...
2
Quốc tế
...
...
...
chucNangCang HangKhong
Short Integer
Bắt buộc
1
Dân dụng
...
...
...
2
Chung
...
...
...
3
Chuyên dụng
ten
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
16
DuongCapTreo
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GO01
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
Real
Bắt buộc
17
GaCapTreo
GM_point
GM_Surface
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
GO02
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
18
TruDuongCapTreo
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GO03
...
...
...
AuTau
GM_Curve
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GM01
Âu tàu
...
...
...
GM05
Bờ xây âu tàu
...
...
...
GM09
Cửa âu tàu
20
BaoHieuHangHaiAIS
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
GM02
Báo hiệu hàng hải AIS
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
21
BenCang
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GM03
Bến cảng
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
22
BenThuyNoiDia
...
...
...
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GM04
Bến thủy nội địa
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Bến hàng hóa
...
...
...
2
Bến hành khách
3
...
...
...
4
Bến khách ngang sông
...
...
...
5
Bến chuyên dùng
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
23
CangBien
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
GM06
Cảng biển
loaiCangBien
Short Integer
Bắt buộc
1
...
...
...
2
Loại II
...
...
...
3
Loại III
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
24
CangThuyNoiDia
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
GM07
Cảng thủy nội địa
loaiCangThuyNoiDia
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
Cảng hàng hóa
2
Cảng hành khách
...
...
...
3
Cảng chuyên dùng
...
...
...
4
Cảng tổng hợp
capCangThuyNoiDia
...
...
...
Bắt buộc
1
Cấp I
...
...
...
Cấp II
3
Cấp III
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
25
CauTau
...
...
...
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
GM08
Cầu tàu
...
...
...
Short Integer
Bắt buộc
1
Kết cấu cố định
...
...
...
2
Kết cấu nổi
26
BaoHieuDanLuong HangHaiDuongThuy
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
GA01
Chập tiêu
...
...
...
GA02
Đăng tiêu
...
...
...
GA03
Phao báo hiệu
...
...
...
GA04
Tiêu báo hiệu
coDen
Short interger
Bắt buộc
1
...
...
...
2
Không có đèn
...
...
...
huongBaoHieu
Short interger
Bắt buộc
1
Trái
...
...
...
2
Phải
...
...
...
3
Chuyển hướng trái
4
...
...
...
5
Khác
...
...
...
hinhDang
Short interger
Bắt buộc
1
Hình tháp
...
...
...
2
Hình trụ
...
...
...
3
Hình cầu
4
...
...
...
5
Hình trục quay
...
...
...
6
Hình thùng
...
...
...
7
Hình tháp lưới
...
...
...
8
Hình khác
9
...
...
...
mauSac
Short interger
Bắt buộc
1
Trắng
...
...
...
2
Đen
...
...
...
3
Đỏ
...
...
...
4
Xanh lá cây
5
...
...
...
6
Vàng
...
...
...
7
Xám
...
...
...
8
Nâu
...
...
...
9
Hổ phách
10
...
...
...
11
Cam
...
...
...
12
Đỏ tươi
...
...
...
13
Hồng
...
...
...
14
Đỏ, xanh, đỏ
15
...
...
...
16
Đỏ, xanh, trắng
...
...
...
17
Đỏ trắng
...
...
...
18
Không xác định
phoiHopMauSac
Short interger
...
...
...
1
Kẻ ngang
2
...
...
...
3
Kẻ chéo
...
...
...
4
Kẻ ô vuông
...
...
...
5
Kẻ không rõ hướng
...
...
...
6
Kẻ viền
7
...
...
...
27
CacDoiTuong HangHaiHaiVan
GM_Surface
GM_Point
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
GC01
Cảng dầu khí ngoài khơi
...
...
...
GC02
Cọc buộc tàu thuyền
...
...
...
GC03
Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định
...
...
...
GC04
Đèn biển
GC05
...
...
...
GC06
Khu tránh bão
...
...
...
GC07
Khu vực an toàn viện trợ hàng hải
...
...
...
GC08
Khu vực bảo tồn thiên nhiên trên biển
...
...
...
GC09
Khu vực đánh cá
GC10
...
...
...
GC11
Khu vực nạo vét
...
...
...
GC12
Khu vực nghiên cứu, khảo sát
...
...
...
GC13
Khu vực nguy hiểm
...
...
...
GC14
Khu vực quản lý cảng
GC15
...
...
...
GC16
Khu vực trung chuyển hàng hóa
...
...
...
GC17
Khu vực vùng nước an toàn
...
...
...
GC18
Khu vực xác tàu lịch sử
...
...
...
GC19
Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản
GC20
...
...
...
GC21
Nhà trên biển
...
...
...
GC22
Trạm cứu nạn
...
...
...
GC23
Trạm nghiệm triều
...
...
...
GC24
Tuyến hàng hải
GC25
...
...
...
GC26
Xác tàu đắm
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
VI
Gói dữ liệu PhuBeMat (Phủ Bề Mặt)
1
...
...
...
GM_Curve
TP_Edge
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
HG01
Ranh giới phủ bề mặt
loaiRanhGioi
PhuBeMat
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Thực vật
...
...
...
2
Khác
...
...
...
3
Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên
2
Rung
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
HH01
...
...
...
HH02
Rừng tự nhiên
...
...
...
loaiCayRung
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Cây lá rộng
...
...
...
2
Cây lá kim
3
...
...
...
4
Cây tre nứa
...
...
...
5
Cây cau dừa
...
...
...
6
Cây ưa mặn chua phèn
ten
CharacterString
...
...
...
doTanChe
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Độ tàn che từ 0,3 trở lên
...
...
...
2
Độ tàn che dưới 0,3
3
PhuThucVatKhac
GM_Surface
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
HE01
...
...
...
HE02
Cây bụi ưa mặn chua phèn
4
...
...
...
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
HB01
...
...
...
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Cây lúa
2
...
...
...
khác
...
...
...
3
Cây mía
...
...
...
4
Cây thuốc lá, thuốc lào,
...
...
...
5
Cây lấy sợi
6
...
...
...
7
Hoa, cây cảnh
...
...
...
8
Sen, ấu, súng, niễng
...
...
...
9
Cây hàng năm khác
ten
CharacterString
...
...
...
5
CayLauNam
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
HB02
...
...
...
loaiCayTrong
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
10
Cây ăn quả
...
...
...
11
Cây dừa cọ
...
...
...
12
Cây công nghiệp
13
...
...
...
14
Cây bóng mát, cây cảnh quan,...
...
...
...
15
Cây lâu năm khác
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
6
BeMatLaCongTrinh
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
HA01
Bề mặt công trình
thucVat
Short Interger
Bắt buộc
...
...
...
1
Có thực vật che phủ
...
...
...
2
Không có thực vật che phủ
7
BeMatLaKhuDanCu
GM_Surface
...
...
...
CharacterString
Bắt buộc
HA02
thucVat
Short Interger
...
...
...
1
...
...
...
2
Không có thực vật che phủ
8
...
...
...
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
HC01
Đất trống
...
...
...
CharacterString
Bắt buộc
9
NuocMat
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
HD01
Nước mặt
10
ThucVatDayBien
GM_Surface
HK01
...
...
...
HK02
Rong, tảo
...
...
...
HK03
Thực vật khác
VII
Gói Dữ liệu ThuyVan (Thủy Văn)
...
...
...
1
BienDao
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Biển
KA02
Đảo, quần đảo
...
...
...
KA03
Phá
...
...
...
KA04
Vịnh, vũng
ten
...
...
...
Có thể nhận giá trị Null
2
BaiBoi
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
KB01
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
loaiBaiBoi
Short Integer
1
Cát
...
...
...
2
Bùn
...
...
...
3
Loại khác
trangThaiXuatLo
Short Integer
...
...
...
1
Chìm
2
...
...
...
3
Lúc nổi, lúc chìm
...
...
...
4
Không xác định
3
DamLay
GM_Surface
...
...
...
CharacterString
Bắt buộc
KB02
Đầm lầy
4
BaiDaDuoiNuoc
GM_Surface
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
...
...
...
Bãi đá dưới nước
KC02
Đá trên biển
...
...
...
KC03
San hô
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
trangThaiXuatLo
...
...
...
Bắt buộc
1
Chìm
...
...
...
Nổi
3
Lúc nổi, lúc chìm
...
...
...
4
Không xác định
5
Ghenh
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KD01
Ghềnh
GM_Point
GM_Surface
...
...
...
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
6
Thac
GM_Curve
GM_Point
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
KD02
Thác
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
chieuCao
Real
Bắt buộc
...
...
...
NguonNuoc
GM_Point
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
doiTuongNguonNuoc
CharacterString
Bắt buộc
KM01
Giếng nước
...
...
...
KM02
Mạch nước
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
loaiNguonNuoc
Short Integer
Bắt buộc
1
Khoáng
...
...
...
2
Nóng
...
...
...
3
Thường
8
MangDongChay
GM_Curve
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
KK01
loaiDongChay
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
Sông suối
2
Mặt nước tĩnh
...
...
...
3
Kênh Mương
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
chieuRong
...
...
...
Bắt buộc
capHangDongChay
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
Chính
2
Cấp I
...
...
...
3
Cấp II
...
...
...
4
Cấp III
...
...
...
5
Cấp IV
...
...
...
Cấp V
7
Cấp VI
...
...
...
8
Khác
...
...
...
loaiTrangThaiNuocMat
Short Integer
Bắt buộc
1
Thường xuyên
...
...
...
2
Theo mùa
9
Điemdo CaoMucNuoc
GM_Point
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KE01
Điểm độ cao mực nước
...
...
...
doCao
Real
Bắt buộc
10
DiemSongSuoi MatTich
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KE02
Điểm sông suối mất tích
11
DuongBoNuoc
GM_Curve
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
KE03
Đường bờ nước
loaiTrangThai
DuongBoNuoc
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
Rõ ràng
2
Khó xác định
...
...
...
3
Đường bờ sông suối có nước theo mùa
...
...
...
loaiDuongBoNuoc
Short Integer
Bắt buộc
1
Ao, hồ, đầm
...
...
...
2
Phá
...
...
...
Kênh, mương
4
Hồ chứa
...
...
...
5
Sông, suối
...
...
...
6
Biển
13
DuongMepNuoc
GM_Curve
maDoiTuong
...
...
...
Bắt buộc
KE05
Đường mép nước
loaiDuongMepNuoc
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
Ao, hồ, đầm
2
Phá
...
...
...
3
Kênh, mương
...
...
...
4
Hồ chứa
...
...
...
5
Sông, suối
...
...
...
Biển
7
Triều kiệt
...
...
...
RanhGioiNuocMatQuyUoc
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KE06
Ranh giới nước mặt quy ước
...
...
...
loaiRanhGioi
NuocMatQuyUoc
Short Integer
Bắt buộc
1
Phân chia loại nước mặt
...
...
...
2
Khép vùng nước mặt
15
MatNuocSongSuoi
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
Mặt nước sông suối
loaiTrang ThaiNuocMat
Short Integer
Bắt buộc
1
Thường xuyên
...
...
...
2
Theo mùa
16
MatNuocTinh
...
...
...
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
KL02
Ao, hồ, đầm
...
...
...
Hồ chứa
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
BoKeBoCap
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG01
Bờ kè, bờ cạp
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
chatLieuKe
...
...
...
Bắt buộc
1
Bê tông
...
...
...
Đá sỏi
3
Khác
...
...
...
CongThuyLoi
GM_Curve
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG02
Cống thủy lợi
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
Short interger
Bắt buộc
1
Có thiết bị
...
...
...
2
Không có thiết bị
3
...
...
...
19
Dap
GM_Curve
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG03
Đập
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
loaiDap
Short Integer
Bắt buộc
1
Chắn sóng
...
...
...
2
Dâng
...
...
...
Tràn
20
De
GM_Surface
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG04
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
loaiDe
Short Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Đê bao
...
...
...
2
Đê biển
3
...
...
...
4
Đê chuyên dụng
...
...
...
5
Đê sông
21
CongTrinhTrenDe
GM_Surface
...
...
...
GM_Point
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
KH01
Cửa khẩu qua đê
...
...
...
KH02
Điếm canh đê
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
22
KenhMuong
GM_Surface
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG05
...
...
...
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
loaiHienTrangSuDung
Short Integer
Bắt buộc
1
Đang sử dụng
...
...
...
2
Đang xây dựng
...
...
...
Không sử dụng
chieuRong
Real
Bắt buộc
...
...
...
MangDanNuoc
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG06
Máng dẫn nước
...
...
...
loaiMangDanNuoc
Short Interger
Bắt buộc
1
Mặt đất
...
...
...
2
Nổi
24
MatBoKenhMuong
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
...
...
...
25
TaLuy CongT rinhThuyLoi
GM_Curve
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
KG08
...
...
...
loaiTaLuy
Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Đường bộ
...
...
...
2
Đường sắt
...
...
...
Đê
4
Đập
...
...
...
5
Bờ kênh, mương
...
...
...
loaiHinhThai
Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Đắp cao
...
...
...
Xẻ sâu
loaiThanhPhan
Integer
Bắt buộc
...
...
...
1
Chân
...
...
...
2
Đỉnh
tyCaoTySau
...
...
...
Có thể nhận giá trị Null
26
TramBom
GM_Point
GM_Surface
maDoiTuong
CharacterString
...
...
...
KG09
ten
CharacterString
Có thể nhận giá trị Null
...
...
...
27
DiaDanhBienDao
maDoiTuong
CharacterString
Bắt buộc
DA01
Địa danh biển đảo
...
...
...
danhTuChung
Short interger
Bắt buộc
14
cửa
...
...
...
15
bán đảo
...
...
...
16
quần đảo
17
...
...
...
18
vũng
...
...
...
24
mũi đất
...
...
...
43
vụng
...
...
...
44
eo
45
...
...
...
46
luồng
...
...
...
47
mỏm
...
...
...
48
cù lao
...
...
...
50
hòn
52
...
...
...
53
ghềnh
...
...
...
55
áng
...
...
...
56
giếng
...
...
...
57
đường
59
...
...
...
60
cống
...
...
...
61
hẹn
...
...
...
62
bãi ngầm
ten
CharacterString
...
...
...
Thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
B.1 Thu nhận các thuộc tính cơ sở của tất cả các đối tượng địa lý trong cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
B.1.1 Mã nhận dạng
Mã nhận dạng được thiết lập ở bước cuối cùng sau khi dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 được chuẩn hóa, hoàn thiện.
...
...
...
Thu nhận số phiên bản theo kiểu số nguyên. Phiên bản đầu tiên là “1”. Phiên bản sau lấy số liền sau số phiên bản hiện tại.
B.1.3 Ngày phiên bản
Là ngày đối tượng địa lý đã được thay đổi trong cơ sở dữ liệu và trở thành phiên bản hiện tại (Ngày ký ban hành). Ngày này không liên quan đến ngày đối tượng địa lý thay đổi ở thực địa.
B.1.4 Nguyên nhân thay đổi
Các nguyên nhân thay đổi đối tượng địa lý trong cơ sở dữ liệu gồm: thay đổi thuộc tính, thay đổi vị trí, đối tượng mới xuất hiện, đối tượng được sửa đổi, phân loại lại, thay đổi mô hình cấu trúc, do thay đổi quy định kỹ thuật.
B.2 BienGioiDiaGioi
Kiểu đối tượng
Mã đối tượng
Thu nhận
...
...
...
1:50.000
1:100.000
Đường biên giới quốc gia trên đất liền
AC01
Đường biên giới quốc gia trên đất liền thu nhận từ nguồn cơ sở dữ liệu biên giới quốc gia trên đất liền, trường hợp chưa có cơ sở dữ liệu biên giới quốc gia trên đất liền thì chuyển vẽ từ các văn kiện, tài liệu, bản đồ biên giới do cơ quan có thẩm quyền cung cấp.
Mốc quốc giới
AC02
Mốc quốc giới được thu nhận cùng với đường biên giới quốc gia trên đất liền theo nguyên tắc thu nhận của đường biên giới quốc gia trên đất liền.
Giá trị thuộc tính tọa độ điểm mốc quốc giới nhập chính xác theo tài liệu được cung cấp.
...
...
...
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD02
Đối tượng dạng vùng mô tả hình dạng của đơn vị hành chính các cấp được tạo bởi đường địa giới đơn vị hành chính tương ứng. Số liệu diện tích theo số liệu kiểm kê đất đai công bố kỳ gần nhất hoặc theo Nghị định của Chính phủ, Nghị quyết quốc hội trong trường hợp có thay đổi địa giới đơn vị hành chính (chia tách, điều chỉnh, sáp nhập, thành lập mới đơn vị hành chính).
Mã đơn vị hành chính cấp tương ứng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối tượng được tạo bởi quan hệ Topology giữa các đoạn địa giới đơn vị hành chính cùng cấp.
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã
AD03
Đường địa giới đơn vị hành chính
...
...
...
AD05
Đường địa giới đơn vị hành chính các cấp thu nhận từ nguồn cơ sở dữ liệu địa giới đơn vị hành chính do cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Khu vực chưa có cơ sở dữ liệu địa giới đơn vị hành chính thì chuyển vẽ đường địa giới đơn vị hành chính các cấp theo bộ hồ sơ địa giới đơn vị hành chính do cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Trong mọi trường hợp, đường địa giới đơn vị hành chính phải được cập nhật theo hiện trạng pháp lý của chính quyền địa phương tại thời điểm thi công.
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp xã
AD06
Mốc địa giới đơn vị hành chính
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD08
Mốc địa giới đơn vị hành chính các cấp được thu nhận cùng với đường địa giới đơn vị hành chính các cấp theo nguyên tắc thu nhận đường địa giới đơn vị hành chính các cấp.
...
...
...
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp xã
AD09
Cột mốc điểm cơ sở
AB01
Thu nhận từ nguồn dữ liệu, tư liệu do Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố mới nhất.
Điểm cơ sở
AB02
Thu nhận từ nguồn dữ liệu, tư liệu do Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố mới nhất.
Đường cơ sở
...
...
...
Thu nhận từ nguồn dữ liệu, tư liệu do Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố mới nhất.
Vùng biển
Lãnh hải
AB07
Thông tin từ nguồn dữ liệu, tư liệu do Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố mới nhất.
Vùng nội thủy
AB11
Vùng nước lịch sử
...
...
...
Vùng tiếp giáp lãnh hải
AB13
Địa phận đơn vị hành chính trên biển
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
AE02
Đối tượng dạng vùng mô tả hình dạng của đơn vị hành chính các cấp được tạo bởi đường ranh giới đơn vị hành chính trên biển tương ứng.
Mã đơn vị hành chính cấp tương ứng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối tượng được tạo bởi quan hệ Topology giữa các đoạn ranh giới đơn vị hành chính trên biển cùng cấp.
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã trên biển
...
...
...
Đường ranh giới đơn vị hành chính trên biển
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
AE05
Các đối tượng đường ranh giới đơn vị hành chính trên biển phải được chuyển vẽ từ các tài liệu, bản đồ, hồ sơ phân định ranh giới đơn vị hành chính trên biển do cơ quan có thẩm quyền cung cấp.
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp xã trên biển
AE06
B.3 CoSoDoDac
Kiểu đối tượng:
...
...
...
Thu nhận
1:25.000
1:50.000
1:100.000
Điểm gốc đo đạc quốc gia
Thu nhận từ số liệu do các cơ quan có thẩm quyền cung cấp theo yêu cầu của công tác đo đạc trong phạm vi khu vực xây dựng dữ liệu địa lý.
Điểm gốc độ cao quốc gia
BA01
...
...
...
BA02
Điểm gốc trọng lực quốc gia
BA03
Điểm đo đạc quốc gia
Thu nhận từ số liệu do các cơ quan có thẩm quyền cung cấp theo yêu cầu của công tác đo đạc trong phạm vi khu vực xây dựng dữ liệu địa lý.
Điểm độ cao quốc gia
BC01
Điểm toạ độ quốc gia
...
...
...
Điểm tọa độ và độ cao quốc gia
BC03
Điểm trọng lực quốc gia
BC04
Trạm định vị vệ tinh quốc gia
BD02
Thu nhận từ số liệu do các cơ quan có thẩm quyền cung cấp theo yêu cầu của công tác đo đạc trong phạm vi khu vực xây dựng dữ liệu địa lý.
B.4 DanCu
Kiểu đối tượng
...
...
...
Thu nhận
1:25.000
1:50.000
1:100.000
Khối nhà
CA01
- Đồ hình cơ bản của khối nhà được thu nhận theo chân các nhà ở riêng lẻ nằm sát nhau. Khối nhà được gộp ít nhất từ 03 nhà độc lập nằm sát nhau trở lên.
- Khi thu nhận từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn: khối nhà được tổng quát hóa từ các khối nhà đã có hoặc các nhà dạng vùng nằm sát nhau và không có đường đi qua.
+ Trường hợp thu nhận khối nhà từ các khối nhà đã có: gộp các khối nhà có khoảng cách không lớn hơn 5 m thành khối nhà mới.
...
...
...
- Các khối nhà có diện tích từ 900 m2 trở lên thu nhận dạng GM_surface.
- Các khối nhà có diện tích nhỏ hơn 900 m2 thu nhận dạng GM_point.
- Khi thực hiện tổng quát hóa dữ liệu từ tỷ lệ lớn hơn cần lưu ý giữ đúng bản chất phân bố dân cư.
- Đồ hình cơ bản của khối nhà được thu nhận theo chân các nhà ở riêng lẻ nằm sát nhau. Khối nhà được gộp ít nhất từ 03 nhà độc lập nằm sát nhau trở lên.
- Khi thu nhận từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn: khối nhà được tổng quát hóa từ các khối nhà đã có hoặc các nhà dạng vùng nằm sát nhau và không có đường đi qua.
+ Trường hợp thu nhận khối nhà từ các khối nhà đã có: gộp các khối nhà có khoảng cách không lớn hơn 10 m thành khối nhà mới.
+ Trường hợp thu nhận khối nhà từ các nhà riêng dạng vùng: gộp các nhà có khoảng cách không lớn hơn 6 m, không có đường đi qua.
- Các khối nhà có diện tích từ 2700 m2 trở lên thu nhận dạng GM_surface.
- Các khối nhà có diện tích nhỏ hơn 2700 m2 thu nhận dạng GM_point.
...
...
...
- Đồ hình cơ bản của khối nhà được thu nhận theo chân các nhà ở riêng lẻ nằm sát nhau. Khối nhà được gộp ít nhất từ 03 nhà độc lập nằm sát nhau trở lên.
- Khi thu nhận từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn: khối nhà được tổng quát hóa từ các khối nhà đã có hoặc các nhà dạng vùng nằm sát nhau và không có đường đi qua.
+ Trường hợp thu nhận khối nhà từ các khối nhà đã có: gộp các khối nhà có khoảng cách không lớn hơn 20 m thành khối nhà mới.
+ Trường hợp thu nhận khối nhà từ các nhà riêng dạng vùng: gộp các nhà có khoảng cách không lớn hơn 6 m, không có đường đi qua.
- Các khối nhà có diện tích từ 10.000 m2 trở lên thu nhận dạng GM_surface.
- Các khối nhà có diện tích nhỏ hơn 10.000 m2 thu nhận dạng GM_point.
- Khi thực hiện tổng quát hóa dữ liệu từ tỷ lệ lớn hơn cần lưu ý giữ đúng bản chất phân bố dân cư.
Khu Dân cư
CA02
...
...
...
- Phân loại khu dân cư đô thị và khu dân cư nông thôn theo quy định.
- Không thu nhận đồ hình khu dân cư đối với khu vực nhà rải rác trên nương rẫy, rải rác dọc hai bên đường giao thông, rải rác hai bên kênh rạch, sông suối; những khu vực này thu nhận thực phủ theo phân loại của gói dữ liệu Phủ bề mặt.
- Những khu vực dân cư phân bố tập trung hai bên đường giao thông, tập trung dọc theo kênh rạch, sông suối thu nhận đồ hình dân cư khái quát để phản ánh đúng hiện trạng phân bố dân cư.
Khu phố
CA03
- Chỉ thu nhận các khu phố thuộc phạm vi đô thị. Đồ hình khu phố thu nhận khi có ít nhất hai cạnh là đường phố bao xung quanh.
- Trong phạm vi của khu phố, phân tách để thu nhận các khoảng đất trống, công viên, các công trình, các khu chức năng, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
- Đối với các đô thị trực thuộc trung ương, chọn lọc thu nhận các nhà kiểu GM_Surface có chiều cao từ 17 tầng trở lên, đối với các đô thị khác, thu nhận các nhà kiểu GM_Surface có chiều cao từ 8 tầng trở lên trong phạm vi khu phố. Cho phép nhà kiểu GM_Surface chồng xếp lên khu phố
Nhà
...
...
...
- Thu nhận nhà kiểu GM_Surface khi có diện tích từ 500 m2 trở lên và chiều rộng từ 20 m trở lên.
- Đối với những nhà có chiều dài từ 60 m và chiều rộng nhỏ hơn 20 m thu nhận dạng GM_curve.
- Đối với nhà có chiều dài nhỏ hơn 60 m và chiều rộng nhỏ hơn 20 m thì thu nhận dạng GM_Point.
- Thu nhận nhà kiểu GM_Point đối với nhà có diện tích nhỏ hơn 500 m2 và nhà có chiều rộng nhỏ hơn 20 m. Khu vực đô thị mật độ nhà dày đặc chỉ thu nhận nhà có diện tích từ 70 m2 trở lên trừ những nhà ở các vị trí góc đường, góc các đồ hình khu dân cư phải thu nhận đầy đủ.
- Thu nhận nhà kiểu GM_Surface khi có diện tích từ 1800 m2 trở lên và chiều rộng từ 30 m trở lên.
- Đối với những nhà có chiều dài từ 120 m và chiều rộng nhỏ hơn 30 m thu nhận dạng GM_curve.
- Đối với nhà có chiều dài nhỏ hơn 120 m và chiều rộng nhỏ hơn 30 m thì thu nhận dạng GM_Point.
- Những nhà lớn trong khu phố đủ chỉ tiêu thu nhận dạng GM_Surface phải thu nhận đầy đủ.
- Khi thực hiện giảm mật độ nhà dạng GM_Point ưu tiên giữ các nhà có ý nghĩa tạo đồ hình chung cho khu dân cư, nhà trong các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất, nhà chung cư.
...
...
...
- Thu nhận nhà kiểu GM_Surface khi có diện tích từ 7200 m2 trở lên và chiều rộng từ 60 m trở lên.
- Đối với những nhà có chiều dài từ 240 m và chiều rộng nhỏ hơn 60 m thu nhận dạng GM_curve.
- Đối với nhà có chiều dài nhỏ hơn 240 m và chiều rộng nhỏ hơn 60 m thì thu nhận dạng GM_Point.
- Những nhà lớn trong khu phố đủ chỉ tiêu thu nhận dạng GM_Surface phải thu nhận đầy đủ.
- Khi thực hiện giảm mật độ nhà dạng GM_Point ưu tiên giữ các nhà có ý nghĩa tạo đồ hình chung cho khu dân cư, nhà trong các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất, nhà chung cư.
- Thu nhận nhà kiểu GM_Point ở khu vực miền núi và nông thôn cần lựa chọn vị trí các nhà đảm bảo thể hiện đúng mật độ phân bố dân cư: nhà rải rác trên nương rẫy, nhà rải rác dọc theo đường giao thông, rải rác dọc kênh mương, sông suối và ở các khu vực nuôi trồng thủy sản. Chấp nhận nhà độc lập nằm trên mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Địa danh dân cư
DA02
Thu nhận theo Mục 3.1.2.3 Phần II Quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
...
...
...
Cơ sở hỏa táng
CR01
Thu nhận tất cả các khu hỏa táng được phép hoạt động theo quy định của nhà nước.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận toàn bộ các khu hỏa táng có quy mô lớn, có tên riêng, được phép hoạt động theo quy định của nhà nước.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CR02
Thu nhận những công trình đang xây dựng có diện tích 3500 m2 trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Thu nhận những công trình đang xây có diện tích từ 15.000 m2 trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Thu nhận những công trình đang xây có diện tích từ 60.000 m2 trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Nghĩa trang
CR15
Thu nhận các nghĩa trang có khuôn viên độc lập, có diện tích 3500 m2 trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Thu nhận các nghĩa trang có khuôn viên độc lập có diện tích từ 15.000 m2 trỏ lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Thu nhận các nghĩa trang có khuôn viên độc lập có diện tích từ 60.000 m2 trỏ lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
...
...
...
CR16
Thu nhận các nghĩa trang liệt sĩ có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point đối với nghĩa trang liệt sĩ có diện tích nhỏ hơn 3500 m2 .
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM Surface đối với nghĩa trang liệt sĩ có diện tích từ 3500 m2 trở lên.
Thu nhận các nghĩa trang liệt sĩ có khuôn viên độc lập có diện tích từ 15.000 m2 trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Thu nhận các nghĩa trang liệt sĩ có khuôn viên độc lập có diện tích từ 60.000 m2 trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_surface
Nhà máy nước
CR17
Thu nhận khuôn viên toàn bộ nhà máy có diện tích 1500 m2 trở lên.
...
...
...
Thu nhận các nhà máy nước ở khu vực ngoại thành, có ý nghĩa định hướng
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý
Nhà tang lễ
CR18
Thu nhận tất cả các nhà tang lễ (kể cả các nhà tang lễ trong các bệnh viện, cơ sở y tế), có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Không thu nhận
Không thu nhận
Tháp nước, bể nước
...
...
...
Thu nhận các bể chứa nước sạch có dung tích từ 10.000 m 3 trở lên, các tháp nước cao có dung tích từ 10000 m 3 trở lên, ở nơi hiếm nước.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point đối với bể nước sạch, tháp nước có chiều rộng nhỏ hơn 50 m.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM Surface đối bể chứa nước sạch, tháp nước có chiều rộng từ 50 m trở lên.
Không thu nhận
Không thu nhận
Trạm thu phát sóng
CR23
Thu nhận các trạm thu phát sóng hoặc cột ăng-ten trên mặt đất có chiều cao từ 30m trở lên và tất cả các cột ăng-ten phát thanh, truyền hình của Đài phát thanh, truyền hình từ cấp tỉnh trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CR06
Thu nhận các cột điện trên đường dây 500KV trở lên.
Trên đường dây tải điện thu nhận sao cho khoảng cách giữa 2 cột điện liền nhau không nhỏ hơn 1.000 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và không nhỏ hơn 2.000 m đối với tỷ lệ 1:100.000. Thu nhận đầy đủ những cột điện tại vị trí góc ngoặt thay đổi hướng đi của đường dây tải điện. Chỉ thu nhận cột điện cho đường dây tải điện 500 kV trở lên
Đường dây tải điện
CR09
Thu nhận các đường dây điện thuộc các tuyến truyền tải điện cao, trung thế có điện áp từ 10 KV trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000 và có điện áp từ 35 kV trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1:100.000, được bắt đầu và kết thúc tại cột điện hoặc trạm điện. Kết quả điều tra phải được tổng hợp thành hệ thống bao gồm thông tin về mạng lưới điện kèm theo chỉ số điện áp, trạm biến áp, điểm chuyển tiếp sang hệ thống ngầm.
Đường ống dẫn
CR11
Thu nhận các đường ống dẫn ( khí, dầu, nước) trên mặt đất, ngoài vùng dân cư có chiều dài từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000; chiều dài từ 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000; chiều dài từ 2000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
...
...
...
CR20
Thu nhận tất cả các trạm khí tượng thủy văn quốc gia và trạm quan trắc môi trường cố định.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận đầy đủ các trạm khí tượng thủy văn quốc gia và trạm quan trắc môi trường cố định
Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point.
Trạm quan trắc môi trường
CR21
Trạm quan trắc tài nguyên nước
CR22
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý
Không thu nhận
Không thu nhận
Hạ tầng kỹ thuật trên biển
Cáp tải điện
CS01
Thu nhận tùy khu vực khi có yêu cầu
...
...
...
CS02
Thu nhận tùy khu vực khi có yêu cầu
Đường ống dẫn dầu dưới biển
CS03
Thu nhận tùy khu vực khi có yêu cầu
Đường ống dẫn khí dưới biển
CS04
Thu nhận tùy khu vực khi có yêu cầu
Ranh giới
...
...
...
Hàng rào
CU01
Thu nhận các loại hàng rào có chiều cao từ 2 m trở lên, có mối quan hệ với các công trình và có chiều dài từ 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000; chiều dài từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000; chiều dài từ 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Ranh giới sử dụng đất
CU03
Ranh giới sử dụng đất: Đường ranh giới thửa đất, khu vực chức năng, khu vực dành cho quân đội, công an, khu vực nông trường, lâm trường.
Thành lũy
CU04
Thu nhận các loại thành lũy có chiều dài từ 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, có chiều dài từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
...
...
...
CU05
Thu nhận tường vây có mối quan hệ với các công trình và có chiều dài từ 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, chiều dài từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000; chiều dài từ 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Công trình y tế
Thu nhận đầy đủ tên và địa chỉ theo biển hiệu.
Bệnh viện
CP01
Thu nhận bệnh viện có diện tích từ 1500 m2 trở lên, tham chiếu theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý. Trong khu vực nội thành, chỉ thu nhận các Bệnh viện tuyến Trung ương và tuyến Tỉnh.
...
...
...
CP03
- Khu vực thành phố thu nhận các cơ sở y tế có khuôn viên độc lập, có quy mô lớn, có diện tích từ 1500 m2 trở lên. Khu vực nông thôn thu nhận toàn bộ.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận các cơ sở y tế khác có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trạm y tế
CP06
Thu nhận các trạm y tế có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 – Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận ở khu vực nông thôn, miền núi phân bố dân cư thưa thớt.
...
...
...
Trung tâm điều dưỡng
CP07
Thu nhận các trung tâm điều dưỡng có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận ở khu vực nông thôn, miền núi phân bố dân cư thưa thớt.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trung tâm y tế
CP08
Thu nhận các trung tâm y tế có khuôn viên độc, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
...
...
...
+ Thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface đối với trung tâm y tế có diện tích từ 1500 m2 trở lên
Chỉ thu nhận ở khu vực nông thôn, miền núi phân bố dân cư thưa thớt.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Công trình giáo dục
Trung tâm giáo dục thường xuyên
CE01
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận ở khu vực nông thôn, miền núi phân bố dân cư thưa thớt.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
CE02
Thu nhận tất cả các trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận ở khu vực nông thôn, miền núi phân bố dân cư thưa thớt.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CE03
Thu nhận toàn bộ các trường cao đẳng, bao gồm trụ sở chính và các phân hiệu theo tài liệu chính thức do cơ quan chủ quản ban hành, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận toàn bộ các trường cao đẳng, bao gồm trụ sở chính và các phân hiệu theo tài liệu chính thức do cơ quan chủ quản ban hành.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường đại học
CE04
Thu nhận toàn bộ các trường đại học, bao gồm trụ sở chính và các phân hiệu theo tài liệu chính thức do cơ quan chủ quản ban hành, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường dân tộc nội trú
CE05
Thu nhận các trường dân tộc nội trú, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các trường có ý nghĩa định hướng ngoài khu vực nội thành, nội thị.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường dạy nghề
CE06
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các trường có ý nghĩa định hướng ngoài khu vực nội thành, nội thị.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường giáo dưỡng
CE07
Thu nhận các trường giáo dưỡng bao gồm cả các trường nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em khuyết tật, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các trường có ý nghĩa định hướng ngoài khu vực nội thành, nội thị.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CE08
Khu vực đô thị: Thu nhận các Trường mầm non có khuôn viên ổn định, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Khu vực nông thôn: Thu nhận toàn bộ các trường, điểm trường có khuôn viên độc lập.
Chỉ thu nhận trường ở khu vực ngoài đô thị, có khuôn viên độc lập
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường phổ thông có nhiều cấp học
CE09
Thu nhận các trường có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
...
...
...
Trường phổ thông có nhiều cấp học, Trường phổ thông năng khiếu, Trường tiểu học, Trường trung học cơ sở, Trường trung học phổ thông thu nhận đầy đủ ở khu vực nông thôn, miền núi. Không thu nhận ở các đô thị trực thuộc trung ương. Các đô thị khác thu nhận ở những vị trí có ý nghĩa định hướng, không có nhiều công trình công cộng xung quanh. Trong cùng khu vực có nhiều trường gần nhau chỉ thu nhận 1 trường có diện tích lớn nhất.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường phổ thông năng khiếu
CE10
Trường tiểu học
CE11
Khu vực đô thị: Thu nhận các Trường tiểu học có khuôn viên ổn định, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Khu vực nông thôn: Thu nhận toàn bộ các trường, điểm trường có khuôn viên độc lập.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CE12
Thu nhận các trường có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trường trung học phổ thông
CE13
Công trình thể thao
...
...
...
CK02
Thu nhận các nhà thi đấu có khuôn viên độc lập, theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận các nhà thi đấu có khuôn viên độc lập, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Sân gôn
CK03
Chỉ thu nhận đối tượng có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý, theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền.
Chỉ thu nhận các sân gôn có diện tích từ 15.000 m2 trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
Chỉ thu nhận các sân gôn có diện tích từ 60.000 m2 trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface
...
...
...
CK05
Chỉ thu nhận đối tượng có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý, có khuôn viên độc lập, theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền.
Chỉ thu nhận các sân vận động đạt tiêu chuẩn quốc gia, có tên riêng, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý. Thu nhận đồ hình theo giới hạn ngoài của sân vận động.
Trung tâm thể dục thể thao
CK06
Thu nhận toàn bộ các Trung tâm thể dục thể thao, Cung thể thao theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền, có diện tích từ 2000m2 trở lên.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point đối với với trung tâm thể dục thể thao có diện lớn hơn 2000m2 nhưng nhỏ hơn 12.500m2
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với trung tâm thể dục thể thao có diện tích từ 12.500m2 trở lên.
Chỉ thu nhận các Trung tâm thể dục thể thao có khuôn viên độc lập, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CK07
Thu nhận Trường đua, trường bắn có diện tích từ 2000m2 trở lên.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point đối với với trung tâm thể dục thể thao có diện lớn hơn 2000m2 nhưng nhỏ hơn 12500m2 .
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với trung tâm thể dục thể thao có diện tích từ 12500m2 trở lên.
Chỉ thu nhận các trường đua, trường bắn có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Công trình văn hóa
Thuộc tính chiều cao của các đối tượng không có chiều cao được phép để Null.
Bảo tàng
...
...
...
Thu nhận các bảo tàng về văn hóa, lịch sử, quân sự có khuôn viên độc lập theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các bảo tàng có ý nghĩa văn hóa, lịch sử, có khuôn viên độc lập.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chòi cao, tháp cao
CN02
Thu nhận những chòi cao, tháp cao có ý nghĩa định hướng rõ rệt, thu nhận chiều cao của chòi cao, tháp cao từ 15 m trở lên. Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Point.
Thu nhận những chòi cao, tháp cao có ý nghĩa định hướng rõ rệt, thu nhận chiều cao của chòi cao, tháp cao từ 30 m trở lên. Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point.
Công trình di tích
...
...
...
Thu nhận toàn bộ các công trình được xếp hạng di tích cấp tỉnh trở lên, không trùng với các công trình khác thuộc nhóm đối tượng công trình văn hóa và nhóm công trình tôn giáo tín ngưỡng, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các công trình được xếp hạng di tích cấp tỉnh trở lên, không trùng với các công trình khác thuộc nhóm đối tượng công trình văn hóa và nhóm công trình tôn giáo tín ngưỡng, có ý nghĩa định hướng rõ rệt.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Công trình vui chơi, giải trí
CN05
Chỉ thu nhận các công trình có khuôn viên độc lập và có tên gọi, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận các công trình vui chơi, giải trí độc lập, ngoài khu dân cư, có tên gọi, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CN06
Chỉ thu nhận các công viên có khuôn viên độc lập, có tên gọi, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cột cờ
CN07
Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Point đối với các cột cờ là công trình kiến trúc có ý nghĩa lịch sử, văn hóa nổi tiếng hoặc có ý nghĩa định hướng rõ rệt, có chiều cao từ 15 m trở lên.
Đài tưởng niệm
CN10
Thu nhận các đài tưởng niệm có ý nghĩa lịch sử, văn hóa, nổi bật được nhiều người biết đến (không bao gồm tượng đài liệt sĩ, bia tưởng niệm nằm trong khu nghĩa trang). Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point.
Lăng tẩm
...
...
...
Thu nhận toàn bộ lăng tẩm là di tích lịch sử cấp quốc gia trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Lô cốt
CN12
Thu nhận các lô cốt còn nguyên vẹn hoặc gần như nguyên vẹn, mang tính định hướng. Không thu nhận các lô cốt do quân đội xây dựng trong công tác quốc phòng. Khu vực có nhiều cụm lô cốt thu nhận chọn bỏ đảm bảo đồ hình phân bố của địa vật.
Không thu nhận
Không thu nhận
Nhà hát
CN13
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Không thu nhận
Không thu nhận
Nhà văn hóa
CN14
Thu nhận các trung tâm văn hóa, cung văn hóa, nhà văn hóa từ cấp xã trở lên, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Không thu nhận
Không thu nhận
...
...
...
CN15
Chỉ thu nhận các quảng trường lớn có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Tháp cổ
CN18
Thu nhận những tháp là di tích lịch sử, di tích kiến trúc, có ý nghĩa định hướng rõ rệt, ghi chiều cao tháp cho các tháp cao từ 15 m trở lên, Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Point.
Thu nhận những tháp là di tích lịch sử, di tích kiến trúc, có ý nghĩa định hướng rõ rệt, ghi chiều cao tháp cho các tháp cao từ 30 m trở lên, Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point.
Triển lãm
CN20
Thu nhận các triển lãm bao gồm triển lãm và nhà trưng bày có tên gọi được cơ quan có thẩm quyền quản lý, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
...
...
...
Không thu nhận
Không thu nhận
Trung tâm hội nghị
CN21
Thu nhận các Trung tâm hội nghị lớn, có tên gọi nằm độc lập, tách rời khu dân cư.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Tượng đài
CN22
Thu nhận các tượng đài nơi có công trình kiến trúc nghệ thuật để ghi nhớ nhân vật hoặc sự kiện lịch sử, có tên riêng, nổi tiếng trong khu vực, có ý nghĩa định hướng rõ rệt. Thu nhận chiều cao tượng đài với các tượng đài có chiều cao từ 15 m trở lên. Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Point.
...
...
...
Khu vực đô thị có mật độ thông tin lớn, chọn lọc lấy bỏ những đối tượng tiêu biểu, nổi bật được nhiều người biết đến.
Công trình thương mại dịch vụ
Bãi tắm
CL01
Thu nhận vị trí các bãi tắm đang được quản lý và khai thác. Thu nhận vị trí trung tâm của bãi tắm áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point.
Thu nhận các bãi tắm nổi tiếng. Thu nhận vị trí trung tâm của bãi tắm áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point.
...
...
...
CL03
Thu nhận các bưu điện có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các bưu điện có khuôn viên độc lập, có tính định hướng ở khu vực ngoài đô thị. Trong khu vực đô thị chỉ thu nhận bưu điện trung tâm từ cấp tỉnh trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Các công trình dịch vụ khác
CL04
Khu vực đô thị thu nhận các công trình dịch vụ khác có khuôn viên độc lập, nổi tiếng và có diện tích từ 2500 m2 trở lên.
Khu vực nông thôn thu nhận các công trình, có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
...
...
...
Không thu nhận
Không thu nhận
Chợ
CL05
Thu nhận các chợ có khuôn viên độc lập tại địa phương như: chợ đầu mối, chợ nổi tiếng, chợ được quy hoạch hoặc có tính đại diện cho một khu vực dân cư, có diện tích từ 1500 m2 trở lên. Tham chiếu theo danh mục quản lý hệ thống chợ của các cơ quan có thẩm quyền.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các chợ có khuôn viên độc lập tại địa phương như: chợ đầu mối, chợ nổi tiếng, chợ được quy hoạch hoặc có tính đại diện cho một khu vực dân cư. Tham chiếu theo danh mục quản lý hệ thống chợ của các cơ quan có thẩm quyền.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 – Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Điểm bưu điện - văn hóa xã
...
...
...
Thu nhận tất cả các điểm bưu điện, văn hóa xã.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Không thu nhận
Không thu nhận
Khách sạn
CL08
Khu vực đô thị thu nhận các khách sạn có khuôn viên độc lập, nổi tiếng, khách sạn từ ba sao trở lên, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Khu vực nông thôn thu nhận các khách sạn có trong danh mục quản lý các cơ sở dịch vụ lưu trú mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Không thu nhận
Ngân hàng
CL09
Khu vực đô thị thu nhận các trụ sở, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Khu vực nông thôn thu nhận các trụ sở, các chi nhánh, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Không thu nhận
Không thu nhận
Siêu thị
...
...
...
Khu vực đô thị thu nhận các siêu thị hạng 1 trở lên (diện tích kinh doanh là 5000 m2 và số lượng mặt hàng là 20.000), có khuôn viên độc lập.
Khu vực nông thôn thu nhận các siêu thị có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ tiêu thu nhận căn cứ theo Quyết định số 1371/2004/QĐ- BTM ngày 24 tháng 9 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành quy chế siêu thị, trung tâm thương mại.
Khu vực đô thị thu nhận các siêu thị có khuôn viên độc lập, có ý nghĩa định hướng. Chỉ thu nhận đối tượng có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trạm xăng, dầu
CL15
Khu vực đô thị chỉ thu nhận trạm xăng dầu lớn, có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Khu vực nông thôn thu nhận đầy đủ.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Không thu nhận
Trung tâm thương mại
CL16
Thu nhận các trung tâm thương mại có vị trí độc lập, có tên gọi, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
- Khu vực đô thị chỉ thu nhận các trung tâm thương mại có diện tích từ 10.000 m2 trở lên.
- Khu vực ngoài đô thị, thu nhận các trung tâm thương mại có diện tích từ 3.000 m2 trở lên.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point khi đối tượng địa lý có diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 . Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface khi đối tượng địa lý có diện tích từ 10.000 m2 trở lên
- Khu vực đô thị chỉ thu nhận các trung tâm thương mại có diện tích từ 40.000 m2 trở lên.
...
...
...
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point khi đối tượng địa lý có diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 40.000 m2 . Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface khi đối tượng địa lý có diện tích từ 40.000 m2 trơ lên
Trụ sở làm việc
Cơ quan đại diện nước ngoài
CX01
Thu nhận các trụ sở của Đại sứ quán, Lãnh sự quán, Cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam, không thu nhận thuộc tính cấp hạng cho đối tượng này, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp
CX04
Thu nhận trụ sở của các của đơn vị sự nghiệp của các Bộ, Ban, ngành và của các Sở có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trụ sở làm việc, viện nghiên cứu
CX06
Thu nhận các viện nghiên cứu khoa học, Trung tâm nghiên cứu và phát triển không thuộc hệ thống các trường đại học, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Công trình tôn giáo tín ngưỡng
...
...
...
Chùa
CM01
Thu nhận các chùa có khuôn viên độc lập, được xếp hạng di tích và có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận Chùa được xếp hạng di tích. Ở những khu vực nhiều chùa, lựa chọn các chùa là công trình có kiến trúc đặc biệt, độc đáo, xếp hạng di tích cấp quốc gia trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cơ sở đào tạo tôn giáo
...
...
...
Thu nhận các đối tượng có khuôn viên độc lập có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các đối tượng có khuôn viên độc lập có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Công trình tôn giáo khác
CM03
Đền
CM04
Thu nhận tất cả các đối tượng được xếp hạng di tích cấp quốc gia. Chỉ thu nhận các đối tượng được xếp hạng di tích cấp tỉnh có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Khu vực nông thôn, miền núi, nơi có ít công trình tôn giáo, tín ngưỡng thu nhận đầy đủ theo hiện trạng tại thời điểm thu nhận dữ liệu.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Đình
CM05
Miếu
CM07
Thu nhận các miếu là di tích lịch sử văn hóa đã xếp hạng, công trình có quy mô lớn, kiến trúc đặc biệt, độc đáo hoặc có ý nghĩa định hướng rõ rệt.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Nhà thờ
...
...
...
Thu nhận tất cả các nhà thờ có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trụ sở của tổ chức tôn giáo
CM13
Thu nhận các trụ sở của tổ chức tôn giáo có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Không thu nhận
Không thu nhận
Trụ sở cơ quan nhà nước
...
...
...
Cơ quan chuyên môn
CV01
Thu nhận trụ sở của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và phòng ban chuyên môn cấp xã, kho bạc, sở giao dịch chứng khoán có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận khi các cơ quan có khuôn viên, nằm độc lập tách rời khu dân cư có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cơ quan Đảng
CV02
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Toà án
CV03
Thu nhận trụ sở của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và phòng ban chuyên môn cấp xã, kho bạc, sở giao dịch chứng khoán có khuôn viên độc lập, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các trụ sở của: Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Tòa án quân sự các cấp không thuộc đối tượng này.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trụ sở các Bộ
CV04
...
...
...
Trụ sở Chính Phủ
CV05
Thu nhận toàn bộ. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trụ sở Tổ chức chính trị- xã hội
CV06
Thu nhận các trụ sở của tổ chức chính trị xã hội (Mặt trận tổ quốc, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Liên đoàn lao động Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam) từ cấp xã trở lên theo danh mục quản lý của địa phương, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận khi có khuôn viên nằm độc lập tách rời khu dân cư, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trụ sở UBND cấp Tỉnh
...
...
...
Thu nhận toàn bộ. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trụ sở UBND cấp xã
CV09
Viện kiểm sát
CV10
Thu nhận trụ sở của: Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh và Viện Kiểm sát nhân dân cấp khu vực; Các Viện kiểm sát quân sự các cấp cũng thuộc loại đối tượng này.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận trụ sở của: Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao; Viện kiểm sát nhân dân các cấp tỉnh.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Bể chứa nhiên liệu
CD01
Thu nhận các bể chứa nhiên liệu cố định có chiều rộng hoặc đường kính từ 25 m trở lên.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point đối với bể chứa nhiên liệu có chiều rộng hoặc đường kính nhỏ hơn 50 m.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với bể chứa nhiên liệu có chiều rộng hoặc đường kính từ 50 m trở lên.
Không thu nhận
...
...
...
Công trình thủy điện
CD02
Thu nhận toàn bộ. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các công trình thủy điện lớn, do nhà nước đầu tư và quản lý.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cột tháp điện gió
CD03
Thu nhận đầy đủ những cột tháp điện gió có chiều cao từ 30 m trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point và đảm bảo giãn cách giữa các cột từ 125 m trở lên
Thu nhận đầy đủ những cột tháp điện gió có chiều cao từ 30 m trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point. Những khu vực có nhiều cột tháp thì thu nhận đảm bảo giãn cách giữa các cột là 250 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
...
...
...
CD04
Thu nhận các cửa hầm lò của mỏ đang hoạt động, thuộc danh mục quản lý của nhà nước. Thu nhận các hầm, mỏ lớn, nổi tiếng, có tên mỏ và tên sản phẩm của mỏ. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point
Giàn khoan, tháp khai thác
CD05
Thu nhận giàn khoan, tháp khai thác lớn, ổn định có chiều cao từ 30 m trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point
Kho
CD06
Thu nhận các kho chứa (tổng kho) có tên (bao gồm cả kho xăng dầu, kho hàng), có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface với các kho chứa (tổng kho) có tên (bao gồm cả kho xăng dầu, kho hàng), có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Các kho không có tên riêng thì thu nhận thuộc tính tên là sản phẩm chứa trong kho. Ví dụ: Kho xăng dầu
Khu khai thác
CD07
Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với các khu vực khai thác khoáng sản và vật liệu (đất, cát, đá...) có diện tích từ 9500 m2 trở lên.
Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với các khu vực khai thác khoáng sản và vật liệu (đất, cát, đá.) có diện tích từ 40.000 m2 trở lên.
Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với các khu vực khai thác khoáng sản và vật liệu (đất, cát, đá.) có diện tích từ 150.000 m2 trở lên.
Lò nung
CD08
...
...
...
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point đối với lò nung có diện tích nhỏ hơn 9500 m2 .
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với lò nung có diện tích từ 9500 m2 trở lên
Chỉ thu nhận những cụm lò nung có quy mô lớn ở khu vực ngoài khu dân cư có diện tích từ 40.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000, thu nhận dạng GM_Surface. Không thu nhận đối với tỷ lệ 1:100.000.
Nhà máy
CD09
Thu nhận các nhà máy, công ty hoặc cơ sở sản xuất có quy mô nhà xưởng tương đương, kể cả trường hợp nằm trong các cụm, khu công nghiệp. Các trụ sở giao dịch, phòng giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp, công ty nằm tách ra khỏi cơ sở sản xuất không thuộc loại đối tượng này, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận những nhà máy có ý nghĩa định hướng ở vùng ngoài đô thị.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
CD11
Thu nhận toàn bộ các trạm biến áp lớn là các trạm truyền tải, phân phối điện, các trạm biến áp có điện áp từ 10 kV trở lên. Vị trí trạm biến áp phải được tổng hợp với hệ thống đường dây tải điện trong toàn khu vực thành một hệ thống đồng thời phải đảm bảo phù hợp về quan hệ thuộc tính điện áp. Không thu nhận các trạm biến thế trong hệ thống đường dây tải điện.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận toàn bộ các trạm truyền tải, phân phối điện, các trạm biến áp có điện áp từ 35 kV trở lên. Vị trí trạm biến áp phải được tổng hợp với hệ thống đường dây tải điện trong toàn khu vực thành một hệ thống đồng thời phải đảm bảo phù hợp về quan hệ thuộc tính điện áp. Không thu nhận các trạm biến thế trong hệ thống đường dây tải điện.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp
...
...
...
CB01
Thu nhận các cơ sở sản xuất giống cây trồng, con giống các loại đang hoạt động và có tên, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_point đối với cơ sở sản xuất giống cây, con giống có diện tích nhỏ hơn 9500 m2 .
- Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface đối với cơ sở sản xuất giống cây, con giống có diện tích từ 9500 m2 trở lên
Chỉ thu nhận những Cơ sở sản xuất có quy mô lớn ở khu vực ngoài khu dân cư có diện tích từ 40.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000, 150.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000. Thu nhận dạng GM_Surface
Khu nuôi trồng thủy sản
CB03
Thu nhận các khu vực nuôi trồng thủy sản nằm tách ra khỏi khu dân cư, có diện tích từ 9500 m2 trở lên. Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface.
Thu nhận theo đường bờ vùng ngoài cùng của khu nuôi trồng thủy sản.
...
...
...
Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface với các khu vực nuôi trồng thủy sản nằm tách ra khỏi khu dân cư, có diện tích từ 40.000 m2 trở lên.
Thu nhận thuộc tính ten là tên loài thủy sản
Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface với các khu vực nuôi trồng thủy sản nằm tách ra khỏi khu dân cư, có diện tích từ 150.000 m2 trở lên.
Thu nhận thuộc tính ten là tên loài thủy sản
Lâm trường
CB04
Thu nhận tất cả các lâm trường, nông trường có diện tích từ 9500 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 40.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và từ 150.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000, đồ hình được xác định bởi ranh giới hiện trạng sử dụng đất theo các tài liệu pháp lý thu thập được và có tên. Trường hợp lâm trường có phạm vi rộng lớn phủ qua cả sông suối nhỏ, không tách riêng phần nước mặt sông suối ra khỏi đồ hình lâm trường. Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface.
Nông trường
CB05
...
...
...
CB06
Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface đối với ruộng muối có diện tích từ 9500 m2 trở lên
Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface đối với ruộng muối có diện tích từ 40.000 m2 trở lên.
Chỉ thu nhận đối tượng kiểu GM_Surface đối với ruộng muối có diện tích từ 150.000 m2 trở lên.
Trang trại
CB07
Thu nhận các trang trại có tên gọi và có khuôn viên rõ ràng, có diện tích từ 9500 m2 trở lên. Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface.
Thu nhận các trang trại có tên gọi và có khuôn viên rõ ràng, có diện tích từ 40.000 m2 trở lên. Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface.
Thu nhận các trang trại có tên gọi và có khuôn viên rõ ràng, có diện tích từ 150.000 m2 trở lên. Chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface.
...
...
...
Khu chế xuất
CT01
Chỉ thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface với đối tượng có diện tích từ 9500 m2 trở lên.
Chỉ thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface với đối tượng có diện tích từ 40.000 m2 trở lên.
Chỉ thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface với đối tượng có diện tích từ 150.000 m2 trở lên.
Khu công nghệ cao
...
...
...
Khu công nghiệp
CT03
Khu du lịch
CT04
Khu kinh tế
CT05
Khu nghiên cứu đào tạo
CT06
Khu thể dục thể thao
...
...
...
Công trình xử lý chất thải
Bãi chôn lấp rác
CO01
Thu nhận các bãi chôn lấp rác, chất thải được quy hoạch tách khỏi các khu dân cư, cơ sở sản xuất. Tham chiếu theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các công trình xử lý chất thải có quy mô lớn, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý, nằm tách biệt ngoài khu dân cư.
...
...
...
CO02
Thu nhận các cơ sở xử lý chất thải nguy hại có quy mô và tên gọi, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cơ sở xử lý chất thải rắn
CO03
Thu nhận các cơ sở xử lý chất thải rắn có quy mô và tên gọi, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cơ sở xử lý nước thải
CO04
...
...
...
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Khu xử lý chất thải
CO05
Thu nhận toàn bộ khu liên hợp xử lý và khu xử lý chất thải các loại không phải chất thải rắn, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trạm trung chuyển chất thải rắn
CO06
Thu nhận các trạm trung
chuyển chất thải rắn có quy mô và tên gọi, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
...
...
...
Không thu nhận
Không thu nhận
Công trình an ninh
Đồn công an
CC01
Thu nhận các đồn công an độc lập, đội cảnh sát giao thông trực thuộc sở công an, có diện tích từ 1500 m2 trở lên. Trụ sở công an tỉnh, xã không thuộc loại đối tượng này.
...
...
...
Không thu nhận
Không thu nhận
Trụ sở công an
CC02
- Thu nhận tất cả các trụ sở làm việc Bộ công an, công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, công an phường, xã, thị trấn, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
- Thu nhận tất cả các trụ sở làm việc Bộ công an, công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trại cải tạo
...
...
...
Thu nhận các trại cải tạo, trung tâm phục hồi nhân phẩm có tên, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận các trại cải tạo, trung tâm phục hồi nhân phẩm có tên
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Trung tâm phòng cháy chữa cháy
CC04
Thu nhận trụ sở làm việc của trung tâm cảnh sát phòng cháy chữa cháy của các xã, phường, đặc khu trực thuộc sở công an hoặc sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy, có diện tích từ 1500 m2 trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận trụ sở làm việc của trung tâm cảnh sát phòng cháy chữa cháy của các xã, phường, đặc khu trực thuộc sở công an hoặc sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy.
...
...
...
Công trình quốc phòng
Cửa khẩu
CH01
Thu nhận tất cả các cửa khẩu theo danh mục quản lý của cơ quan có thẩm quyền.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
B.5 DiaHinh
Kiểu đối tượng
Mã đối tượng
...
...
...
1:50.000
1:100.000
Địa danh sơn văn
DA03
Chuẩn hoá vị trí của toàn bộ các địa danh sơn văn trong khu vực xây dựng dữ liệu theo tài liệu địa danh do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố, trường hợp khác lấy theo kết quả điều tra thực tế tại địa phương.
Điểm độ cao
EA01
Ưu tiên thu nhận điểm độ cao tại những vị trí đặc trưng để thể hiện đúng bề mặt địa hình. Đối với vùng bằng phẳng: lựa chọn ở các vị trí đặc trưng như ngã ba đường, điểm ngoặt của sông, kênh, chân vật định hướng, khu vực ít địa vật
- Đối với địa hình bằng phẳng thu nhận mật độ tối thiểu 20 điểm trên một đơn vị diện tích 6,25 km2 đối với tỷ lệ 1:25.000, trên 25 km2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và 100 km2 đối với tỷ lệ 1:100.000.
...
...
...
Đối với khu vực địa hình không thể hiện được bằng đường bình độ theo quy định thì mật độ tối thiểu của điểm độ cao từ 25 đến 30 điểm trên một đơn vị diện tích 6,25 km2 đối với tỷ lệ 1:25.000, trên 25 km2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và 100 km2 đối với tỷ lệ 1:100.000.
Giá trị độ cao của các điểm độ cao có độ cao lớn hơn 1 m thu nhận độ chính xác đến 1 m, các điểm độ cao có giá trị độ cao nhỏ hơn 1 m thu nhận độ chính xác đến 0,1 m.
Đường Bình độ
EA02
Thu nhận bằng các phương pháp:
- Nội suy từ mô hình số địa hình.
- Tổng quát hóa từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ lớn hơn.
- Mức độ thu nhận đường bình độ phụ thuộc vào độ chính xác của mô hình số địa hình và độ dốc địa hình được quy định theo bảng dưới đây:
Độ dốc địa hình
...
...
...
Khoảng cao đều đường bình độ cơ bản (m)
1:25.000
1:50.000
1:100.000
Dưới 6 o
2,5
5, 10
5, 10
Từ 6 o - dưới 15 o
...
...
...
5, 10, 20
10, 20, 40
Từ 15 o - 25 o
10
10, 20, 40
20, 40
Lớn hơn 25 o
20
40
...
...
...
Thuộc tính loaiDuongBinhDo được xác định theo các quy định sau:
- Đường bình độ cơ bản được xác định ở mức chi tiết cơ bản đủ để biểu diễn dáng địa hình của khu vực có độ dốc tương ứng theo quy định mô tả bề mặt địa hình.
- Đường bình độ nửa khoảng cao đều biểu thị địa hình nơi dáng địa hình thay đổi mà đường bình độ cơ bản mô tả chưa đủ chi tiết đặc trưng bề mặt địa hình.
- Đường bình độ phụ biểu thị địa hình nơi dáng địa hình thay đổi mà đường bình độ cơ bản và bình độ nửa khoảng cao đều mô tả chưa đủ chi tiết đặc trưng bề mặt địa hình.
- Đường bình độ nháp được thu nhận như bình độ cơ bản tại các khu vực bề mặt địa hình không ổn định (khu vực khai thác, địa hình cát, khu vực cửa sông, lạch) hoặc trong các trường hợp chưa thể hiện được chính xác địa hình do các nguyên nhân khác.
Địa hình đặc biệt trên đất liền
Bao gồm các đối tượng thuộc về các dạng địa hình biến đổi do tự nhiên hoặc tác động nhân tạo (công trình giao thông, thủy lợi, dân sinh) làm cho bề mặt địa hình không còn tuân theo quy luật tự nhiên.
Các dạng địa hình biến đổi như bờ dốc, taluy, vách xẻ thì áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Curve để thể hiện đường đỉnh kèm theo thuộc tính tyCaoTySau (chỉ thể hiện khi tỷ cao tỷ sâu 2m trở lên).
Bãi đá trên cạn
...
...
...
Thu nhận phạm vi của vùng đất có đá lộ ra trên bề mặt, phân bố rải rác hay tập trung thành từng đống theo hiện trạng thực tế và có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cửa hang động
EB02
Thu nhận vị trí cửa hang của các hang động lớn có ý nghĩa quan trọng cho các hoạt động khoa học, du lịch. Áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Point
Các loại hố nhân tạo
EB03
Thu nhận phạm vi địa hình bị đào bới, cắt xẻ để lại hố sâu đã tồn tại lâu đời.
Phân biệt với dạng địa hình hố lõm tự nhiên như khu vực hu castơ có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý kèm theo thuộc tính tyCaotySau.
Thu nhận địa hình bị đào bới, cắt xẻ để lại hố sâu đã tồn tại lâu đời.
...
...
...
Thuộc tính tyCaotySau. (chỉ thể hiện khi tỷ sâu 2m trở xuống)
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
EB04
Thu nhận vị trí khối đá, lũy đá hoặc tảng đá độc lập không vẽ được theo tỉ lệ nhưng có tính chất định hướng. Áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Point. Thuộc tính tyCaotySau nhận giá trị null
Thu nhận vị trí khối đá, lũy đá hoặc tảng đá độc lập không vẽ được theo tỷ lệ nhưng có ý nghĩa định hướng. Áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Point. Thuộc tính tyCaotySau nhận giá trị null.
Địa hình cát
EB05
Thu nhận phạm vi bề mặt địa hình đặc trưng là cát có diện tích từ có diện tích từ 9500 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, 40.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000, 150.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000. Áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Surface. Khu vực địa hình cát thường là các đồi cát, bãi cát rộng lớn ven sông, biển. Tại đó địa hình biến đổi, khó xác định được chính xác điểm độ cao và đường bình độ, thực vật thưa thớt hoặc là các loại cây có đặc trưng riêng như thông, phi lao...
Gò đống
...
...
...
Thu nhận phạm vi gò đống nhân tạo, không biểu thị được bằng đường bình độ, có tỷ cao từ 1 m trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận phạm vi gò đống nhân tạo, không biểu thị được bằng đường bình độ, có tỷ cao từ 3 m trở lên.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Hố, phễu castơ
EB07
Thu nhận các hố, phễu castơ. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Khu vực đào đắp
EB08
...
...
...
Miệng núi lửa
EB09
Thu nhận vị trí của miệng núi lửa có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý. Trường hợp không thu nhận được dạng vùng thì thu nhận dạng GM_Point vào vị trí trung tâm miệng núi lửa. Thuộc tính tyCaotySau nhận giá trị null.
Vùng núi đá
EB10
Thu nhận phạm vi bề mặt địa hình đặc trưng là núi đá có diện tích từ 9500 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 40.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000, từ150.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000, có thể nhận dạng thông qua hiện trạng lớp phủ, dáng địa hình và các yếu tố liên quan. Áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM GM_Surface, thuộc tính tyCaoTySau nhận giá trị null.
Đường đặc trưng địa hình trên đất liên
...
...
...
EC01
Thu nhận những bờ dốc tự nhiên có độ dốc lớn, chênh cao lớn hơn 1/2 khoảng cao đều.
Dòng đá
EC02
Thu nhận các dòng đá, suối đá do dòng chảy dồn tụ lại ở các khe khi mưa có nước, có độ rộng từ 0,5 m và có chiều dài từ 500 m trở lên thì thu nhận.
Địa hình bậc thang
EC03
Thu nhận đường đỉnh và đường chân của đối tượng địa hình kiểu bậc thang cao từ 1/2 khoảng cao đều trở lên và có chiều dài từ 125m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Địa hình cắt xẻ nhân tạo
...
...
...
Thu nhận địa hình bị cắt xẻ nhân tạo thành vách, tầng bậc do xây dựng các công trình dân sinh (trừ các công trình giao thông, công trình thủy lợi) có chiều dài từ 125m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000; tỷ sâu từ 2 m trở lên.
Khe rãnh xói mòn
EC05
Xác định đồ hình hoặc vị trí tất cả các khe rãnh được tạo thành do biến đổi bề mặt, nước ngầm hoặc vận động kiến tạo. Thu nhận khi có chiều dài từ 125m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000; tỷ sâu từ 2 m trở lên.
Sườn đứt gãy
EC06
Thu nhận khi có chiều dài từ 125m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000; tỷ sâu từ 2 m trở lên.
Sườn sụt lở
EC07
...
...
...
Vách đứng
EC08
Thu nhận vị trí đường đỉnh và đường chân của đoạn địa hình dựng đứng, không thể biểu thị được bằng đường bình độ. Thu nhận khi có chiều dài từ 125m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000; tỷ cao, tỷ sâu từ 2 m trở lên.
Chất đáy
ED01
Thu nhận từ kết quả đo đạc địa hình đáy biển.
Các điểm lấy chất đáy phân bố đều trên diện tích đo vẽ, 1 km2 không ít hơn 4 điểm.
Khu vực ven bờ số lượng điểm chất đáy từ 8 đến 10 điểm.
Khu vực luồng lạch vào cảng số lượng vị trí lấy chất đáy không ít hơn 12 điểm.
...
...
...
Điểm độ sâu
ED02
Thu nhận từ kết quả đo đạc địa hình đáy biển. Ưu tiên thu nhận điểm độ sâu tại những vị trí đặc trưng để thể hiện đúng bề mặt địa hình. Trong mọi trường hợp mật độ điểm độ sâu phải đạt từ 20 đến 25 điểm trên 1 km2 đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 20 đến 25 điểm trên 25 km2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và từ 20 đến 25 điểm điểm trên 100 km2 đối với tỷ lệ 1:100.000. Đối với vùng địa hình đáy biển bằng phẳng thì mật độ điểm độ sâu không được ít hơn 25 điểm trên 1 dm2 , phải đạt từ 25 đến 30 điểm trên 25 km2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và từ 25 đến 30 điểm trên 100 km2 đối với tỷ lệ 1:100.000. Thu nhận điểm độ sâu với độ chính xác đến 0.1 m.
Đường bình độ sâu
ED03
Thu nhận bằng các phương pháp:
- Nội suy từ mô hình số địa hình.
- Tổng quát hóa từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ lớn hơn.
- Mức độ thu nhận đường bình độ sâu phụ thuộc vào độ chính xác của mô hình số địa hình và độ dốc địa hình được quy định theo bảng dưới đây:
...
...
...
Độ sâu
(m)
Khoảng cao đều đường bình độ sâu cơ bản (m)
Dưới 2 o
0 - 50
2
50-200
5
200-1000
...
...
...
Từ 2 o đến dưới 6 o
0-200
10
200-1000
20
Từ 6 o đến 20 o
0-200
20
200-1000
...
...
...
Thuộc tính loaiDuongBinhDo được xác định theo các quy định sau:
- Đường bình độ sâu cơ bản được xác định ở mức chi tiết cơ bản đủ để biểu diễn dáng địa hình đáy biển của khu vực có độ dốc tương ứng theo quy định mô tả bề mặt địa hình.
- Đường bình độ sâu nửa khoảng cao đều biểu thị địa hình nơi dáng địa hình thay đổi mà đường bình độ sâu cơ bản mô tả chưa đủ chi tiết đặc trưng bề mặt địa hình hoặc khoảng cách giữa hai đường bình độ sâu cơ bản liền kề lớn hơn 1250 m đối với tỷ lệ 1:25.000, 2.500 m đối với tỷ lệ 1:50.000, lớn hơn 5.000 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Đường bình độ sâu phụ biểu thị địa hình nơi dáng địa hình thay đổi mà đường bình độ sâu cơ bản và bình độ sâu nửa khoảng cao đều mô tả chưa đủ chi tiết đặc trưng bề mặt địa hình.
Địa hình đặc biệt đáy biển
Khe rãnh máng ngầm
ED04
Xác định vị trí tất cả các khe rãnh máng ngầm dưới đáy biển theo kết quả đo sâu đáy biển.
...
...
...
ED05
Thu nhận vị trí của miệng núi lửa dưới biển có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý. Trường hợp không thu nhận được dạng vùng thì thu nhận dạng GM_Point vào vị trí trung tâm miệng núi lửa. Thuộc tính tyCaoTySau nhận giá trị null.
Sườn đất ngầm dốc đứng
ED06
Xác định vị trí tất cả các sườn đất ngầm dốc đứng dưới biển theo kết quả đo sâu đáy biển. Thu nhận sườn đất ngầm dốc đứng có chiều dài từ 500 m trở lên. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve
B.6 GiaoThong
Kiểu đối tượng
Mã đối tượng
Thu nhận
...
...
...
1:50.000
1:100.000
Đường bộ
I. Thu nhận vị trí không gian các đối tượng đường bộ
Thu nhận vị trí trung tuyến của lòng đường (phần đường dành cho các phương tiện giao thông lưu thông). Đối với tuyến đường có nhiều cấp thì nhận mã đối tượng cấp cao nhất.
II. Thu nhận thuộc tính tên các tuyến đường
1. Nguyên tắc chung
- Đường có số hiệu thì không có danh từ chung, ví dụ: 1A, 22, 279, CT.01,...
- Đường có tên riêng thì có danh từ chung “đường” hoặc “đại lộ” ví dụ: đường Hồ Chí Minh, đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đường Hoàng Quốc Việt, đại lộ Thăng Long, đường vành đai 2, đường số 1, đường số 2,.
...
...
...
- Tên tuyến đường xuyên quốc gia: thu nhận theo các tài liệu của cơ quan có thẩm quyền hoặc thu nhận ở thực địa.
- Nếu quốc lộ chỉ có số hiệu thì “tenQuocLo” chỉ nhập số hiệu, không nhập danh từ chung; ví dụ: ‘10’
- Nếu quốc lộ có tên riêng thì “tenQuocLo” nhập cả danh từ chung “đường”, ví dụ: “đường Hồ Chí Minh”
- Nếu tỉnh lộ chỉ có số hiệu thì “tenTinhLo” chỉ nhập số hiệu, không nhập danh từ chung; ví dụ: “237”
- Nếu tỉnh lộ có tên riêng thì “tenTinhLo” nhập cả danh từ chung “đường”, ví dụ: “đường Yên Tử
- Ngọa Vân”
- Nếu đoạn Quốc lộ có cấp kỹ thuật là “cao tốc” thì nhập trường “tenQuocLo” gồm số hiệu quốc lộ và tên riêng của cao tốc (nếu có) hoặc số hiệu cao tốc nếu không có tên riêng, ví dụ: “1A (đường Pháp Vân - Cầu Giẽ)” hoặc “5 (CT.09)”
- Nếu đoạn Tỉnh lộ có cấp kỹ thuật là “cao tốc” thì nhập “tenTinhLo” gồm tên tỉnh lộ và tên riêng của cao tốc (nếu có) hoặc số hiệu cao tốc nếu không có tên riêng, ví dụ: “327 (đường Liêm Tuyền - Hà Nam)” hoặc “327 (CT.04)”.
- Đối với các đoạn đường trùng tuyến:
...
...
...
- Nếu các tuyến trùng khác cấp thì tên ở cấp nào thì nhập vào cấp đấy, ví dụ: Tỉnh lộ 124 trùng tuyến đường đô thị có tên Trường Chinh thì nhập tên ở cả hai trường “tenTinhLo” là “124” và “tenDuongDoThi” là “đường Trường Chinh”.
- Riêng đường Hồ Chí Minh quy định là đường quốc lộ. Đối với các tuyến trùng với đường Hồ Chí Minh cùng cấp quốc lộ, ưu tiên nhập đường Hồ Chí Minh trước, ví dụ: “đường Hồ Chí Minh (14)”.
- Tên đường đô thị “tenDuongDoThi”, nhập tên đường gồm danh từ chung “đường” và tên riêng, Ví dụ: “đường Hoàng Quốc Việt”, “đường số 1”, “đường số 2”
- Đối với các đường vành đai, đại lộ nhập cả danh từ chung và tên riêng theo đúng cấp ví dụ: “đường vành đai 4”; “đại lộ Hùng Vương”,...
- Đối với các đoạn quốc lộ, tỉnh lộ cũ đã có đường vòng tránh:
+ Nếu đoạn quốc lộ cũ hạ cấp xuống tỉnh lộ thì nhập “tenTinhLo” gồm cả tên đường tỉnh lộ và tên quốc lộ cũ, ví dụ: “327 (quốc lộ 6 cũ)”.
+ Nếu đoạn quốc lộ cũ hạ cấp xuống đường phố thì nhập “tenDuongDoThi” gồm cả tên đường phố và tên quốc lộ cũ, ví dụ: “đường Lê Duẩn (quốc lộ 1 cũ)”.
+ Nếu đoạn đường quốc lộ cũ chưa hạ cấp thì nhập “tenQuocLo” gồm cả quốc lộ cũ và cả tên đường vòng tránh, ví dụ: “9 (9E)”
+ Các tuyến đường tỉnh lộ cũ có đường vòng tránh cũng nhập tên tương tự như đoạn quốc lộ có đường vòng tránh ở trên.
...
...
...
Độ rộng đường thu nhận theo độ rộng lòng đường các phương tiện giao thông qua lại.
Đường chuyên dùng
GK01
Thu nhận các đoạn đường có chiều dài từ 125 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Thu nhận đường chuyên dùng phải đảm bảo giữ được đặc trưng đồ hình, khoảng cách giữa các đường không nhỏ hơn 125 m đối với tỷ lệ 1:25.000, 250 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
Phân loại thuộc tính loaiDuongBo nhận giá trị đường nhánh, đoạn đường chuyên dùng nối với đường chính hoặc đường nhánh khác nhận giá trị là đường gom.
Đường đô thị
GK02
Thu nhận các đường phố có phân loại thuộc tính loaiDuongBo là đường chính, chiều dài từ 125 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
...
...
...
Thu nhận các ngõ phố có phân loại thuộc tính loaiDuongBo là đường nhánh, chiều dài từ 125 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Những đoạn đường dẫn lên cầu có phân loại thuộc tính loaiDuongBo là đường dẫn thu nhận đầy đủ.
Đường Quốc lộ
GK04
Thu nhận toàn bộ đường Quốc Lộ, thuộc tính loaiDuongBo nhận giá trị là đường chính. Những đoạn đường dẫn lên cầu nhận giá trị là đường dẫn.
Đường Tỉnh
GK05
Thu nhận toàn bộ đường Tỉnh, thuộc tính loaiDuongBo nhận giá trị là đường chính. Những đoạn đường dẫn lên cầu nhận giá trị là đường dẫn.
Đường Xã
...
...
...
Thu nhận đường nối trung tâm hành chính của xã với với các xã lân cận; đường có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của xã, thuộc tính loaiDuongBo nhận giá trị là đường chính. Những đoạn đường dẫn lên cầu nhận giá trị là đường dẫn.
Thu nhận đường nối các thôn, làng, ấp, bản và đơn vị tương đương. Thu nhận các đường chính trong thôn, làng, ấp, bản và đơn vị tương đương có chiều dài từ 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1.000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000, thuộc tính loaiDuongBo nhận giá trị là đường nhánh.
Thu nhận đường xã phải đảm bảo giữ được đặc trưng đồ hình, khoảng cách giữa các đường không nhỏ hơn 125 m đối với tỷ lệ 1:25.000, 250 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m đối với tỷ lệ 1:100 000.
Cầu giao thông
GG05
Thu nhận đối tượng cầu giao thông dạng GM_Point, GM_Curve và GM_Surface trên cơ sở chiều rộng và chiều dài của cầu và độ rộng của sông suối. Chỉ thu nhận các cầu trên các tuyến đường giao thông đường bộ và đường sắt đã thu nhận.
Hầm giao thông
GG12
Thu nhận tất cả các hầm giao thông trên các tuyến đường bộ hoặc đường sắt đã được thu nhận. Không áp dụng đối với hầm cho người đi bộ.
...
...
...
GG13
Đoạn đường bộ qua sông, suối, thường ngập nước mà ô tô có thể qua được
Cống giao thông
GG06
Thu nhận những cống thoát nước lớn của những kênh, sông đào, suối lớn khi cắt qua đường bộ và đường sắt, nhìn thấy hai đầu cống.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve khi cống có chiều dài từ 12,5 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, 25 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000. Áp dụng kiểu dữ liệu GM Point khi cống có chiều dài nhỏ hơn 12,5 m đối với tỷ lệ 1:25.000, nhỏ hơn 25 m đối với tỷ lệ 1:50.000. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point đối với tỷ lệ 1:100.000.
Đèo
GG07
Thu nhận toàn bộ đỉnh đèo. Những đèo có tên thu nhận thuộc tính ten đầy đủ.
...
...
...
Bãi đỗ xe
GG01
Thu nhận tất cả các bãi trông giữ xe có chiều rộng từ 12,5 m trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point, GM_Surface
Không thu nhận
Không thu nhận
Bến ô tô
GG02
Thu nhận tất cả các bến theo danh mục quản lý mới nhất thu thập được từ các cơ quan có thẩm quyền.
...
...
...
Bến phà đường bộ
GG03
Thu nhận tất cả các bến phà đường bộ nằm trên tuyến đường bộ đã thu nhận. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point
Trạm dừng nghỉ
GG15
Thu nhận các trạm dừng nghỉ có chiều rộng từ 12,5 m trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point, GM_Surface
Không thu nhận
Không thu nhận
Trạm kiểm tra tải trọng xe
...
...
...
Thu nhận toàn bộ trạm kiểm tra tải trọng xe cố định, độc lập không ghép với trạm thu phí trên đường bộ. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point, GM_Suiface
Không thu nhận
Không thu nhận
Trạm thu phí giao thông
GG17
Thu nhận toàn bộ trạm thu phí giao thông đang hoạt động theo danh mục quản lý mới nhất của cơ quan có thẩm quyền.
Không thu nhận
Không thu nhận
Taluy đường giao thông
...
...
...
Thu nhận đường đỉnh đắp cao hoặc xẻ sâu liên quan đến các công trình giao thông (đường bộ, đường sắt) có chiều dài từ 250 m trở lên đói với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000 và có tyCaoTySau từ 2 m trở lên. Thu nhận giá trị tyCaoTySau với độ chính xác đến mét.
Thu nhận cả đường đỉnh và chân khi khoảng cách từ chân đến đỉnh taluy rộng 125 m đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 250 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m đối với tỷ lệ 1: 100:000.
Đối với đường sắt đắp cao, khi khoảng cách từ chân đến đỉnh ta luy không đủ tiêu chí rộng 125 m đối với tỷ lệ 1:25.00, 250 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m đối với tỷ lệ 1:100:000 thì chỉ thu nhận đường đỉnh trùng với đường sắt.
Các đối tượng mặt đường bộ
Thu nhận mặt đường bộ có độ rộng theo chỉ tiêu tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý. Mỗi đoạn mặt đường bộ tương ứng với các đoạn tim đường bộ liền nhau có cùng một mã đối tượng, cùng cấp kỹ thuật và cùng loại đường bộ.
Dải phân cách
GD01
Thu nhận dải phân cách tương ứng với các đoạn đường bộ có các đoạn tim đường bộ tách biệt. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface khi độ rộng dải phân cách đủ chỉ tiêu thu nhận dạng vùng. Kiểu dữ liệu GM_Curve chỉ áp dụng cho trường hợp dải phân cách chạy dài cả tuyến đường nhưng không đủ độ rộng để áp dụng kiểu dữ liệu
GM_Surface. Các trường hợp còn lại không tạo đối tượng dải phân cách nhưng vẫn phải ghi nhận kết quả điều tra để phục vụ chuẩn hóa mạng lưới tim đường bộ.
...
...
...
Không thu nhận
Đảo giao thông
GD02
Thu nhận các đảo giao thông cố định có diện tích từ 125 m2 trở lên.
Không thu nhận
Không thu nhận
Lòng đường chuyên dùng
GD05
Thu nhận lòng đường tương ứng với đường bộ được thu nhận (bao gồm cả mặt cầu giao thông và mặt hầm giao thông). Lòng đường được tạo ra từ hai mép đường.
...
...
...
Lòng đường đô thị
GD06
Lòng đường Quốc lộ
GD08
Lòng đường Tỉnh
GD09
Lòng đường Xã
GD10
...
...
...
GE01
- Thu nhận hai mép đường cho các đoạn đường cao tốc, đường quốc lộ có độ rộng lòng đường từ 12,5 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, lớn hơn 37,5 đối với tỷ lệ 1:50.000, lớn hơn 75 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Thu nhận hai mép đường cho các đoạn đường tỉnh có độ rộng lòng đường từ 12,5 m trở lên lên đối với tỷ lệ 1:25.000, lớn hơn 30 m đối với tỷ lệ 1:50.000, lớn hơn 60 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Thu nhận hai mép đường cho các đoạn đường bộ khác có độ rộng lòng đường từ 12,5 m trở lên lên đối với tỷ lệ 1:25.000, lớn hơn 25 m đối với tỷ lệ 1:50.000, lớn hơn 50 m đối với tỷ lệ 1:100.000 .
- Trường hợp đường đắp cao, mép lòng đường trùng với đường đỉnh taluy đắp cao; trường hợp đường xẻ sâu, mép lòng đường trùng với chân taluy xẻ sâu. Đối với đường trong đô thị mép đường là mép ngoài của hè phố hoặc đường ranh giới của các công trình kiến trúc hai bên đường.
Khi mép đường là thành cầu, thành hầm, qua ngầm sẽ nhận giá trị thuộc tính liên kết giao thông tương ứng. Các đối tượng mép đường còn lại nhận cùng giá trị “khác”.
Mép lòng đường
GE02
...
...
...
Không thu nhận
Không thu nhận
Các đối tượng đường bộ khác
Đường bờ vùng, bờ thửa
GB01
Thu nhận đường bờ vùng, bờ thửa ở các khu canh tác nông nghiệp, khu nuôi trồng thủy sản theo tiêu chí sau:
- Các đường bờ vùng khu canh tác nông nghiệp, khu nuôi trồng thủy sản chiều dài từ 250 m trở lên, tạo thành vùng canh tác ở đồng bằng, khu vực canh tác trên đồi, núi hoặc vùng nuôi trồng thủy sản.
- Các đường bờ thửa trong vùng canh tác thu nhận với giãn cách 500 m, các bờ thửa khu nuôi trồng thủy sản thu nhận với giãn cách 250 m.
...
...
...
Thu nhận đường bờ vùng, bờ thửa ở các khu canh tác nông nghiệp, khu nuôi trồng thủy sản theo tiêu chí sau:
- Các đường bờ vùng, bờ thửa chiều dài từ 500 m trở lên, tạo thành vùng canh tác trên đồi, núi hoặc vùng nuôi trồng thủy sản.
- Các đường bờ thửa trong vùng canh tác thu nhận với giãn cách 1.000 m.
- Các đường bờ vùng, bờ thửa không đủ tiêu chí thu nhận ở trên nhưng có đường địa giới hành chính đi qua phải thu nhận đầy đủ.
Thu nhận đường bờ vùng, bờ thửa ở các khu canh tác nông nghiệp, khu nuôi trồng thủy sản theo tiêu chí sau:
- Các đường bờ vùng, bờ thửa chiều dài từ 1.000 m trở lên, tạo thành vùng canh tác canh tác trên đồi, núi hoặc vùng nuôi trồng thủy sản.
- Các đường bờ thửa trong vùng canh tác thu nhận với giãn cách 2.000 m.
- Các đường bờ vùng, bờ thửa không đủ tiêu chí thu nhận ở trên nhưng có đường địa giới hành chính đi qua phải thu nhận đầy đủ.
Đường mòn
...
...
...
Thu nhận tất cả đường mòn có đường địa giới hành chính đi qua, các đường có kết nối với đoạn đường bộ khác, nối với khu dân cư và có ý nghĩa quan trọng tại các vùng rừng núi như là đường độc đạo.
Các đường mòn khác lựa chọn thu nhận khi có chiều dài từ 375 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 750 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1.500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Đường sắt
Thu nhận toàn bộ các tuyến đường sắt chính có chiều dài từ 125m đối với tỷ lệ 1:25.000; từ 250 m đối với tỷ lệ 1:50.000; từ 500 m đối với tỷ lệ 1:100.000. Không thu nhận các đường sắt là đường dẫn vào các đê pô, xưởng sửa chữa và các đoạn đường nhánh.
Đường sắt chuyên dùng
GL01
Thu nhận tâm của đường ray thuộc các tuyến đường sắt chuyên dụng trong các khu công nghiệp, nhà máy, khu mỏ, bến cảng.
Đường sắt đô thị
GL02
...
...
...
Đường sắt quốc gia
GL03
Thu nhận tâm của đường ray thuộc các tuyến đường sắt quốc gia. Trong các ga, thu nhận các đoạn đường sắt với giãn cách 10-15 m. Không thu nhận các đường sắt không sử dụng.
Công trình giao thông đường sắt
Ga đường sắt
GH01
Thu nhận toàn bộ ga đường sắt. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Lựa chọn thu nhận ga đường sắt nổi tiếng, quan trọng trong mạng lưới đường sắt.
...
...
...
Ga tàu điện
GH02
Thu nhận toàn bộ ga tàu điện. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận ga điểm đầu và điểm cuối của tuyến
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Đường băng
GN04
Thu nhận đường băng có chiều dài từ 1000 m trở lên thuộc các cảng hàng không đang hoạt động.
Bãi đáp trực thăng
...
...
...
Thu nhận toàn bộ các bãi đáp trực thăng đang hoạt động, thu nhận kiểu dữ liệu hình theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cảng hàng không
GN02
Chỉ thu nhận các cảng hàng không đang hoạt động, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Chỉ thu nhận các cảng hàng không đang hoạt động.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Nhà ga hàng không
GN06
Thu nhận nhà ga hàng không thuộc các cảng hàng không đang hoạt động, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
...
...
...
Không thu nhận
Đường cáp treo
GO01
Thu nhận vị trí các đường cáp treo đang được sử dụng tại thời điểm điều tra. Thu nhận các cáp treo nổi tiếng có chiều dài từ 250 m trở lên đói với tỷ lệ 1:25.000, 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1.000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Ga cáp treo
GO02
Thu nhận toàn bộ ga cáp treo. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Nhóm Âu tàu
...
...
...
GM01
Thu nhận đối tượng dạng GM_Curve. Trường hợp cửa âu tàu có độ rộng nhỏ hơn 75 m đối với tỷ lệ 1:25.000, nhỏ hơn 150 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và nhỏ hơn 300 m đối với tỷ lệ 1:100.000. Thu nhận đối tượng dạng GM_Point tại vị trí cửa âu tàu.
Bờ xây âu tàu
GM05
Cửa âu tàu
GM09
Báo hiệu hàng hải AIS
GM02
Thu nhận toàn bộ theo thực tế
...
...
...
GM03
Thu nhận tất cả các bến cảng, có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Thu nhận tất cả các bến cảng nổi tiếng, quan trọng có sự liên thông với hệ thống giao thông chính.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Bến thủy nội địa
GM04
Thu nhận các bến thủy nội địa theo danh mục quản lý mới nhất của các cơ quan có thẩm quyền. Không thu nhận các loại bến thủy nội địa là bến khách chuyên dùng, bến hàng hóa.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cảng biển
...
...
...
Chỉ thu nhận các cảng biển lớn đủ tiêu chí thu nhận kiểu GM_surface, diện tích từ 9500 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 40.000 m2 trơ lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 150.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000. Áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface
Cảng thuỷ nội địa
GM07
Thu nhận các cảng thủy nội địa theo danh mục quản lý mới nhất của các cơ quan có thẩm quyền.
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cầu tàu
GM08
Thu nhận toàn bộ cầu tàu có chiều dài từ 125m. Áp dụng kiểu GM_Curve khi đối tượng có bề rộng dưới 12,5m. Áp dụng kiểu GM_Surface khi đối tượng có bề rộng từ 12,5m trở lên.
Thu nhận toàn bộ cầu tàu có chiều dài từ từ 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000. Ở những khu vực đảo xa bờ thu nhận các cầu tàu có chiều dài từ 150 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 300 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
...
...
...
Chập tiêu
GA01
Chỉ thu nhận các chập tiêu trên biển
Đăng tiêu
GA02
Chỉ thu nhận các đăng tiêu trên biển
Phao báo hiệu
GA03
...
...
...
Tiêu báo hiệu
GA04
Chỉ thu nhận các tiêu báo hiệu trên biển
Các đối tượng hàng hải hải văn
Cảng dầu khí ngoài khơi
GC01
Thu nhận toàn bộ. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Cọc buộc tàu thuyền
...
...
...
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định
GC03
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận khi có yêu cầu
Đèn biển
GC04
Thu nhận toàn bộ đèn biển, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
Khu neo đậu
...
...
...
Thu nhận toàn bộ. Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Khu tránh bão
GC06
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực an toàn viện trợ hàng hải
GC07
Thu nhận khi có yêu cầu, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực bảo tồn thiên nhiên trên biển
GC08
...
...
...
Khu vực đánh cá
GC09
Thu nhận toàn bộ theo danh sách của cơ quan quản lý có thẩm quyền, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực đợi hoa tiêu
GC10
Thu nhận khi có yêu cầu, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực nạo vét
GC11
Thu nhận toàn bộ theo danh sách của cơ quan quản lý có thẩm quyền, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
...
...
...
GC12
Thu nhận toàn bộ theo danh sách của cơ quan quản lý có thẩm quyền, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực nguy hiểm
GC13
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực quản lý cảng
GC14
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực quân sự
...
...
...
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận khi có yêu cầu, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực trung chuyển hàng hóa
GC16
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận khi có yêu cầu, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Khu vực vùng nước an toàn
GC17
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
...
...
...
GC18
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản
GC19
Thu nhận các lồng, bè có chiều rộng từ 12,5 m trở lên
Thu nhận toàn bộ khu vực có lồng bè nuôi trồng thủy hải sản trên biển.
- Áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point đối với khu vực có lồng bè nuôi trồng thủy hải sản có diện tích nhỏ hơn 160.000 m2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và nhỏ hơn 640.000 m2 đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Surface đối với khu vực có lồng bè nuôi trồng thủy hải sản có diện tích từ 160.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và từ 640.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Thu nhận thuộc tính ten là tên loài thủy hải sản.
...
...
...
GC20
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận toàn bộ, chỉ Áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
Nhà trên biển
GC21
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
Trạm cứu nạn
GC22
...
...
...
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
Trạm nghiệm triều
GC23
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
Tuyến hàng hải
GC24
Thu nhận toàn bộ
Không thu nhận
...
...
...
GC25
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận toàn bộ, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_surface.
Xác tàu đắm
GC26
Thu nhận toàn bộ
Thu nhận vị trí xác tàu đắm, chỉ áp dụng kiểu dữ liệu kiểu GM_Point.
B.7 PhuBeMat
Kiểu đối tượng
...
...
...
Thu nhận
1:25.000
1:50.000
1:100.000
Ranh giới phủ bề mặt
HG01
1. Ranh giới phủ bề mặt gồm ranh giới theo loại cây rừng, phân chia các loại thực vật khác nhau, phân chia các loại cây trồng hàng năm và cây trồng lâu năm, ranh giới phân cách giữa các thảm thực vật với khu vực khác như dân cư, hạ tầng dân sinh, ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia....
2. Trường hợp vùng phủ bề mặt được phân định bởi các đối tượng địa lý dạng tuyến đã thu nhận ở các gói dữ liệu giao thông, thủy văn thì đối tượng ranh giới phủ bề mặt ở những vị trí này trùng với các đối tượng hình tuyến.
3. Thuộc tính loaiRanhGioiPhuBeMat thu nhận cụ thể như sau:
...
...
...
- Nhận giá trị 2 (khác) khi ranh giới phủ bề mặt trùng với các đối tượng địa lý dạng tuyến như ranh giới đường bộ, đường bờ nước, hàng rào, tường xây.
- Nhận giá trị 3 (khu bảo tồn thiên nhiên) trong trường hợp vùng thực vật được phân định bởi ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia trên cơ sở ranh giới quản lý của cơ quan có thẩm quyền. Các vùng thực vật này nhận cùng 1 thuộc tính loại cây rừng, không chia nhỏ các vùng thực vật theo loại cây rừng trong khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
4. Phân loại đối tượng phải kế thừa tổng hợp từ phân loại của cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn. Trường hợp có mâu thuẫn cần xem xét tài liệu ảnh, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng rừng hoặc điều tra thực địa để phân loại chính xác các vùng phủ bề mặt.
5. Đối tượng ranh giới phủ bề mặt phải đảm bảo quan hệ hình học (Topology) với các loại đối tượng thuộc lớp phủ bề mặt.
Phủ bề mặt
1. Lớp phủ bề mặt được thu nhận và phân loại dựa vào hiện trạng lớp phủ bề mặt với các đặc điểm về diện tích, mức độ ổn định và các đối tượng liên quan, cụ thể như sau:
- Diện tích vùng bề mặt phải rộng từ 9500 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 40.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 150.000 m2 trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000 thì mới thu nhận đối tượng phủ bề mặt riêng.
- Các vùng phủ bề mặt có diện tích nhỏ hơn 9500 m2 đối với tỷ lệ 1:25.000, nhỏ hơn 40.000 m2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và nhỏ hơn 150.000 m2 đối với tỷ lệ 1:100.0000 thì phải gộp vùng vào vùng liền kề phù hợp nhất.
2. Khoanh bao chi tiết vùng phủ bề mặt theo nguyên tắc sau:
...
...
...
- Khu vực có nhiều loại thực vật đan xen, thuộc tính đối tượng được thu nhận theo loại thực vật chiếm đa số nhưng tối thiểu phải từ 40% diện tích trở lên.
- Khu vực thực phủ chiếm ưu thế, các đối tượng địa vật khác có tính rải rác, thu nhận và phân loại theo quy định của lớp phủ bề mặt.
3. Khu vực đầm lầy thu nhận cụ thể như sau:
- Nếu khu vực đầm lầy có thực vật thì sẽ phân loại vùng phủ bề mặt theo loại cây và vị trí của đầm lầy trong các vùng liên quan để lựa chọn nhận mã HE- Phủ thực vật khác hoặc mã HH- Rừng.
- Nếu khu vực đầm lầy không có thực vật sẽ được phân loại vào đối tượng nước mặt, mã HD01.
Rừng
Rừng trồng
HH01
...
...
...
Rừng tự nhiên
HH02
Thu nhận thống nhất với cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn theo nguyên tắc tổng quát hóa. Trường hợp đối tượng mới xuất hiện cần phân tích ảnh, thu thập dữ liệu từ cơ sở dữ liệu và bản đồ lâm nghiệp để thu nhận chính xác.
Phủ thực vật khác
Cây bụi
HE01
Thu nhận loại cây thuộc cây bụi có chiều cao từ 1 m trở lên. Không phân biệt tên cây.
Cây bụi ưa mặn, chua phèn
...
...
...
Thu nhận loại cây thuộc cây bụi ưa mặn, chua phèn có chiều cao từ 1 m trở lên. Không phân biệt tên cây.
Cây hàng năm
HB01
Thu nhận diện tích cây hàng năm trong khu vực canh tác không thu nhận các diện tích vườn, ruộng nằm lẫn trong khu vực dân cư.
Cây lâu năm
HB02
Thu nhận diện tích cây lâu năm trong khu vực canh tác không thu nhận các diện tích vườn, ruộng nằm lẫn trong khu vực dân cư.
Bề mặt là công trình
HA01
...
...
...
- Trường hợp bề mặt công trình giao cắt với đối tượng nước mặt có cầu giao thông thì thực hiện thu nhận bề mặt công trình đến điểm giao cắt với nước mặt (ưu tiên nước mặt).
- Trường hợp bề mặt công trình giao cắt với đối tượng nước mặt có cống dưới đường thì thực hiện thu nhận bề mặt công trình liên tục, ngắt đối tượng nước mặt tại điểm giao cắt (ưu tiên bề mặt công trình).
Bề mặt là khu dân cư
HA02
Thu nhận đối tượng khu dân cư từ gói dữ liệu Dân cư, thu nhận thuộc tính có thực vật và không có thực vật trong khu dân cư
Đất trống
HC01
Thu nhận bề mặt không có công trình xây dựng hoặc thực phủ không đáng kể chủ yếu là cỏ dại mọc hoang. Các bãi bồi, bãi cát, đồi trọc, ruộng muối cũng thuộc loại đối tượng này.
Nước mặt
...
...
...
Thu nhận bề mặt nước của các đối tượng thủy văn, bao gồm cả mặt nước kênh mương, khu vực nuôi trồng thủy sản, khu vực đầm lầy không có thực vật.
Thực vật đáy biển
Cỏ biển
HK01
Thu nhận khu vực có cỏ biển dưới đáy biển
Rong, tảo
HK02
Thu nhận khu vực rong, tảo dưới đáy biển
...
...
...
HK03
Thu nhận khu vực thực vật khác dưới đáy biển
B.8 ThuyVan
Kiểu đối tượng
Mã đối tượng
Thu nhận
1:25.000
1:50.000
1:100.000
...
...
...
Biển
KA01
Thu nhận vùng biển từ đường mép nước biển đến phạm vi xây dựng dữ liệu được chỉ ra trong dự án.
Đảo, quần đảo
KA02
Thu nhận tất cả các đảo thuộc phạm vi xây dựng dữ liệu được chỉ ra trong dự án.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface cho các đảo có diện tích từ 2.500 m2 trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point cho các trường hợp còn lại.
Thu nhận tất cả các đảo thuộc phạm vi xây dựng dữ liệu được chỉ ra trong dự án.
...
...
...
Thu nhận tất cả các đảo thuộc phạm vi xây dựng dữ liệu được chỉ ra trong dự án.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface cho các đảo có diện tích từ 20.000 m2 trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point cho các trường hợp còn lại.
Phá
KA03
Thu nhận phần mặt nước của tất cả các phá lấy theo mực nước tại thời điểm đo đạc, thu nhận thông tin. Chỉ thu nhận các mặt nước tĩnh có diện tích từ 2500 m2 đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 10.000 m2 đối với tỷ lệ 1:50.000 và 40.000 m2 đối với tỷ lệ 1:100.000.
Vịnh, vũng
KA04
Thu nhận từ đường mép nước biển đến phạm vi xây dựng dữ liệu được chỉ ra trong dự án. Trong trường hợp khó xác định phạm vi thu nhận kiểu dữ liệu không gian GM_Point tại vị trí trung tâm của vịnh, vũng.
Bãi bồi
...
...
...
Đối với các bãi bồi ven sông, ven biển, thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface khi các bãi bồi có diện tích từ 5000 m2 trở lên và chiều rộng từ 50 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000; các bãi bồi có diện tích từ 20.000 m2 trở lên và chiều rộng từ 100 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000; các bãi bồi có diện tích từ 80.000 m2 trở lên và chiều rộng từ 200 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Đối với các bãi bồi, đồi đất, cát trong lòng sông, hồ, thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface khi có diện tích từ 1250 m2 và chiều rộng từ 50 m đối với tỷ lệ 1:25.000; khi có diện tích từ 5000 m2 và chiều rộng từ 100 m đối với tỷ lệ 1:50.000; khi có diện tích từ 20.000 m2 và chiều rộng từ 200 m đối với tỷ lệ 1:100.000. Trường hợp bãi bồi có đường biên giới quốc gia, đường địa giới đơn vị hành chính các cấp đi qua mà không đủ tiêu chí thu nhận dạng GM_Surface thì áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point.
Không được gộp các bãi bồi liền nhau khi các bãi bồi này có liên quan đến việc phân định biên giới quốc gia và địa giới đơn vị hành chính các cấp.
Đầm lầy
KB02
Thu nhận tất cả các đối tượng đầm lầy có trong khu vực xây dựng dữ liệu có diện tích đủ theo quy định thu nhận kiểu dữ liệu hình học dạng GM_Surface theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
Bãi đá dưới nước
Bãi đá dưới nước
...
...
...
Chỉ thu nhận trong trường hợp đối tượng gây ảnh hưởng đến giao thông đường thủy hay làm biến đổi tính chất dòng chảy.
Thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface đối với các bãi đá dưới nước có diện tích từ 2.500 m2 trở lên và chiều rộng từ 50m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, các bãi đá có diện tích từ 10.000 m2 trở lên và chiều rộng từ 50 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000, các bãi đá có diện tích từ 40.000 m2 trở lên và chiều rộng từ 100 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Đá trên biển
KC02
Thu nhận các đối tượng đá trên biển có tên theo danh mục quản lý (đá và bãi đá ven bờ không thuộc nhóm đối tượng này).
Kiểu dữ liệu hình học thu nhận theo quy định tại Bảng 3 - Quy định chung về thu nhận kiểu dữ liệu hình học của đối tượng địa lý.
San hô
KC03
Thu nhận tất cả các đối tượng rạn san hô thuộc phạm vi xây dựng dữ liệu được chỉ ra trong dự án.
...
...
...
Ghềnh
KD01
Xác định phạm vi của ghềnh từ điểm bắt đầu tới điểm kết thúc của đoạn sông có ghềnh.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface (phụ thuộc độ rộng của ghềnh) để biểu thị đối tượng trong trường hợp xác định được phạm vi không gian của đối tượng.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve khi ghềnh có độ rộng nhỏ hơn 13 m và độ rộng sông lớn hơn 13 m đối với tỷ lệ 1:25.000.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point để biểu thị vị trí bắt đầu của đoạn sông có ghềnh tính từ thượng nguồn (mang tính cảnh báo) trong trường hợp không xác định được phạm vi của đối tượng.
Xác định phạm vi của ghềnh từ điểm bắt đầu tới điểm kết thúc của đoạn sông có ghềnh.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve khi ghềnh có chiều rộng dưới 25 m và chiều rộng sông lớn hơn 25 m.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point để biểu thị vị trí bắt đầu của đoạn sông có ghềnh tính từ thượng nguồn (mang tính cảnh báo) trong trường hợp không xác định được phạm vi của đối tượng.
...
...
...
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve khi ghềnh có chiều rộng dưới 50 m và chiều rộng sông lớn hơn 50 m.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point để biểu thị vị trí bắt đầu của đoạn sông có ghềnh tính từ thượng nguồn (mang tính cảnh báo) trong trường hợp không xác định được phạm vi của đối tượng.
Thác
KD02
Thu nhận phạm vi của thác theo đường đỉnh thác. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve để biểu thị đường đỉnh của thác trên sông suối có độ rộng từ 12 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, độ rộng từ 25 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000, độ rộng từ 50 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000. Đường đỉnh của thác trên sông suối không đủ độ rộng áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve thì Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point để biểu thị.
Nguồn nước
Giếng nước
KM01
...
...
...
Giếng nước, mạch nước áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point.
Mạch nước
KM02
Mạng dòng chảy
KK01
1. Yêu cầu thu nhận dữ liệu không gian đối tượng
- Mạng dòng chảy mặt được thu nhận phụ thuộc vào mối quan hệ với các đối tượng nước mặt và đường bờ nước.
- Thu nhận toàn bộ hệ thống mạng dòng chảy mặt ao, hồ, sông suối, kênh mương nối với dòng chảy tự nhiên đảm bảo tính liên tục cho mạng lưới thủy văn. Không thu nhận mạng dòng chảy ao, hồ trong khu dân cư, không liên thông với mạng lưới thủy văn và các kênh mương nhân tạo thuộc hệ thống công trình thủy lợi, không nối với dòng chảy tự nhiên.
- Thu nhận riêng biệt đối với mỗi nhánh sông, suối, kênh mương và các nhánh liên thông với nhau sao cho hướng các nhánh dòng chảy phải tuân theo quy luật biến đổi độ dốc tự nhiên của địa hình.
...
...
...
- Đoạn sông thu nhận kiểu dữ liệu GM_Surface có một bãi bồi ở giữa, thể hiện đường mạng dòng chảy mặt rẽ nhánh đi hai bên. Khi có nhiều bãi bồi liền kề ở giữa, coi cả cụm bãi bồi như một bãi bồi lớn để thu nhận giống trường hợp có một bãi bồi.
- Đối với sông suối, kênh mương dạng GM_Curve, thu nhận mạng dòng chảy mặt chính là đối tượng sông suối, kênh mương đó. Khi thu nhận, vị trí sông suối phải trùng đường tâm của dòng chảy mặt.
- Mạng dòng chảy mặt sông suối một nét nối với tim sông suối hai nét thể hiện sao cho phù hợp với hướng của dòng chảy.
- Thu nhận hướng dòng chảy cho từng nhánh dòng chảy mặt.
- Những đối tượng là hồ, ao có liên thông với mạng lưới dòng chảy, mạng dòng chảy mặt thu nhận đường chính giữa sao cho phù hợp với hướng của dòng chảy.
- Chỉ thu nhận đối với kênh nối vào dòng chảy tự nhiên và tàu thuyền di chuyển được.
- Thu nhận các đoạn sông, suối có chiều dài từ 250 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và từ 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Thu nhận sông, suối phải đảm bảo giữ được đặc trưng mạng lưới sông, suối, khoảng cách giữa các sông, suối không nhỏ hơn 250 m đối với tỷ lệ 1:25.000, 500 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
- Những đối tượng là hồ có liên thông với mạng lưới dòng chảy, mạng dòng chảy mặt thu nhận đường chính giữa sao cho phù hợp với hướng của dòng chảy. Tách riêng đoạn mạng dòng chảy mặt trong hồ. Thuộc tính loại dòng chảy của đoạn này nhận giá trị 2 Mặt nước tĩnh và thuộc tính ten thu nhận tên của hồ.
...
...
...
a) Thuộc tính chiều rộng
Thu nhận thuộc tính chiều rộng của sông suối theo kích thước chiều rộng trung bình của cả tuyến dòng chảy, đảm bảo phân biệt được độ rộng từ từ 12,5 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 25 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 50 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
b) Thuộc tính cấp hạng dòng chảy
Phân cấp hạng dòng chảy phải có biên tập kỹ thuật hướng dẫn trên cơ sở các tài liệu địa lý tự nhiên về các hệ thống sông, hệ thống các lưu vực sông của Việt Nam và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn chung trong khu vực thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, xác định dòng chảy chính và các phụ lưu từ cấp 1 đến cấp 7 và các phụ lưu còn lại hợp vào dòng chảy chính theo các hệ thống sông của Việt Nam. Theo đó việc phân cấp hạng dòng chảy phải tham khảo các tài liệu sau:
* Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục lưu vực sông liên tỉnh.
* Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 03 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục lưu vực sông nội tỉnh.
* Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành danh mục nguồn nước liên tỉnh và danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).
- Các dòng chảy chính của các hệ thống sông lớn: sông Bằng Giang, sông Kì Cùng, sông Thái Bình, Sông Hồng, Sông Mã, Sông Cả, sông Thu Bồn, Sông Ba, sông Đồng Nai, sông Vàm Cỏ, sông Mê Kông, sông Cửu Long, sông Xrêpốk, sông Xê Băng Hiêng, sông Nậm Rốm.
- Các dòng chảy chính của các hệ thống sông nhỏ gồm:
...
...
...
+ Hệ thống sông duyên hải Bắc Nghệ An: sông Hoàng Mai, sông Hữu Bằng sông Bùng), sông Khê Dua, sông Độ Ông, Sông Dứa.
+ Hệ thống sông duyên hải Bình -Trị -Thiên: Sông Gianh, sông Nhật Lệ, sông Bến Hải, sông Quảng Trị, Sông Hương.
+ Hệ thống các sông duyên hải Nam Trung Bộ: sông Trà Khúc, sông Cái Phan Rang, sông Côn sông Hà Giao, Bình Định), sông Ba Kì, sông Trà Bồng, Sông Vệ, sông An Lão, sông Kì Lộ, sông Cái Ninh Hòa, sông Cái Nha Trang, sông Lòng Sông, Sông Lũy, sông Cái Phan Thiết, Sông Phan, Sông Dinh...
+ Hệ thống các sông miền Tây Nam châu thổ sông Cửu Long: sông Cái Lớn, sông Cái Bé, sông Ông Đốc, sông Bẩy Hạp, sông Cửa Lớn, sông Gành Hào, sông Mĩ Thạnh,...và các kênh đào Vĩnh Tế, Tri Tôn, Ba Thê, Hà Tiên - Rạch Giá, Rạch Sỏi, Cái Bè, Ô Môn, Xã Nô, Chắc Bằng, Phụng Hiệp, Cà Mau - Bạc Liêu…
- Sau khi xác định được các dòng chảy chính, phân cấp các phụ lưu của dòng chảy chính theo cấp tương ứng từ cấp 1 đến cấp 6 đối với các sông, suối có nước thường xuyên, phân biệt được lưu vực sông. Các suối nhỏ không phân biệt rõ lưu vực sông và các suối nhỏ có nước theo mùa phân loại vào cấp “khác”.
Điểm độ cao mực nước
KE01
Thu nhận tại các vị trí đặc trưng trên đường mép nước của các sông, suối, hồ ao lớn.
Điểm sông suối mất tích
...
...
...
Thu nhận vị trí mất tích và xuất hiện của hệ thống sông suối, chỉ thu nhận khi khoảng cách của 2 điểm này lớn hơn 250m đối với tỷ lệ 1:25.000, lớn hơn 500 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và lớn hơn 1000 m đối với tỷ lệ 1:100.000.
Đường bờ nước
KE03
Đối với các đối tượng mang tính nhân tạo (ao, hồ, kênh mương), đường bờ nước được thu nhận thông qua vết cắt xẻ địa hình (đào, đắp).
Đối với các đối tượng mang tính tự nhiên sông, suối, hồ, đầm lớn), đường bờ nước phải được xác định sau khi xem xét trên cả phạm vi địa hình rộng lớn. Từ đó, tiến hành tổng hợp dựa theo các giá trị độ cao địa hình dọc theo đường bình độ thấp nhất hoặc dựa vào độ ổn định của địa hình dải ven bờ. Quá trình tổng hợp thông tin về đường bờ cần tham chiếu đến các đối tượng liên quan khác như tình trạng canh tác, thời gian sử dụng đất nhiều nhất trong năm của các dải ven bờ.
Trong mọi trường hợp, đường bờ nước phải là một đối tượng liên tục, đảm bảo quan hệ hình học (Topology) với đối tượng nước mặt tương ứng.
Mức độ thu nhận phụ thuộc vào Quy định thu nhận của các kiểu đối tượng MatNuocTinh, MatNuocSongSuoi, KenhMuong.
Thu nhận thuộc tính loaiTrangThaiDuongBoNuoc như sau:
- Rõ ràng: Trường hợp sông, suối, kênh, rạch đã được kè bờ hoặc có thể nhận dạng thông qua đường xẻ sâu, bờ lở đất hoặc bờ đắp cao để hình thành sông chứa của ao, hồ, sông, suối, kênh mương.
...
...
...
- Đường bờ sông, suối, ao, hồ có nước theo mùa.
Đối với đường bờ biển: Thu nhận từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn hoặc thu nhận đường mép nước biển cao nhất trung bình trong năm theo tài liệu của cơ quan quản lý chuyên ngành.
Đường mép nước
KE05
Thu nhận đường mép nước tại những khu vực khoảng cách từ đường mép nước đến đường bờ nước từ 12,5 m đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 25 m đối với tỷ lệ 1:50.000 và từ 50 m đối với tỷ lệ 1:100.000. Tổng hợp đường mép nước tại khu vực đường mép nước khác nhau về vị trí do thời điểm thu nhận khác nhau.
Không thu nhận đường mép nước đối với các đối tượng ao, hồ nhỏ.
Ranh giới nước mặt quy ước
KE06
Thu nhận để khép vùng hoặc phân chia các đối tượng nước mặt, bao gồm:
...
...
...
- Đường khép vùng cho từng nhánh nước mặt của các dòng chảy, bao gồm cả trường hợp các đối tượng cùng loại ranh giới nước mặt nhưng khác tên.
Mặt nước sông suối
KL01
Thu nhận bề mặt của các đối tượng sông suối hai nét. Mặt nước sông suối được xác định từ các đối tượng đường bờ nước và đường mép nước theo mực nước tại thời điểm điều tra.
Trong mọi trường hợp, mặt nước sông suối phải đảm bảo quan hệ hình học (Topology) với đối tượng đường bờ nước và đường mép nước
Mặt nước
Ao, hồ, đầm
KL02
...
...
...
Chỉ thu nhận các ao hồ có chiều rộng từ 50 m và diện tích từ 5.000 m2 trở lên. Trường hợp ở khu vực hiếm nước thì thu nhận ao, hồ, đầm có chiều rộng từ 25 m trở lên. Trường hợp có đường biên giới quốc gia hoặc đường địa giới đơn vị hành chính đi qua thì thu nhận đầy đủ.
Chỉ thu nhận các ao hồ có chiều rộng từ 100 m và diện tích lớn hơn 20.000 m2 . Trường hợp ở khu vực hiếm nước thì thu nhận ao, hồ, đầm có chiều rộng từ 50 m trở lên. Trường hợp có đường biên giới quốc gia hoặc đường địa giới đơn vị hành chính đi qua thì thu nhận đầy đủ.
Hồ chứa
KL03
Biểu thị phần mặt nước hồ chứa của công trình thuỷ lợi, thuỷ điện tại thời điểm thu nhận thông tin. Chỉ thu nhận các mặt nước hồ có diện tích từ 1250 m2 . Trường hợp có đường biên giới quốc gia hoặc đường địa giới đơn vị hành chính đi qua thì thu nhận đầy đủ.
Biểu thị phần mặt nước hồ chứa của công trình thuỷ lợi, thuỷ điện tại thời điểm thu nhận thông tin. Chỉ thu nhận các mặt nước hồ có diện tích từ 5.000 m2 trở lên. Trường hợp có đường biên giới quốc gia hoặc đường địa giới đơn vị hành chính đi qua thì thu nhận đầy đủ.
Biểu thị phần mặt nước hồ chứa của công trình thuỷ lợi, thuỷ điện tại thời điểm thu nhận thông tin. Chỉ thu nhận các mặt nước hồ có diện tích từ 20.000 m2 . Trường hợp có đường biên giới quốc gia hoặc đường địa giới đơn vị hành chính đi qua thì thu nhận đầy đủ.
Bờ kè, bờ cạp
KG01
...
...
...
Khoảng cách hình chiếu giữa đường đỉnh và đường chân đối tượng từ 125 m trở lên thì thu nhận cả đường chân.
Thu nhận các đoạn bờ kè, bờ cạp có chiều dài từ 500 m trở lên.
Khoảng cách hình chiếu giữa đường đỉnh và đường chân đối tượng từ 250 m trở lên thì thu nhận cả đường chân.
Thu nhận các đoạn bờ kè, bờ cạp có chiều dài từ 1000 m trở lên.
Khoảng cách hình chiếu giữa đường đỉnh và đường chân đối tượng từ 500 m trở lên thì thu nhận cả đường chân.
Cống thuỷ lợi
KG02
Thu nhận tất cả các cống có thiết bị, không có thiết bị và cống dưới đê, dưới đập khi đê, đập có độ rộng từ 12,5 m trở lên.
Thu nhận kiểu GM_Curve cho cống có thiết bị trên các kênh, mương, có độ rộng từ 12,5 m trở lên.
...
...
...
Thu nhận tất cả các cống có thiết bị, không có thiết bị và cống dưới đê, dưới đập khi đê, đập có độ rộng từ 25 m trở lên.
Thu nhận kiểu GM_Curve cho cống có thiết bị trên các kênh, mương, có độ rộng từ 25 m trở lên.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point cho các trường hợp còn lại.
Thu nhận tất cả các cống có thiết bị, không có thiết bị và cống dưới đê, dưới đập khi đê, đập có độ rộng từ 50 m trở lên.
Thu nhận kiểu GM_Curve cho cống có thiết bị trên các kênh, mương, có độ rộng từ 50 m trở lên.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point cho các trường hợp còn lại.
Đập
KG03
Thu nhân vị trí mặt đập. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface để biểu thị mặt đập có độ rộng từ 12.5 m trở lên; Trường hợp độ rộng nhỏ hơn áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve.
...
...
...
Thu nhận vị trí mặt đập. Chỉ áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve.
Đê
KG04
Thu nhận vị trí mặt đê khi đê có chiều dài từ 250 m trở lên.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface để biểu thị mặt đê có độ rộng từ 12,5m trở lên; Trường hợp độ rộng nhỏ hơn áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve.
Thu nhận vị trí mặt đê khi có chiều dài từ 500 m trở lên. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface để biểu thị mặt đê có độ rộng từ 25 m trở lên; Trường hợp độ rộng nhỏ hơn áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve.
Thu nhận vị trí mặt đê khi có chiều dài từ 1000 m trở lên.
Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface để biểu thị mặt đê có độ rộng từ 50 m trở lên; Trường hợp độ rộng nhỏ hơn áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve.
Công trình trên đê
...
...
...
Cửa khẩu qua đê
KH01
Thu nhận tất cả các cửa khẩu qua đê và điếm canh đê.
Thu nhận kiểu dữ liệu GM_Point cho điếm canh đê.
Không thu nhận
Không thu nhận
Điếm canh đê
KH02
Kênh mương
...
...
...
Thu nhận toàn bộ các tuyến kênh mương có liên quan đến đường biên giới quốc gia, địa giới hành đơn vị chính và các tuyến kênh mương có độ rộng và độ sâu từ 1 m trở lên, chiều dài từ 250m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 500 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1000 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000, có nguồn dẫn nước và các đối tượng liên quan (trạm bơm, nơi canh tác, nuôi trồng thuỷ sản...).
Đối với khu vực có mật độ kênh mương dày đặc như khu vực đồng bằng sông Cửu Long, chọn lọc, bỏ bớt kênh mương nội đồng kênh cấp 5 và kênh cấp 4 sao cho khoảng cách giữa các sông, rạch, kênh mương từ 150 m trở lên đối với tỷ lệ 1:25.000, từ 300 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 600m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000.
Tùy thuộc độ rộng tuyến kênh mương áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Surface hoặc GM_Curve. Khi áp dụng kiểu dữ liệu không gian GM_Curve vị trí tuyến kênh mương phải trùng với đường tâm của dòng nước mặt.
Mỗi nhánh kênh, mương là một đối tượng riêng biệt nhưng các nhánh phải liên thông với nhau và liên thông với nguồn dẫn. Không thu nhận các đoạn kênh mương rời rạc, không thể xác định được nguồn dẫn hoặc đã bỏ không sử dụng.
Máng dẫn nước
KG06
Thu nhận đường tâm của các công trình thuỷ lợi kiểu máng tưới, tiêu. Trường hợp máng dẫn có vai trò liên thông các tuyến kênh mương giao nhau không cùng mức phải chuẩn hoá đối tượng theo đúng thực tế.
Chỉ thu nhận những máng được xây dựng ổn định, chắc chắn có chiều dài từ 100 m trở lên đối với tỷ lệ 1:50.000 và 200 m trở lên đối với tỷ lệ 1:100.000
Mặt bờ kênh mương
...
...
...
Thu nhận vị trí mặt bờ kênh mương ở một bên hoặc hai bên đường bờ nước. Áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface để biểu thị mặt bờ kênh, mương rộng từ 12,5m trở lên; Trường hợp độ rộng nhỏ hơn áp dụng kiểu dữ liệu GM_Curve.
Mặt bờ kênh mương là đường giao thông nối với đường chính hoặc nối các khu dân cư với đường chính thì phân loại ở nhóm đối tượng giao thông.
Không thu nhận
Không thu nhận
Taluy công trình thủy lợi
KG08
Thu nhận taluy của các công trình thủy lợi như: đê, đập, kênh, mương có chiều dài từ 250m trở lên và tỉ sâu hoặc tỉ cao từ 2m trở lên. Trường hợp giá trị tỉ cao hoặc tỉ sâu giữa đường đỉnh taluy và chân taluy chênh nhau quá 2m phải tách đoạn taluy thành đối tượng riêng;
Khoảng cách hình chiếu giữa đường đỉnh và đường chân đối tượng từ 38m trở lên thì thu nhận cả đường chân.
Không thu nhận
...
...
...
Trạm bơm
KG09
Thu nhận khu vực có lắp đặt thiết bị bơm nước liên quan đến các công trình thủy lợi (kênh mương, máng tưới tiêu...), không thu nhận các trạm bơm tạm thời, dã chiến.
Khu vực có diện tích từ 90.000 m2 trở lên áp dụng kiểu dữ liệu GM_Surface. Trường hợp còn lại áp dụng kiểu dữ liệu GM_Point.
Không thu nhận
Không thu nhận
Địa danh BienDao
DA01
Thu nhận tên gọi của các yếu tố biển, hải đảo: mũi đất, bán đảo, biển, eo biển, vịnh cửa sông và các yếu tố địa lý đáy biển. Các đối tượng không thu nhận được phạm vi không gian thì thu nhận địa danh
...
...
...
Cách thu nhận đối tượng mạng đường bộ trong quan hệ Topology
Minh họa
Giải thích hình vẽ
Mô tả
Hình minh họa bên cạnh thì đường A không bị phân đoạn tại chỗ giao với đường B mà tại vị trí đó sẽ có 1 đỉnh của đường A. Một nút được tạo ở vị trí giao là của đường B.
Giao tại ngã ba:
- Đường trung tuyến đường nhánh phải mở rộng đến vị trí giao với đường trung tuyến đường chính.
- Trong trường hợp cùng cấp thì tất cả đường trung tuyến của đường phải mở rộng vào đến vị trí trung tâm ngã ba.
...
...
...
Cả hai đường khi qua ngã tư đều không đổi thuộc tính, cho nên không phân đoạn tại vị trí giao nhau. Tại vị trí giao nhau thì phải tạo đỉnh cho hai đối tượng.
Giao nhau tại ngã tư không có đường vòng xuyến:
- Đường trung tuyến của đường bộ không bị phân đoạn nếu như không thay đổi thuộc tính.
Có một trong số các đối tượng thay đổi thuộc tính qua ngã tư: Đối tượng nào thay đổi thuộc tính thì bị phân đoạn tại vị trí giao nhau.
...
...
...
Đối với đường có giải phân cách cố định
Các quy tắc thu nhận dữ liệu được áp dụng giống với trường hợp không có giải phân cách
Tại vị trí giao nhau giữa các đường trung tuyến của đường thì phải tạo đỉnh cho các đối tượng
Giao nhau tại ngã tư có vòng xuyến cố định.
- Tạo thêm đoạn đường chạy vòng theo vòng xuyến
- Các đối tượng đường trung tuyến của đường bộ phải giao với vòng xuyến (áp dụng cho mọi trường hợp)
...
...
...
2. Cách chuẩn hóa các thuộc tính của Đường Bộ
a) Vị trí
- Đoạn đường dẫn lên đường trên cao nhận giá trị vị trí mức đường tại điểm lên.
- Đoạn đường dẫn xuống nhận giá trị vị trí mức đường tại điểm xuống.
b) Độ rộng
Độ rộng đường trung tuyến của đường bộ tương ứng với độ rộng nền, lòng đường, được lấy theo số liệu điều tra mới nhất tại cấp quản lý trực tiếp hoặc tài liệu do ngành giao thông công bố hoặc theo kết quả đo đạc thực tế.
Giá trị độ rộng có kiểu dữ liệu là số thực (real) nhưng độ chính xác đo đạc lấy chẵn đến mét. Theo đó, thuộc tính độ rộng được khái quát hóa để có thể đại diện cho tất cả các đoạn đường trên toàn tuyến khi sự thay đổi độ rộng giữa các đoạn thành phần dưới 1 m.
c) Loại chất liệu trải mặt
...
...
...
Chất liệu trải mặt xác định theo thực tế tại thời điểm điều tra và thực hiện cho các tuyến đường đã hoàn thành và đưa vào sử dụng, không xác định cho các tuyến đường còn đang xây dựng.
III. Hướng dẫn chi tiết thu nhận và chuẩn hóa mạng dòng chảy mặt
* Cách thu nhận đối tượng mạng dòng chảy mặt trong quan hệ Topology
Minh họa
Giải thích hình vẽ
Hình minh họa thể hiện mạng dòng chảy mặt giao với đoạn cầu giao thông (đối tượng 2 nét)
Hình minh họa thể hiện mạng dòng chảy mặt giao với đoạn cầu giao thông (đối tượng 1 nét)
...
...
...
Hình minh họa thể hiện mạng dòng chảy mặt qua vùng nước mặt ổn định, nhưng mạng dòng chảy mặt qua vùng nước mặt là giả định.
Hình minh họa thể hiện mạng dòng chảy mặt qua vùng nước mặt không ổn định, nhưng đoạn tim dòng chảy qua vùng nước mặt là xác định được.
...
...
...
Trường hợp dòng chảy giao nhau giữa các đảo, bãi bồi... thì trục mạng dòng chảy mặt được thể hiện như hình bên.
Trường hợp có nhiều đảo, bãi bồi. ở giữa dòng chảy thì trục mạng dòng chảy mặt được thể hiện như hình bên.
Trường hợp hồ có nhiều nhánh nhỏ, chỉ thu nhận các nhánh chính tạo thành mạng dòng chảy với các sông, suối.
Chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
...
...
...
STT
Tiêu chí chất lượng dữ liệu địa lý
Tiêu chí thành phần
Nội dung đánh giá
Phép đo chất lượng
1
Mức độ đầy đủ của dữ liệu
Mức độ dư thừa thông tin
- Đối tượng
...
...
...
- Quan hệ đối tượng
Xác định tỷ lệ thông tin dư thừa Xác định số phần tử thông tin dư thừa
Tính phần trăm thông tin dư thừa
Mức độ thiếu thông tin
- Đối tượng
- Thuộc tính đối tượng
- Quan hệ đối tượng
Xác định tỷ lệ thông tin thiếu Xác định số phần tử thông tin thiếu
Tính phần trăm thông tin thiếu
...
...
...
Mức độ phù hợp của dữ liệu với mô hình cấu trúc dữ liệu
Tuân thủ lược đồ ứng dụng
- Kiểu đối tượng
- Thuộc tính đối tượng
Xác định số phần tử thông tin không tuân thủ theo mô cấu trúc dữ liệu khái niệm
Tuân thủ miền giá trị
Thuộc tính đối tượng
Xác định số thuộc tính của đối tượng không tuân thủ miền giá trị
Tuân thủ định dạng
...
...
...
Xác định tỷ lệ đối tượng được lưu trữ không tuân thủ mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý
Tuân thủ quan hệ không gian
- Kiểu đối tượng
- Đối tượng
Xác định số đối tượng trùng lặp Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
Xác định các cung tự chồng đè Xác định số lỗi tự cắt nhau của cung
Xác định các cung tự cắt
Xác định số lỗi đỉnh treo của cung
Các cung có đỉnh treo
...
...
...
Xác định lỗi vùng nhỏ
Xác định số bề mặt chồng xếp không hợp lệ
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
Xác định số khoảng hở giữa các bề mặt
Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
Xác định bề mặt tự giao
Xác định điểm không nằm tại vị trí đầu, cuối cung
Xác định đầu, cuối cung không trùng với vị trí của điểm
...
...
...
Xác định số lỗi quan hệ giữa đường biên và bề mặt
Xác định số lỗi quan hệ giữa đường biên và bề mặt
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Xác định số lỗi chồng xếp không hợp lệ giữa cung và bề mặt
3
...
...
...
Độ chính xác tuyệt đối về mặt phẳng
Thuộc tính không gian
Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Độ chính xác tương đối về mặt phẳng
Thuộc tính không gian
Độ chính xác tuyệt đối về độ cao
Thuộc tính không gian
Xác định sai số trung phương độ cao
...
...
...
Thuộc tính không gian
4
Độ chính xác thời gian của đối tượng địa lý
Tính hợp lệ
Thuộc tính thời gian
Xác định độ chính xác thời gian
Xác định phần trăm thông tin nhận giá trị đúng
5
...
...
...
Phân loại đúng
- Đối tượng
- Thuộc tính đối tượng
Xác định số thông tin phân loại sai
Xác định tỷ lệ thông tin phân loại sai
Xác định phần trăm thông tin phân loại đúng
Độ chính xác thuộc tính định tính
Thuộc tính đối tượng
Xác định phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
...
...
...
Thuộc tính đối tượng
Xác định độ chính xác thuộc tính định lượng
2 Các phép đo chất lượng áp dụng để đánh giá chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
2.1 Các phép đo chất lượng cơ bản
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Mô tả
Ví dụ
Kiểu giá trị
Xác định lỗi
...
...
...
- “Đúng” là có lỗi
- “Sai” là không có lỗi
Sai
Boolean
(logic)
Đếm lỗi
Tổng số lỗi được phát hiện trong dữ liệu.
11
Số nguyên
...
...
...
Tổng số phần tử đúng trong dữ liệu.
189
Số nguyên
Tính phần trăm phần tử lỗi
Số phần tử lỗi chia cho tổng số phần tử được kiểm tra nhân với 100.
1,89%
Phần trăm
Tính phần trăm phần tử đúng
Số phần tử đúng chia cho tổng số phần tử được kiểm tra nhân với 100.
...
...
...
Phần trăm
Xác định tỷ lệ lỗi
Là tỷ số phần tử lỗi trên số phần tử kiểm tra
11:582
Tỷ lệ
2.2 Các phép đo chất lượng cụ thể
2.2.1 Xác định tỷ lệ thông tin dư thừa
Tên phép đo chất lượng
Xác định tỷ lệ thông tin dư thừa
...
...
...
Xác định tỷ lệ lỗi
Định nghĩa
Tỷ lệ giữa tổng số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng) dư thừa trên tổng số thông tin phải thu nhận trong phạm vi dữ liệu được kiểm tra
Kiểu giá trị
Tỷ lệ (ví dụ, 3:1000)
Đơn vị đo
% Phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng)
2.2.2 Xác định số phần tử thông tin dư thừa
Tên phép đo chất lượng
...
...
...
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng) dư thừa trong phạm vi dữ liệu được kiểm tra
Kiểu giá trị
Số nguyên
Đơn vị đo
Phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng)
2.2.3 Tính phần trăm thông tin dư thừa
...
...
...
Tính phần trăm thông tin dư thừa
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Tính phần trăm phần tử lỗi
Định nghĩa
Số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng) dư thừa chia cho tổng số phần tử thông tin trong phạm vi kiểm tra dữ liệu nhân với 100
Kiểu giá trị
Phần trăm
Đơn vị đo
Phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng)
...
...
...
Tên phép đo chất lượng
Xác định tỷ lệ thông tin thiếu
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định tỷ lệ lỗi
Định nghĩa
Tỷ lệ giữa tổng số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng) thiếu trên tổng số phần tử thông tin phải thu nhận trong phạm vi dữ liệu được kiểm tra
Kiểu giá trị
Tỷ lệ (ví dụ, 3:1000)
Đơn vị tính
...
...
...
2.2.5 Xác định số phần tử thông tin thiếu
Tên phép đo chất lượng
Xác định số phần tử thông tin thiếu
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng) thiếu trong phạm vi dữ liệu được kiểm tra
Kiểu giá trị
Số nguyên
...
...
...
Phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng)
2.2.6 Tính phần trăm thông tin thiếu
Tên phép đo chất lượng
Tính phần trăm thông tin thiếu
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng) thiếu chia cho tổng số phần tử thông tin trong phạm vi kiểm tra dữ liệu nhân với 100
Kiểu giá trị
...
...
...
Đơn vị đo
Phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng, quan hệ đối tượng)
2.2.7 Xác định số phần tử thông tin không tuân thủ theo mô cấu trúc dữ liệu khái niệm
Tên phép đo
Xác định số phần tử thông tin không tuân thủ theo mô cấu trúc dữ liệu khái niệm
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số phần tử thông tin dữ liệu (đối tượng, thuộc tính đối tượng) không tuân thủ theo mô cấu trúc dữ liệu khái niệm
...
...
...
Số nguyên
Đơn vị đo
Phần tử thông tin
2.2.8 Xác định số thuộc tính của đối tượng không tuân thủ miền giá trị
Tên phép đo
Xác định số thuộc tính của đối tượng không tuân thủ miền giá trị
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
...
...
...
Kiểu giá trị
Số nguyên
Đơn vị đo
Số thuộc tính
2.2.9 Xác định tỷ lệ đối tượng được lưu trữ không tuân thủ mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý
Tên phép đo
Xác định tỷ lệ đối tượng được lưu trữ không tuân thủ mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định tỷ lệ lỗi
...
...
...
Tỷ lệ giữa tổng số đối tượng có cấu trúc dữ liệu vi phạm mô hình cấu trúc dữ liệu vật lý trên tổng số đối tượng thuộc phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Tỷ lệ
Đơn vị đo
Số đối tượng
2.2.10 Xác định số đối tượng trùng lặp
Tên phép đo
Xác định số đối tượng trùng lặp
Tên phép đo chất lượng cơ bản
...
...
...
Định nghĩa
Xác định tổng số đối tượng cùng kiểu trùng lặp hoàn toàn về không gian trong dung lượng cho phép trên tổng số đối tượng cùng kiểu trong phạm vi dữ liệu kiểm tra.
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
Dung sai tìm kiếm = 1 m
Đơn vị đo
Số lỗi
...
...
...
Tên phép đo
Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số đối tượng tự chồng đè không hợp lệ trong phạm vi dữ liệu
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
...
...
...
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.12 Xác định các cung tự chồng đè
Tên phép đo
Xác định các cung tự chồng đè
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định có hay không có cung tự chồng đè
...
...
...
Boolean
Ví dụ
2.2.13 Xác định số lỗi tự cắt của cung
Tên phép đo
Xác định số lỗi tự cắt của cung
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
...
...
...
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.14 Xác định các cung tự cắt
Tên phép đo
Xác định các cung tự cắt
...
...
...
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định có hay không có cung tự cắt
Kiểu giá trị
Boolean
Ví dụ
2.2.15 Xác định số lỗi đỉnh treo của cung
Tên phép đo
...
...
...
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Xác định tổng số đối tượng có đỉnh đầu, cuối là đỉnh treo.
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
Đơn vị đo
...
...
...
2.2.16 Xác định cung có đỉnh treo
Tên phép đo
Xác định cung có đỉnh treo
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định có hay không cung có đỉnh treo
Kiểu giá trị
Boolean
...
...
...
2.2.17 Xác định tỷ lệ lỗi vùng nhỏ
Tên phép đo
Xác định tỷ lệ lỗi vùng nhỏ
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định tỷ lệ lỗi
Định nghĩa
Xác định tổng số lỗi vùng nhỏ trên tổng số vùng trong phạm vi dữ liệu kiểm tra.
Kiểu giá trị
...
...
...
Tham số
Vùng nhỏ được xác định theo tiêu chí diện tích
Ví dụ
Là lỗi vùng nhỏ nếu có Diện tích < 50 m2
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.18 Xác định lỗi vùng nhỏ
Tên phép đo
Xác định lỗi vùng nhỏ
...
...
...
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định có hay không có lỗi vùng nhỏ trong phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Boolean
Tham số
Vùng nhỏ được xác định theo tiêu chí diện tích
Ví dụ
Là lỗi vùng nhỏ nếu có Diện tích < 50 m2
...
...
...
Tên phép đo
Xác định số bề mặt chồng xếp không hợp lệ
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số bề mặt chồng xếp không gian sai trong phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
...
...
...
3 - là vùng chồng xếp
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.20 Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
Tên phép đo
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
...
...
...
Kiểu giá trị
Boolean
Ví dụ
3 - là vùng chồng xếp
2.2.21 Xác định số khoảng hở giữa các bề mặt
Tên phép đo
Xác định số khoảng hở giữa các bề mặt
Tên phép đo chất lượng cơ bản
...
...
...
Định nghĩa
Là tổng số bề mặt khuyết giữa các bề mặt trong phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
5 - là khoảng hở giữa các bề mặt
2.2.22 Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
Tên phép đo
...
...
...
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định có hay không có khoảng hở giữa các bề mặt
Kiểu giá trị
Boolean
Ví dụ
5 - là khoảng hở giữa các bề mặt
...
...
...
Tên phép đo
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số đối tượng tự giao không hợp lệ trong phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
...
...
...
1 - Nhà
2 - Tự giao không hợp lệ
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.24 Xác định bề mặt tự giao
Tên phép đo
Xác định bề mặt tự giao
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
...
...
...
Xác định có hay không có các bề mặt tự giao
Kiểu giá trị
Boolean
Ví dụ
1 - Nhà
2 - Tự giao không hợp lệ
2.2.25 Xác định điểm không nằm tại vị trí đầu, cuối cung
Tên phép đo
...
...
...
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định xem có hay không đối tượng điểm không nằm tại đầu, cuối cung
Kiểu giá trị
Boolean (Đúng, nếu có điểm nằm độc lập; ngược lại nhận giá trị Sai)
Ví dụ
Nút không nằm đầu, cuối Tim đường
...
...
...
Tên phép đo
Đầu, cuối cung không trùng với vị trí của điểm
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định xem có hay không đối tượng cung mà tại đầu, cuối cung không trùng với đối tượng điểm
Kiểu giá trị
Boolean
Ví dụ
...
...
...
Đầu, cuối Tim đường không có Nút
2.2.27 Xác định cung không trùng với cung
Tên phép đo
Xác định cung không trùng với cung
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Xác định đối tượng dạng cung không trùng với một đối tượng dạng cung của kiểu đối tượng khác
Kiểu giá trị
...
...
...
Ví dụ
Cầu trùng với tim đường
2.2.28 Xác định số lỗi chồng xếp không hợp lệ giữa cung và bề mặt
Tên phép đo
Xác định số lỗi chồng xếp không hợp lệ giữa cung và bề mặt
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
...
...
...
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.29 Xác định số lỗi quan hệ giữa cung và biên của bề mặt
Tên phép đo
Xác định số lỗi quan hệ giữa đường biên và bề mặt
...
...
...
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số cung không trùng với biên của bề mặt.
Kiểu giá trị
Số nguyên
Ví dụ
Lỗi trong quan hệ Topo giữa mép đường bộ và Lòng đường bộ
Đơn vị đo
...
...
...
2.2.30 Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Tên phép đo
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Tổng số bề mặt có biên không trùng với cung.
Kiểu giá trị
Số nguyên
...
...
...
Lỗi trong quan hệ Topo giữa Lòng đường bộ và mép đường bộ
Đơn vị đo
Số lỗi
2.2.31 Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Tên phép đo
Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Không áp dụng
...
...
...
Xác định sai số trung phương của tập điểm trong tập dữ liệu so với tập điểm kiểm tra
Mô tả
Tính sai số trung phương vị trí mặt phẳng giữa tập điểm dữ liệu và tập điểm kiểm tra theo công thức:
Trong đó:
- mmp là sai số sai số trung phương vị trí mặt phẳng
- mx là sai số trung phương vị trí mặt phẳng theo thành phần x tính theo công thức:
- my là sai số trung phương vị trí mặt phẳng theo thành phần y tính theo công thức:
...
...
...
- xd,i, yd,i là toạ độ của điểm thứ i trong tập điểm dữ liệu
- xk,i, yk,i là toạ độ của điểm thứ i trong tập điểm kiểm tra
- n là số điểm được kiểm tra
- i số nguyên dương từ 1 đến n
Kiểu giá trị
Số thực
Đơn vị đo
Mét
2.2.32 Xác định sai số trung phương độ cao
...
...
...
Xác định sai số trung phương độ cao
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Không áp dụng
Định nghĩa
Xác định sai số trung phương độ cao của tập điểm kiểm tra với tập điểm tương ứng có độ cao có độ chính xác cao hơn
Mô tả
Tính sai số trung phương độ cao theo công thức:
Trong đó:
...
...
...
- zd,i là giá trị độ cao của điểm kiểm tra thứ i trong tập dữ liệu
- zk,i là giá trị độ cao của điểm thứ i trong tập kiểm tra
- n là số điểm được kiểm tra
- i số nguyên dương từ 1 đến n
Kiểu giá trị
Số thực
Đơn vị đo
Mét
2.2.33 Xác định độ chính xác thời gian
...
...
...
Xác định độ chính xác thời gian
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định lỗi
Định nghĩa
Giá trị của thuộc tính thời gian ngày thu nhận hoặc ngày cập nhật có sai khác so với thông tin ghi nhận trong siêu dữ liệu
Kiểu giá trị
Boolean
2.2.34 Xác định tỷ lệ thông tin phân loại sai
Tên phép đo
...
...
...
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Xác định tỷ lệ lỗi
Định nghĩa
Tổng số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng) phân loại sai trên tổng số phần tử thông tin thuộc phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Tỷ lệ
Đơn vị đo
Phần tử thông tin
2.2.35 Xác định số thông tin phân loại sai
...
...
...
Xác định số thông tin phân loại sai
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Đếm lỗi
Định nghĩa
Xác định tổng số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng) phân loại sai so với thực tế trong phạm vi dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Số nguyên
Đơn vị đo
Phần tử thông tin
...
...
...
Tên phép đo
Tính phần trăm thông tin phân loại đúng
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Tính phần trăm phần tử đúng
Định nghĩa
Số phần tử thông tin (đối tượng, thuộc tính đối tượng) phân loại đúng chia cho tổng số phần tử thông tin trong phạm vi kiểm tra dữ liệu nhân 100
Kiểu giá trị
Phần trăm
Đơn vị đo
...
...
...
2.2.37 Xác định phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
Tên phép đo
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Tính phần trăm phần tử đúng
Định nghĩa
Số lượng phần tử dữ liệu đúng chia cho số lượng phần tử dữ liệu trong thực tế cần thu nhận nhân với 100
Kiểu giá trị
Phần trăm
...
...
...
Tên phép đo
Xác định độ chính xác thuộc tính định lượng
Tên phép đo chất lượng cơ bản
Không áp dụng
Định nghĩa
Là giá trị số tuyệt đối của hiệu giá trị thuộc tính trong tập dữ liệu và giá trị thuộc tính tương ứng trong tập dữ liệu kiểm tra
Mô tả
mi = |ai – Ai|
Trong đó:
...
...
...
- ai là giá trị thuộc tính của đối tượng thứ i trong tập dữ liệu
- Ai là giá trị thuộc tính của đối tượng thứ i tương ứng trong tập dữ liệu kiểm tra
Kiểu giá trị
Số thực
Đơn vị đo
Theo đơn vị đo của thuộc tính
3 Phương pháp đánh giá chất lượng
3.1 Tập dữ liệu kiểm tra
Chọn tập dữ liệu kiểm tra theo một trong hai cách sau:
...
...
...
- Sử dụng tập dữ liệu độc lập có độ chính xác cao hơn tập dữ liệu kiểm tra.
3.2 Phạm vi kiểm tra
Chọn phạm vi kiểm tra theo một trong hai cách sau:
- Kiểm tra toàn bộ tập dữ liệu.
- Lấy mẫu kiểm tra (xem mục phương pháp lấy mẫu)
3.3 Cách kiểm tra
- Kiểm tra thủ công: Người kiểm tra sử dụng phương pháp so sánh trực tiếp để đưa ra kết luận về chất lượng của tập dữ liệu được kiểm tra.
- Kiểm tra tự động: Người kiểm tra sử dụng các công cụ, phần mềm hỗ trợ đưa ra kết luận về chất lượng của tập dữ liệu được kiểm tra.
3.4 Các phương pháp kiểm tra
...
...
...
Tập dữ liệu kiểm tra
Cách kiểm tra
Phạm vi kiểm tra
Mô tả phương pháp
IMF
I
M
F
Kiểm tra thủ công toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra chính là tập dữ liệu độc lập
...
...
...
I
M
S
Kiểm tra thủ công toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra thuộc tập dữ liệu độc lập
IAF
I
A
F
Kiểm tra tự động bằng công cụ, phần mềm toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra chính là tập dữ liệu độc lập
...
...
...
I
A
S
Kiểm tra tự động bằng công cụ phần mềm toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra thuộc tập dữ liệu độc lập
EMF
E
M
F
Kiểm tra thủ công toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra là tập dữ liệu hiện thời
...
...
...
E
M
S
Kiểm tra thủ công toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra là tập dữ liệu hiện thời
EAF
E
A
F
Kiểm tra tự động bằng công cụ, phần mềm toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra là tập dữ liệu hiện thời
...
...
...
E
A
S
Kiểm tra tự động bằng công cụ phần mềm toàn bộ tập dữ liệu. Tập dữ liệu kiểm tra là tập dữ liệu hiện thời
Trong đó:
I - Tập dữ liệu kiểm tra là (thuộc) tập dữ liệu độc lập
E - Tập dữ liệu kiểm tra là tập dữ liệu hiện thời
A - Sử dụng công cụ, phần mềm hỗ trợ kiểm tra tự động
M - Kiểm tra thủ công
...
...
...
S - Kiểm tra theo mẫu được chọn
4 Chỉ tiêu chất lượng
4.1 Chỉ tiêu chất lượng đối với tất cả các chủ đề dữ liệu
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
0%
EMS
...
...
...
0%
EMS
Xác định số phần tử thông tin không tuân thủ theo mô cấu trúc dữ liệu khái niệm
0
IAF
Xác định số thuộc tính của đối tượng không tuân thủ miền giá trị
0
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
...
...
...
Xác định phần trăm đối tượng nhận giá trị đúng về thời gian
100%
IAF
Xác định phần trăm phần tử thông tin phân loại đúng
100%
IMF
Xác định phần trăm phần tử thông tin nhận giá trị đúng về thuộc tính định tính
100%
IMF
...
...
...
4.2 Chỉ tiêu chất lượng đối với dữ liệu thuộc chủ đề cơ sở đo đạc
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
0%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
...
...
...
Tính phần trăm thông tin thiếu (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
0%
EMS
Tính phần trăm thông tin phân loại đúng (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
100%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
100%
4.3 Chỉ tiêu chất lượng đối với dữ liệu thuộc chủ đề biên giới, địa giới
Phép đo chất lượng
...
...
...
Phương pháp KT
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
0%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
IAF
Tính phần trăm thông tin thiếu (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
0%
...
...
...
Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Đối với dữ liệu 1:25.000:
≤ ±10 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ±15 m đối với khu vực núi và núi cao với dữ liệu 1:50.000:
≤ ± 20 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 30 m đối với khu vực núi và núi cao
Đối với dữ liệu 1:100.000:
≤ ± 40 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 60 m đối với khu vực núi và núi cao
...
...
...
100%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
100%
Kiểu đối tượng
Phép đo chất lượng
Kiểu đối tượng quan hệ
...
...
...
Phương pháp KT
Đường địa giới
Xác định các cung tự chồng đè
Sai
IAF
Xác định các cung tự cắt
Sai
...
...
...
Sai
Xác định số lỗi quan hệ giữa đường biên và bề mặt
Địa phận
0
Địa phận
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Đường địa giới
0
...
...
...
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
IAF
...
...
...
5%
EMS
Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Đối với dữ liệu 1:25.000:
≤ ±10 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ±15 m đối với khu vực núi và núi cao
≤ ±7,5 m đối với các điểm độ sâu và chất đáy với dữ liệu 1:50.000:
≤ ± 20 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 30 m đối với khu vực núi và núi cao
...
...
...
Đối với dữ liệu 1:100.000:
≤ ± 40 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 60 m đối với khu vực núi và núi cao
≤ ± 30 m đối với các điểm độ sâu và chất đáy
Xác định sai số trung phương về độ cao
Khoảng cao đều đường bình độ
1,0
2,5
5,0
...
...
...
20,0
40,0
Độ chính xác cho phép của mô hình số độ cao
0,3
0,8
1,7
3,3
6,7
...
...
...
≤ ± 0.3 m
độ sâu < 50m
≤ ± 0.45 m
Độ sâu từ 50m đến 100m
≤ ± 2.5% D
độ sâu D > 100 m
Xác định sai số trung phương độ sâu đối với đường bình độ sâu
≤ ± 0.40 m
...
...
...
≤ ± 0.60 m
Độ sâu từ 50m đến 100m
≤ ± 3.5% D
độ sâu D > 100 m
Tính phần trăm thông tin phân loại đúng (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
95%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
95%
...
...
...
0
Kiểu đối tượng
Phép đo chất lượng
Kiểu đối tượng quan hệ
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Đường bình độ
Xác định các cung tự chồng đè
...
...
...
Sai
IAF
Xác định các cung tự cắt
Sai
Địa hình đặc biệt
Xác định lỗi vùng nhỏ (chỉ áp dụng quy tắc về diện tích)
Sai
...
...
...
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
IAF
...
...
...
5%
EMS
Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Đối với dữ liệu 1:25.000:
≤ ±10,0 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ±15,0 m đối với khu vực núi và núi cao
Đối với dữ liệu 1:50.000:
≤ ± 20 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 30 m đối với khu vực núi và núi cao
...
...
...
≤ ± 40 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 60 m đối với khu vực núi và núi cao
Tính phần trăm thông tin phân loại đúng (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
95%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
95%
Xác định độ chính xác thuộc tính định lượng (áp dụng cho các đối tượng có thuộc tính định lượng, đơn vị tính theo đơn vị đo của thuộc tính định lượng tương ứng)
0
...
...
...
Phép đo chất lượng
Kiểu đối tượng quan hệ
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Đường bộ
Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
0
IAF
...
...
...
0
Cầu giao thông
Xác định cung không trùng với cung thuộc kiểu đối tượng khác
Đường bộ hoặc Đường sắt
Sai
Hầm giao thông
Xác định cung không trùng với cung thuộc kiểu đối tượng khác
Đường bộ hoặc Đường sắt
...
...
...
Đoạn vượt ong suối
Xác định cung không trùng với cung thuộc kiểu đối tượng khác
Đường bộ
Sai
Các đối tượng mặt đường bộ
Xác định lỗi vùng nhỏ (chỉ áp dụng quy tắc về diện tích)
Sai
...
...
...
Sai
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
0
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Mép đường; Mép lòng đường
...
...
...
Mép đường; Mép lòng đường
Xác định số lỗi quan hệ giữa đường biên và bề mặt
Các đối tượng mặt đường bộ
0
Đường sắt
Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
0
...
...
...
0
Xác định số lỗi đỉnh treo của cung (áp dụng với các Đường sắt có giao với đoạn khác không tại nút)
0
4.6 Quy định chất lượng đối với dữ liệu thuộc chủ đề thuỷ văn
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
...
...
...
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
IAF
Tính phần trăm thông tin thiếu (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
...
...
...
Đối với dữ liệu 1:25.000:
≤ ±10,0 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ±15,0 m đối với khu vực núi và núi cao với dữ liệu 1:50.000:
≤ ± 20 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 30 m đối với khu vực núi và núi cao
Đối với dữ liệu 1:100.000:
≤ ± 40 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 60 m đối với khu vực núi và núi cao
EMS
...
...
...
95%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
95%
Xác định độ chính xác thuộc tính định lượng (áp dụng cho các đối tượng có thuộc tính định lượng, đơn vị tính theo đơn vị đo của thuộc tính định lượng tương ứng)
0
Kiểu đối tượng
Phép đo chất lượng
Kiểu đối tượng quan hệ
...
...
...
Phương pháp KT
Mặt nước sông suối
Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
0
IAF
Xác định số lỗi tự cắt nhau của cung
0
...
...
...
Sai
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
Sai
Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
Sai
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
...
...
...
0
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Ranh giới nước mặt
0
Kênh mương
Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
0
IAF
...
...
...
0
Xác định lỗi vùng nhỏ (chỉ áp dụng quy tắc về diện tích)
Sai
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
Sai
Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
...
...
...
Sai
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
0
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Ranh giới nước mặt
0
Mặt nước tĩnh
Xác định số lỗi tự chồng đè của cung
...
...
...
0
IAF
Xác định số lỗi tự cắt nhau của cung
0
Xác định lỗi vùng nhỏ (chỉ áp dụng quy tắc về diện tích)
Sai
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
...
...
...
Sai
Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
Sai
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
0
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Ranh giới nước mặt
...
...
...
4.7 Quy định chất lượng đối với dữ liệu thuộc chủ đề dân cư
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
...
...
...
Tính phần trăm thông tin thiếu (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
Xác định sai số trung phương vị trí mặt phẳng
Đối với dữ liệu 1:25.000:
≤ ±10,0 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ±15,0 m đối với khu vực núi và núi cao với dữ liệu 1:50.000:
≤ ± 20 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 30 m đối với khu vực núi và núi cao
...
...
...
≤ ± 40 m đối với khu vực đồng bằng và đồi
≤ ± 60 m đối với khu vực núi và núi cao
EMS
Tính phần trăm thông tin phân loại đúng (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
95%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
95%
Xác định độ chính xác thuộc tính định lượng (áp dụng cho các đối tượng có thuộc tính định lượng, đơn vị tính theo đơn vị đo của thuộc tính định lượng tương ứng)
0
...
...
...
Kiểu đối tượng
Phép đo chất lượng
Kiểu đối tượng quan hệ
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Các đối tượng dạng vùng
Xác định lỗi vùng nhỏ (chỉ áp dụng quy tắc về diện tích)
Sai
...
...
...
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
Sai
Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
Sai
...
...
...
0
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
0
4.8 Quy định chất lượng đối với dữ liệu thuộc chủ đề phủ bề mặt
Phép đo chất lượng
Chỉ tiêu
...
...
...
Tính phần trăm thông tin dư thừa (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
EMS
Xác định số đối tượng trùng lặp
0
IAF
Tính phần trăm thông tin thiếu (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
5%
EMS
...
...
...
Đối với dữ liệu 1:25.000:
≤ ±10,0 m đối các vùng phủ bề mặt được tạo bởi các đối tượng địa lý dạng tuyến từ chủ đề giao thông và thủy văn
≤ ±15,0 m đối với các đối tượng ranh giới phủ bề mặt và các vùng phủ bề mặt tạo từ ranh giới phủ bề mặt.
Đối với dữ liệu 1:50.000:
≤ ± 20 m đối với các vùng phủ bề mặt được tạo bởi các đối tượng hình địa lý tuyến từ chủ đề giao thông và thủy văn.
≤ ± 30 m đối với các đối tượng ranh giới phủ bề mặt và các vùng phủ bề mặt tạo từ ranh giới phủ bề mặt.
Đối với dữ liệu 1:100.000:
≤ ± 40 m đối với đối với các vùng phủ bề mặt được tạo bởi các đối tượng địa lý dạng tuyến từ chủ đề giao thông và thủy văn.
≤ ± 60 m đối với các đối tượng ranh giới phủ bề mặt và các vùng phủ bề mặt tạo từ ranh giới phủ bề mặt.
...
...
...
Tính phần trăm thông tin phân loại đúng (đối tượng, thuộc tính đối tượng)
95%
Tính phần trăm thuộc tính nhận giá trị đúng
95%
Kiểu đối tượng
Phép đo chất lượng
...
...
...
Chỉ tiêu
Phương pháp KT
Phủ bề mặt
Xác định lỗi vùng nhỏ
Sai
IAF
Xác định lỗi chồng xếp bề mặt
...
...
...
Sai
Xác định khoảng hở giữa các bề mặt
Sai
Xác định số lỗi bề mặt tự giao không hợp lệ
...
...
...
0
Xác định số lỗi quan hệ giữa bề mặt và đường biên
Ranh giới phủ bề mặt
0
5 Phương pháp lấy mẫu kiểm tra
5.1 Kích thước mẫu
...
...
...
Thông tin lấy mẫu
Kích thước tập dữ liệu
Kích thước mẫu so với tập dữ liệu
Đối tượng
Tổng số đối tượng trong tập dữ liệu
20%
Diện tích mẫu
Diện tích được bao phủ bởi tập dữ liệu
20%
...
...
...
Tổng chiều dài của các đối tượng trong tập dữ liệu
10%
Số đỉnh trong mẫu
Tổng số đỉnh của các đối tượng trong tập dữ liệu
10%
Đối với trường hợp lấy mẫu kiểm tra độ chính xác vị trí của tập dữ liệu thì phải thỏa mãn thêm các yêu cầu sau:
- Phạm vi không gian lấy mẫu phải tương ứng với phạm vi không gian của tập dữ liệu kiểm tra.
- Khi phạm vi của tập dữ liệu dữ liệu cần đánh giá độ chính xác có dạng hình chữ nhật thì phân bố của tập điểm kiểm tra phải thoả mãn 2 điều kiện sau:
+ Khoảng cách giữa các điểm kiểm tra không được vượt quá 1/10 khoảng cách của đường chéo hình chữ nhật
...
...
...
5.2 Xác định mẫu
- Lấy mẫu theo các lô dữ liệu ngẫu nhiên. Chọn ngẫu nhiên một hoặc nhiều lô dữ liệu ngẫu nhiên trong phạm vi tập dữ liệu kiểm tra. Tổng hợp các lô dữ liệu trong mẫu phải thỏa mãn các yêu cầu về kích thước mẫu.
Lấy mẫu từ các lô dữ liệu ngẫu nhiên
- Lấy mẫu ngẫu nhiên từ các lô dữ liệu chia sẵn. Phân chia tập dữ liệu cần kiểm tra thành các lô dữ liệu, sau đó chọn mẫu từ một số lô dữ liệu sao cho thỏa mãn điều kiện về kích thước mẫu:
Lấy mẫu ngẫu nhiên từ những lô dữ liệu chia sẵn
...
...
...
Trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000
1 Các kiểu đối tượng địa lý trong Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 được thể hiện dưới dạng đồ họa theo bộ mẫu ký hiệu theo quy định tại Thông tư số ../2025/TT-BNNMT ngày .. tháng .. năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và môi trường Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000.
2 Trong Danh mục trình bày tại mục dưới đây, kiểu dữ liệu được quy định viết tắt như sau:
P: Dữ liệu kiểu điểm (point)
C: Dữ liệu kiểu đường (Curve)
S: Dữ liệu kiểu vùng (Surface)
TT
Tên đối tượng
...
...
...
Kiểu DL
Chỉ thị trình bày
Thuộc tính phân loại trình bày
Giá trị (mã)
Giá trị (nhãn)
Mã trình bày
Thành phần màu (CMYK)
Ký hiệu trình bày
I
...
...
...
...
...
...
Đường biên giới quốc gia trên đất liền
AC01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AC0101
(0, 0, 0,100)
...
...
...
2
Chưa xác định
AC0102
(0, 0, 0,100)
I-1b
2
Mốc quốc giới
AC02
P
...
...
...
maDoiTuong
AC0201
(0, 0, 0,100)
I-1c
3
Địa phận đơn vị hành chính trên đất liền
...
...
...
3.1
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh
...
...
...
S
Toàn bộ
I-8, I-9, I-10
3.2
...
...
...
AD03
S
Toàn bộ
I-11, I-12, I-13
...
...
...
Đường địa đơn vị giới hành chính
...
...
...
4.1
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD05
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AD0501
...
...
...
I-2a
2
Chưa xác định
AD0502
(0, 0, 0,100)
I-2b
4.2
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp xã
AD06
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AD0601
(0, 0, 0,100)
I-3a
2
Chưa xác định
...
...
...
(0, 0, 0,100)
I-3b
5
Mốc địa giới đơn vị hành chính
...
...
...
5.1
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD08
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD0801
(0, 0, 0,100)
I-2c
5.2
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp xã
AD09
P
Toàn bộ
...
...
...
Mốc địa giới đơn vị hành chính cấp xã.
AD0901
(0, 0, 0, 100)
I-3c
6
Cột mốc điểm cơ sở
AB01
P
...
...
...
7
Điểm cơ sở
AB02
...
...
...
Toàn bộ
AB0201
(1,100,100, 0)
I-7
8
Đường cơ sở
...
...
...
C
Toàn bộ
AB0401
(1,100,100, 0)
I-6
9
...
...
...
...
...
...
Vùng nội thủy
AB11
S
Toàn bộ
maDoiTuong
(0, 0, 0, 0)
...
...
...
9.2
Lãnh hải
AB07
S
Toàn bộ
...
...
...
9.3
Vùng tiếp giáp lãnh hải
AB13
S
Toàn bộ
...
...
...
9.4
Vùng nước lịch sử
AB12
S
Toàn bộ
...
...
...
10
Địa phận đơn vị hành chính trên biển
...
...
...
10.1
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
AE01
S
Toàn bộ
...
...
...
I-8, I-9, I-10
10.2
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã trên biển
AE03
S
...
...
...
I-11, I-12, I-13
11
Đường ranh giới đơn vị hành chính trên biển
...
...
...
11.1
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AE0401
(0, 100,100,0)
I-4a
2
...
...
...
AE0402
(0, 100,100,0)
I-4b
11.2
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp xã trên biển
AE06
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
...
...
...
Xác định
AE0601
(0, 100,100,0)
I-5a
2
Chưa xác định
AE0602
(0, 100,100,0)
I-5b
...
...
...
Cơ sở đo đạc
...
...
...
1
Điểm gốc đo đạc quốc gia
...
...
...
1.1
Điểm gốc toạ độ quốc gia
BA01
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0,100)
II-14
1.2
Điểm gốc độ cao quốc gia
BA02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
BA0201
(0, 0, 0,100)
II-15
1.3
Điểm gốc trọng lực quốc gia
BA03
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
BA0301
(0, 0, 0,100)
II-17
2
Điểm đo đạc quốc gia
...
...
...
2.1
Điểm toạ độ quốc gia
BC02
P
...
...
...
maDoiTuong
BC0201
(0, 0, 0,100)
II-14
2.2
Điểm độ cao quốc gia
BC01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
BC0101
(0, 0, 0,100)
II-15
2.3
Điểm trọng lực quốc gia
...
...
...
P
Toàn bộ
maDoiTuong
BC0401
(0, 0, 0,100)
II-17
2.4
...
...
...
BC03
P
Toàn bộ
maDoiTuong
BC0301
(0, 0, 0,100)
II-16
...
...
...
Trạm định vị vệ tinh quốc gia
BD02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
BD0201
(0, 0, 0,100)
...
...
...
III
Dân cư
...
...
...
1
Khu dân cư
CA02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiKhuDanCu
1
Đô thị
...
...
...
(0, 0, 0,100)
2
Nông thôn
CA0202
(0, 0, 0,100)
2
Nhà
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
CA04
Nhà
CA0401
Nét (0, 0, 0,60)
Nền(0, 0, 0,30)
III-20a
...
...
...
CA0401
Nét (0, 0, 0, 60)
III-20b
P
CA0403
(0, 0, 0,30)
III-20C
3
Khối Nhà
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
CA01
Khối Nhà
CA0101
Nét(0, 0, 0,60)
Nền (0,10,30,0)
III-19a
...
...
...
CA0102
Nét(0, 0, 0,60)
Nền (0,10,30,0)
III-19b
4
Địa danh dân cư
DA02
P
Toàn bộ
...
...
...
1
ấp
DA0201
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
2
bản
DA0202
(0, 0, 0,100)
...
...
...
3
buôn
DA0203
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
4
chòm
DA0204
(0, 0, 0,100)
...
...
...
5
khu dân cư
DA0205
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
6
khu tập thể
DA0206
(0, 0, 0,100)
...
...
...
7
khu đô thị
DA0207
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
8
làng
DA0208
(0, 0, 0,100)
...
...
...
9
lũng
DA0209
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
10
plei
DA02010
(0, 0, 0,100)
...
...
...
11
tổ dân phố
DA02011
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
12
trại
DA02012
(0, 0, 0,100)
...
...
...
13
xóm
DA02013
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
27
thôn
DA02014
(0, 0, 0,100)
...
...
...
28
cụm dân cư
DA02015
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
29
khóm
DA02016
(0, 0, 0,100)
...
...
...
30
khối phố
DA02017
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
31
khu phố
DA02018
(0, 0, 0,100)
...
...
...
32
tổ dân cư
DA02019
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
36
đội
DA02020
(0, 0, 0,100)
...
...
...
37
tiểu khu
DA02021
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
38
nhóm
DA02022
(0, 0, 0,100)
...
...
...
51
khu vực
DA02023
(0, 0, 0,100)
III-69, III-70
5
Hạ tầng kỹ thuật khác
...
...
...
5.1
Cơ sở hỏa táng
CR01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR0101
(0, 0, 0,100)
III-24, III-71
5.2
Công trình đang xây dựng
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
CR0201
(0, 0, 0,100)
III-72
5.3
...
...
...
CR15
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR1501
(0, 0, 0,100)
III-25, III-71
...
...
...
Nghĩa trang liệt sỹ
CR16
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR1601
(0, 0, 0,100)
...
...
...
5.5
Nhà máy nước
CR17
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR1701
...
...
...
III-71
5.6
Nhà tang lễ
CR18
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71
5.7
Tháp nước, bể nước
CR19
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CR1901
(0, 0, 0,100)
III-72
5.8
Trạm thu phát sóng
CR23
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
...
...
...
CR2301
(0, 0, 0,100)
III-42
6
Trạm khí tượng thủy văn quốc gia
CR20
P, S
Toàn bộ
...
...
...
1
Trạm khí tượng bề mặt
CR2001
(0, 0, 0,100)
III-52, III-71
2
Trạm khí tượng trên cao
CR2002
(0, 0, 0,100)
...
...
...
3
Trạm ra đa thời tiết
CR2003
(0, 0, 0,100)
III-52, III-71
4
Trạm khí tượng nông nghiệp
CR2004
(0, 0, 0,100)
...
...
...
5
Trạm thủy văn
CR2005
(0, 0, 0,100)
III-52, III-71
6
Trạm hải văn
CR2006
(0, 0, 0,100)
...
...
...
7
Trạm đo mưa
CR2007
(0, 0, 0,100)
III-52, III-71
8
Trạm định vị sét
CR2008
(0, 0, 0,100)
...
...
...
9
Trạm giám sát biến đổi khí hậu
CR2009
(0, 0, 0,100)
III-52, III-71
10
Trạm chuyên đề
CR2010
(0, 0, 0,100)
...
...
...
7
Trạm quan trắc môi trường
CR21
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR2101
...
...
...
III-52, III-71
8
Trạm quan trắc tài nguyên nước
CR22
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-52, III-71
9
Đường dây tải điện
CR09
C
Toàn bộ
maDoiTuong, dienAp
...
...
...
CR0901
(0, 0, 0,100)
III-40
10
Cột điện
CR06
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CR0601
(0, 0, 0,100)
III-39
11
Đường ống dẫn
CR11
C
Toàn bộ
...
...
...
1
Nước
CR1101
(0, 0, 0,100)
III-59, III-72
2
Khí
CR1102
(0, 0, 0,100)
...
...
...
3
Dầu
CR1103
(0, 0, 0,100)
III-59, III-72
12
Hạ tầng kỹ thuật trên biển
...
...
...
12.1
Cáp tải điện
CS01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
CS0101
(30, 85, 0, 0)
III-66
12.2
Cáp viễn thông
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong
CS0201
(30, 85, 0, 0)
III-67
12.3
...
...
...
CS03
C
Toàn bộ
maDoiTuong
CS0301
(30, 85, 0, 0)
III-68, III-72
...
...
...
Đường ống dẫn khí dưới biển
CS04
C
Toàn bộ
maDoiTuong
CS0401
(30, 85, 0, 0)
...
...
...
13
Ranh giới
...
...
...
13.1
Hàng rào
CU01
C
Toàn bộ
maDoiTuong
CU01
Hàng rào
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-65
13.3
Ranh giới sử dụng đất
CU03
maDoiTuong
CU03
Ranh giới sử dụng đất
CU0301
...
...
...
III-62
13.4
Thành lũy
CU04
maDoiTuong
CU04
Thành lũy
CU0401
(0, 0, 0,100)
...
...
...
13.5
Tường vây
CU05
maDoiTuong
CU05
Tường vây
CU0501
(0, 0, 0,100)
III-64
...
...
...
Công trình y tế
...
...
...
14.1
Bệnh viện
CP01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CP0101
...
...
...
III-28, III-71
14.2
Cơ sở y tế khác
CP03
Toàn bộ
maDoiTuong
CP0301
...
...
...
III-28
14.3
Trạm y tế
CP06
Toàn bộ
maDoiTuong
CP0601
...
...
...
III-28
14.4
Trung tâm điều dưỡng
CP07
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CP0701
...
...
...
III-28, III-71
14.5
Trung tâm y tế
CP08
Toàn bộ
maDoiTuong
CP0801
...
...
...
III-28
15
Công trình giáo dục
...
...
...
15.1
Trung tâm giáo dục thường xuyên
CE01
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CE0101
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.2
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
CE02
CE0201
...
...
...
III-31, III-71
15.3
Trường cao đẳng
CE03
CE0301
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
...
...
...
Trường đại học
CE04
CE0401
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.5
Trường dân tộc nội trú
...
...
...
CE0501
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.6
Trường dạy nghề
CE06
...
...
...
CE0601
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.7
Trường giáo dưỡng
CE07
CE0701
...
...
...
III-31, III-71
15.8
Trường mầm non
CE08
CE0801
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
...
...
...
Trường phổ thông có nhiều cấp.
CE09
CE0901
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.10
Trường phổ thông năng khiếu
...
...
...
CE1001
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.11
Trường tiểu học
CE11
...
...
...
CE1101
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
15.12
Trường trung học cơ sở
CE12
CE1201
...
...
...
III-31, III-71
15.13
Trường trung học phổ thông
CE13
CE1301
(0, 0, 0,100)
III-31, III-71
...
...
...
Công trình thể thao
...
...
...
16.1
Nhà thi đấu
CK02
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CK0201
...
...
...
III-71
16.2
Sân gôn
CK03
CK0301
(0, 0, 0,100)
III-71
...
...
...
Sân vận động
CK05
CK0501
(0, 0, 0,100)
III-32, III-71
16.4
Trung tâm thể dục thể thao
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71
16.5
Trường đua, trường bắn
CK07
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71
17
Công trình văn hóa
...
...
...
17.1
Bảo tàng
CN01
S, P
Toàn bộ
...
...
...
CN0101
(0, 0, 0,100)
III-46, III-71
17.2
Chòi cao, tháp cao
CN02
S, P
...
...
...
maDoiTuong, chieuCao
CN0201
(0, 0, 0,100)
III-27
17.3
Công trình di tích
CN04
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN0401
(0, 100,100,0)
III-49, III-71
17.4
Công trình vui chơi, giải trí
...
...
...
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN0501
(0, 0, 0,100)
III-71
17.5
...
...
...
CN06
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN0601
Nét(0,0,0,100)
Nèn(12,0,25,0)
...
...
...
17.6
Cột cờ
CN07
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
CN0701
...
...
...
III-54
17.7
Đài tưởng niệm
CN10
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-22, III-71
17.8
Lăng tẩm
CN11
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CN1101
(0, 0, 0,100)
III-23, III-71
17.9
Lô cốt
CN12
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CN1201
(0, 0, 0,100)
II-26
17.10
Nhà hát
CN13
S, P
Toàn bộ
...
...
...
CN1301
(0, 0, 0,100)
III-47, III-71
17.11
Nhà văn hóa
CN14
S, P
...
...
...
maDoiTuong, ten
CN1401
(0, 0, 0,100)
II-71, II-72
17.12
Quảng trường
CN15
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN1501
(0, 0, 0,100)
II-71, II-72
17.13
Tháp cổ
...
...
...
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, chieucao
CN1801
(0, 0, 0,100)
III-21
17.14
...
...
...
CN20
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN2001
(0, 0, 0,100)
II-71, II-72
...
...
...
Trung tâm hội nghị
CN21
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN2101
(0, 0, 0,100)
...
...
...
17.16
Tượng đài
CN22
S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
CN2201
...
...
...
III-22
18
Công trình thương mại dịch vụ
...
...
...
18.1
Bãi tắm
CL01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CL0101
(0,100, 100, 0)
III-51, III-71
18.2
Bưu điện
CL03
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CL0301
(0, 0, 0,100)
III-48, III-71
18.3
Các công trình dịch vụ khác
CL04
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CL0401
(0, 0, 0,100)
II-71
18.4
Chợ
CL05
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CL0501
(0, 0, 0,100)
II-71, II-72
18.5
Điểm bưu điện - văn hóa xã
CL07
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
CL0701
(0, 0, 0,100)
III-72
18.6
Khách sạn
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CL0801
(0, 0, 0,100)
III-71
18.7
...
...
...
CL09
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CL0901
(0, 0, 0,100)
III-71
...
...
...
Siêu thị
CL13
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CL1301
(0, 0, 0,100)
...
...
...
18.9
Trạm xăng, dầu
CL15
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CL1501
...
...
...
III-57, III-71
18.10
Trung tâm thương mại
CL16
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
19
Trụ sở làm việc
...
...
...
19.1
Cơ quan đại diện nước ngoài
CX01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CX0101
(0, 0, 0,100)
III-71
19.2
Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp
CX04
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CX0401
(0, 0, 0,100)
III-71
19.3
Trụ sở làm việc viện nghiên cứu
CX06
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CX0601
(0, 0, 0,100)
III-72
20
Công trình tôn giáo tín ngưỡng
...
...
...
20.1
Chùa
CM01
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CM0101
(0, 0, 0,100)
III-29, III-71
20.2
Cơ sở đào tạo tôn giáo
CM02
...
...
...
Toàn bộ
CM0201
(0, 0, 0,100)
III-71
20.3
Công trình tôn giáo khác
CM03
...
...
...
Toàn bộ
CM0301
(0, 0, 0,100)
III-71
20.4
Đền
CM04
...
...
...
Toàn bộ
CM0401
(0, 0, 0,100)
III-29, III-71
20.5
Đình
CM05
...
...
...
Toàn bộ
CM0501
(0, 0, 0,100)
III-29, III-71
20.6
Miếu
CM07
...
...
...
Toàn bộ
CM0701
(0, 0, 0,100)
III-29, III-71
20.7
Nhà thờ
CM09
...
...
...
Toàn bộ
CM0901
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
20.8
Trụ sở của tổ chức tôn giáo
CM13
...
...
...
Toàn bộ
CM1301
(0, 0, 0,100)
III-71
21
Trụ sở cơ quan nhà nước
...
...
...
21.1
Cơ quan chuyên môn
...
...
...
P,S
maDoiTuong, ten
CV0101
(0, 0, 0,100)
III-71
21.2
...
...
...
CV02
P,S
CV0201
(0, 0, 0,100)
III-71
21.3
...
...
...
CV03
P,S
CV0301
(0, 0, 0,100)
III-71
21.4
...
...
...
CV04
P,S
CV0401
(0, 0, 0,100)
III-71
21.5
...
...
...
CV05
P,S
CV0501
(0, 0, 0,100)
III-71
21.6
...
...
...
CV06
P,S
CV0601
(0, 0, 0,100)
III-71
21.7
...
...
...
CV08
P,S
CV0801
(0, 0, 0,100)
III-43, III-71
21.8
...
...
...
CV09
P,S
CV0901
(0, 0, 0,100)
III-44, III-71
21.9
...
...
...
CV10
P,S
CV1001
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
22
...
...
...
...
...
...
Bể chứa nhiên liệu
CD01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CD0101
(0, 0, 0,100)
...
...
...
22.2
Công trình thủy điện
CD02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CD0201
...
...
...
III-71
22.3
Cột tháp điện gió
CD03
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-53
22.4
Cửa hầm lò của mỏ
CD04
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CD0401
(0, 0, 0,100)
III-35
22.5
Giàn khoan, tháp khai thác
CD05
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
...
...
...
CD0501
(0, 0, 0,100)
III-38
22.6
Kho
CD06
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CD0601
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
22.7
Khu khai thác
CD07
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CD0701
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
22.8
Lò nung
CD08
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
CD0801
(0, 0, 0,100)
II-55
22.9
Nhà máy
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CD0901
(0, 0, 0,100)
III-34, III-71
22.10
...
...
...
CD11
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
CD1101
(0, 0, 0,100)
III-41
...
...
...
Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp
...
...
...
23.1
Cơ sở sản xuất giống cây, con
CB01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CB0101
...
...
...
III-71
23.2
Khu nuôi trồng thủy sản
CB03
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(15, 0, 0, 0)
III-61, III-72
23.3
Lâm trường
CB04
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CB0401
(0, 0, 0,100)
III-71
23.4
Nông trường
CB05
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CB0501
(0, 0, 0,100)
III-71
23.5
Ruộng muối
CB06
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CB0601
(100, 0, 0, 0)
III-60
23.6
Trang trại
CB07
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CB0701
(0, 0, 0,100)
III-71
24
Khu chức năng
...
...
...
24.1
Khu chế xuất
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0101
(0, 0, 0,100)
III-71
24.2
...
...
...
CT02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0201
(0, 0, 0,100)
III-71
...
...
...
Khu công nghiệp
CT03
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0301
(0, 0, 0,100)
...
...
...
24.4
Khu du lịch
CT04
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0401
...
...
...
III-50, III-71
24.5
Khu kinh tế
CT05
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71
24.6
Khu nghiên cứu đào tạo
CT06
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CT0601
(0, 0, 0,100)
III-71
24.7
Khu thể dục thể thao
CT07
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CT0701
(0, 0, 0,100)
III-71
25
Công trình xử lý chất thải
...
...
...
25.1
Bãi chôn lấp rác
CO01
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CO0101
(0, 0, 0,100)
III-71
25.2
Cơ sở xử lý chất thải nguy hại
CO02
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CO0201
(0, 0, 0,100)
III-71
25.3
Cơ sở xử lý chất thải rắn
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CO0301
(0, 0, 0,100)
III-71
25.4
...
...
...
CO04
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CO0401
(0, 0, 0,100)
III-71
...
...
...
Khu xử lý chất thải
CO05
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CO0501
(0, 0, 0,100)
...
...
...
25.6
Trạm trung chuyển chất thải rắn
CO06
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CO0601
...
...
...
III-71
26
Công trình an ninh
...
...
...
26.1
Đồn công an
CC01
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CC0101
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
26.2
Trụ sở an ninh
CC02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CC0201
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
26.3
Trại cải tạo
CC03
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CC0301
(0, 0, 0,100)
III-71
26.4
Trung tâm phòng cháy chữa cháy
CC04
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CC0401
(0, 0, 0,100)
III-71
26.5
Công trình quốc phòng
...
...
...
26.6
Cửa khẩu
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CH0101
(0, 0, 0,100)
III-58, III-71
IV
...
...
...
...
...
...
Địa danh sơn văn
DA03
P
Toàn bộ
maDoiTuong , danhTuChung, ten
19
Cánh đồng
DA0301
(0, 0, 0,100)
...
...
...
20
Cao nguyên
DA0302
(0, 0, 0,100)
IV-99
21
dãy núi
DA0303
(0, 0, 0,100)
...
...
...
22
Đồng bằng
DA0304
(0, 0, 0,100)
IV-99
23
đồi
DA0305
(0, 0, 0,100)
...
...
...
25
núi
DA0306
(0, 0, 0,100)
IV-100
26
Thung lũng
DA0307
(0, 0, 0,100)
...
...
...
49
đỉnh
DA0308
(0, 0, 0,100)
IV-100
54
gò
DA03099
(0, 0, 0,100)
...
...
...
58
khau
DA0310
(0, 0, 0,100)
IV-100
2
Điểm độ cao
EA01
P
...
...
...
maDoiTuong, doCao
EA0101
(0, 0, 0,100)
IV-75
3
Đường Bình độ
EA02
...
...
...
maDoiTuong loaiDuongBinhDo
1
Cơ bản
EA0201
(10,50,100, 0)
IV-73a, đ
...
...
...
(10, 50,100, 0)
IV-73b, đ, g
2
Nửa khoảng cao đều
EA0203
(10, 50,100, 0)
IV-73c
3
Phụ
...
...
...
(10, 50,100, 0)
IV-73d
4
Nháp
EA0205
(10, 50,100, 0)
IV-73e
4
Địa hình đặc biệt trên đất liền
...
...
...
4.1
...
...
...
EB01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB01
Bãi đá trên cạn
EB0101
(10, 50,100, 0)
IV-86
...
...
...
Cửa hang động
EB02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB02
Cửa hang động
EB0201
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
4.3
Các loại hố nhân tạo
EB03
S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB03
Các loại hố nhân tạo
EB0301
...
...
...
IV-91a
P
Toàn bộ
maDoiTuong
EB0302
(0, 0, 0, 100)
IV-91b
4.4
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB04
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
EB0401
(10, 50,100, 0)
IV-84
IV-85
...
...
...
Địa hình cát
EB05
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB05
Địa hình cát
EB0501
(10, 50,100, 0)
...
...
...
4.6
Gò đống
EB06
S
Toàn bộ
maDoiTuong, tyCaoTySau
EB06
Gò đống
EB0601
...
...
...
IV-90a
P
EB0602
(10, 50,100, 0)
IV-90b
4.7
Hố, phễu castơ
EB07
S
...
...
...
maDoiTuong
EB07
Hố, phễu castơ
EB0701
(10, 50,100, 0)
IV-89a
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(10, 50,100, 0)
IV-89b
4.8
Khu vực đào đắp
EB08
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB08
...
...
...
EB0801
(0, 0, 0, 100)
IV-92
4.9
Miệng núi lửa
EB09
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
Miệng núi lửa
EB0901
(10, 50,100, 0)
IV-95a
P
EB0902
(10, 50,100, 0)
IV-95b
4.10
...
...
...
EB10
S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB10
Vùng núi đá
EB1001
(5, 20, 50, 0)
IV-81
...
...
...
Đường đặc trưng địa hình trên đất liền
...
...
...
5.1
Bờ dốc tự nhiên
EC01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau
1
Chân
EC0101
...
...
...
IV-77a
2
Đỉnh
EC0102
(10, 50,100, 0)
IV-77b
5.2
Dòng đá
EC02
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
EC02
Dòng đá
EC0201
(10, 50,100, 0)
IV-85
5.3
Địa hình bậc thang
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong
EC03
Địa hình bậc thang
EC0301
(0, 0, 0, 100)
IV-93
5.4
...
...
...
EC04
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau
1
Chân
EC0401
(0, 0, 0, 100)
IV-78b
...
...
...
Đỉnh
EC0402
(0, 0, 0, 100)
IV-78a
5.5
Khe rãnh xói mòn
EC05
C
Toàn bộ
...
...
...
1
Chân
EC0501
(10, 50,100, 0)
IV-76a, b, c
2
Đỉnh
EC0502
(10, 50,100, 0)
...
...
...
5.6
Sườn đứt gãy
EC06
C
Toàn bộ
maDoiTuong, tyCaoTySau
EC06
Sườn đứt gãy
EC0601
...
...
...
IV-79
5.7
Sườn sụt lở
EC07
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiThanhPhan
1
Chân
...
...
...
(10, 50,100, 0)
IV-80
2
Đỉnh
EC0702
(10, 50,100, 0)
5.8
Vách đứng
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiThanhPhan
1
Chân
EC0801
(10, 50,100, 0)
IV-82
2
...
...
...
EC0802
(10, 50,100, 0)
6
Chất đáy
ED01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiChatDay
...
...
...
Bùn
ED0101
(0, 0, 0, 100)
IV-102
2
Cát
ED0102
(0, 0, 0, 100)
IV-102
...
...
...
San hô
ED0103
(0, 0, 0, 100)
IV-102
4
Đá
ED0104
(0, 0, 0, 100)
IV-102
...
...
...
Bùn, cát
ED0105
(0, 0, 0, 100)
IV-102
6
Cát, san hô
ED0106
(0, 0, 0, 100)
IV-102
...
...
...
Cát, sỏi
ED0107
(0, 0, 0, 100)
IV-102
8
Đá, san hô
ED0108
(0, 0, 0, 100)
IV-102
...
...
...
Đá, sỏi
ED0109
(0, 0, 0, 100)
IV-102
10
Vỏ sò, ốc
ED01110
(0, 0, 0, 100)
IV-102
...
...
...
Loại khác
ED0111
(0, 0, 0, 100)
IV-102
7
Điểm độ sâu
ED02
P
Toàn bộ
...
...
...
EA0201
(0, 0, 0,100)
IV-75
8
Đường bình độ sâu
ED03
C
...
...
...
maDoiTuong loaiDuongBinhDo
1
Cơ bản
EA0201
(10,50,100, 0)
IV-74a, đ
EA0202
(10, 50, 100, 0)
IV-74b, đ, g
...
...
...
Nửa khoảng cao đều
EA0203
(10, 50,100, 0)
IV-74c
3
Phụ
EA0204
(10, 50,100, 0)
IV-74d
...
...
...
Nháp
EA0205
(10, 50,100, 0)
IV-74e
9
Địa hình đặc biệt đáy biển
...
...
...
9.1
Khe rãnh máng ngầm
ED04
C, S
...
...
...
maDoiTuong
ED0401
(0, 0, 0, 100)
IV-97
9.2
Núi lửa dưới biển
ED05
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
ED0501
(0, 0, 0, 100)
IV-95
9.3
Sườn đất ngầm dốc đứng
...
...
...
C, S
Toàn bộ
maDoiTuong
ED0601
(0, 0, 0, 100)
IV-96
IV
...
...
...
...
...
...
Đường bộ
...
...
...
1.1
Đường chuyên dùng
GK01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiChatLieuTraiMat, loaiHienTrangSuDung chieuRong
GK01
GK0101
...
...
...
Nét (0,0,0,100)
V-118, V-123i, k
1.2
Đường đô thị
GK02
C
Toàn bộ
maDoiTuong, capKyThuat, loaiChatLieuTraiMat, loaiHienTrangSuDung, chieuRong, tenDuongDoThi
GK02
...
...
...
GK0201
Nền(0, 0, 0, 0)
Nét (0,0,0,100)
V-117, V-123g,h, V-121c. V-145
1.4
Đường Quốc lộ
GK04
C
Toàn bộ
...
...
...
GK04
GK0401
Nền(10,50,100,0)
Nét (0,0,0,100)
V-115, V-123c,d, V-121b V-144
1.5
Đường Tỉnh
GK05
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, capKyThuat, loaiChatLieuTraiMat, loaiHienTrangSuDung, chieuRong, tenDuongTinh
GK05
GK0501
Nền(5,20,50,0)
Nét(0,0,0,100)
V-116, V-123đ,e, V-144
1.6
...
...
...
GK06
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiChatLieuTraiMat, loaiHienTrangSuDung, chieuRong, tenDuongXa
GK06
GK0601
Nền(0,0,0,15)
Nét (0,0,0,100)
...
...
...
2
Cầu giao thông
GG05
C, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, loaiCauGiaoThong, chieuDai, chieuRong, taiTrong, chatLieuCau
GG05
Cầu giao thông
GG0501
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-126, V-127, V-128, V-146
3
Hầm giao thông
GG12
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai
...
...
...
GG1201
(0, 0, 0, 100)
V-111, V-112, V-146
4
Ngầm ô tô qua được
GG13
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai, doSau
...
...
...
GG1301
(0, 0, 0, 100)
V-130
5
Cống giao thông
GG06
C, P
Toàn bộ
...
...
...
Cống giao thông
GG0601
(0, 0, 0, 100)
V-128
6
Đèo
GG07
P
...
...
...
maDoiTuong, ten
GG0701
(0, 0, 0, 100)
V-122,V-146
7
Công trình giao thông đường bộ
...
...
...
8.1
Bãi đỗ xe
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GG0101
(0, 0, 0, 100)
V-146
8.2
...
...
...
GG02
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GG0201
(0, 0, 0, 100)
V-146
...
...
...
Bến phà đường bộ
GG03
C
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GG0301
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
8.4
Trạm dừng nghỉ
GG15
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GG1501
...
...
...
V-146
8.5
Trạm kiểm tra tải trọng xe
GG16
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-146
8.6
Trạm thu phí giao thông
GG17
P, C, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GG1701
(0, 0, 0, 100)
V-146
9
Taluy đường giao thông
GG14
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHinhThai, loaiTaLuy, tyCaoTySau
...
...
...
GG1401
(0, 0, 0, 100)
V-109, V-110, V-124, V-125
10
Các đối tượng mặt đường bộ
...
...
...
10.1
Dải phân cách
GD01
S, C
...
...
...
maDoiTuong
GD0101
(0, 0, 0, 0)
V-114a.1, 2 V-115a.1, 2 V-116a.1, 2 V-117a.1,2
10.2
Đảo giao thông
GD02
...
...
...
maDoiTuong
GD0201
(0, 0, 0, 0)
V-114a.1, V-115a.1, V-116a.1, V-117a.1
10.3
Lòng đường chuyên dùng
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0501
(0,0,0,15)
V-118, V-123i
10.4
...
...
...
GD06
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0601
(0, 0, 0, 0)
V-117, V-123g
...
...
...
Lòng đường Quốc lộ
GD08
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0801
(10,50,100,0)
...
...
...
10.6
Lòng đường Tỉnh
GD09
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0901
...
...
...
V-116, V-123đ
10.7
Lòng đường Xã
GD10
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0,0,0,15)
V-118, V-123i
11
Các đối tượng ranh giới đường bộ
...
...
...
11.1
Mép đường
GE01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung
...
...
...
Đang sử dụng
GE0101
(0, 0, 0, 100)
V-114a, V-115a, V-116a, V-117a, V-118a
2
Đang xây dựng
GE0102
(0, 0, 0, 100)
V-123 (a, c, đ, g, i)
...
...
...
Không sử dụng
11.2
Mép lòng đường
GE02
C
Toàn bộ
...
...
...
GE0201
V-114a, V-115a, V-116a, V-117a
12
Các đối tượng đường bộ khác
...
...
...
12.1
Đường bờ vùng bờ thửa
GB01
...
...
...
maDoiTuong
GB0101
(0, 0, 0, 100)
V-120
12.2
Đường mòn
...
...
...
C
maDoiTuong
GB0301
(0, 0, 0, 100)
V-119
13
...
...
...
...
...
...
Đường sắt chuyên dùng
GL01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri, lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
GL0101
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
2
Đang xây dựng
GL0102
(0, 0, 0, 100)
V-106b, V-107b
3
Không sử dụng
GL0103
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
13.2
Đường sắt đô thị
GL02
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri, lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
GL0201
...
...
...
V-106a, V-107a
2
Đang xây dựng
GL0202
(0, 0, 0, 100)
V-106b, V-107b
3
Không sử dụng
GL0203
...
...
...
13.3
Đường sắt quốc gia
GL03
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri, lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-106a, V-107a
2
Đang xây dựng
GL0302
(0, 0, 0, 100)
V-106b, V-107b
3
Không sử dụng
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
14
Công trình giao thông đường sắt
...
...
...
14.1
Ga đường sắt
GH01
P
Toàn bộ
maDoiTuong,ten
...
...
...
GH0101
(0, 0, 0, 100)
V-108, V-146
14.2
Ga tàu điện
GH02
P
Toàn bộ
...
...
...
GH0201
(0, 0, 0, 100)
V-108, V-146
15
Đường băng
GN04
S
...
...
...
maDoiTuong
GN0401
0, 0, 0, 100)
V-105a
C
...
...
...
0, 0, 0, 100)
V-105b
16
Cảng hàng không
GN02
P
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiCangHangKhong, chucNangCangHang Khong, ten
1
...
...
...
GN0201
(0, 0, 0, 100)
V-104
2
Quốc tế
GN0202
(0, 0, 0, 100)
17
Nhà ga hàng không
...
...
...
S
maDoiTuong, ten
V-146
18
...
...
...
GN01
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GN01
GN0101
(0, 0, 0, 100)
V-103
...
...
...
Đường cáp treo
GO01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, chieuDai
GO01
GO0101
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
20
Ga cáp treo
GO02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten,
GO02
GO0201
...
...
...
V-146
21
Nhóm âu tàu
...
...
...
21.1
Âu tàu
GM01
C, P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GM0101
(0, 0, 0, 100)
V-134
21.2
Bờ xây âu tàu
GM05
C, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GM0501
(0, 0, 0, 100)
21.3
Cửa âu tàu
GM09
C, P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GM0901
(0, 0, 0, 100)
22
Báo hiệu hàng hải AIS
GM02
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GM0201
(0, 0, 0, 100)
V-138b
23
Bến cảng
GM03
S
Toàn bộ
...
...
...
GM0301
(0, 0, 0, 100)
V-146
24
Bến thủy nội địa
GM04
S
...
...
...
maDoiTuong, ten
GM0401
V-146
25
Cảng biển
GM06
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GM0601
(0, 0, 0, 100)
V-146
26
Cảng thủy nội địa
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GM0701
(0, 0, 0, 100)
V-147
27
...
...
...
GM08
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiCauTau
1
Kết cầu cố định
GM0801
(0, 0, 0, 100)
V-135b
...
...
...
Kết cấu nổi
GM0802
(0, 0, 0, 100)
V-135a
28
Báo hiệu dẫn luồng hàng hải, đường thủy
...
...
...
28.1
Chập tiêu
GA01
P
...
...
...
maDoiTuong
GA0101
(0, 0, 0, 100)
V-138c
28.2
Đăng tiêu
GA02
...
...
...
maDoiTuong
GA0201
(0, 0, 0, 100)
V-138d
28.3
Phao báo hiệu
...
...
...
P
maDoiTuong
GA0301
(0, 0, 0, 100)
V-138e
28.4
...
...
...
GA04
P
maDoiTuong
GA0401
(0, 0, 0, 100)
V-138g
...
...
...
Các đối tượng hàng hải, hải văn
...
...
...
29.1
Cảng dầu khí ngoài khơi
GC01
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0101
...
...
...
V-147
29.2
Cọc buộc tàu thuyền
GC02
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.3
Đăng, chắn đánh bắt cá ổn định
GC03
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC0301
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.4
Đèn biển
GC04
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GC0401
(0, 0, 0, 100)
V-138a,
V-146
29.5
Khu neo đậu
GC05
P, S
...
...
...
maDoiTuong
GC0501
(0, 0, 0, 100)
V-137
29.6
Khu tránh bão
GC06
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0601
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.7
Khu vực an toàn viện trợ hàng hải
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0601
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.8
...
...
...
GC08
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0801
(30, 85, 0, 0)
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
29.9
Khu vực đánh cá
GC09
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0901
...
...
...
V-147
29.10
Khu vực đợi hoa tiêu
GC10
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.11
Khu vực nạo vét
GC11
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC1101
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.12
Khu vực nghiên cứu, khảo sát
GC12
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC1201
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.13
Khu vực nguy hiểm
GC13
P, S
Toàn bộ
...
...
...
GC1301
(0, 0, 0, 100)
V-143,V-147
29.14
Khu vực quản lý cảng
GC14
P, S
...
...
...
maDoiTuong
GC1401
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.15
Khu vực quân sự
GC15
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1501
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.16
Khu vực trung chuyển hàng hóa
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1601
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.17
...
...
...
GC17
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1701
(0, 0, 0, 100)
V-147
...
...
...
Khu vực xác tàu lịch sử
GC18
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1801
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
29.19
Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản
GC19
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GC1901
...
...
...
V-141, V-147
29.20
Nhà giàn
GC20
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-139a, V-146
29.21
Nhà trên biển
GC21
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC2101
(0, 0, 0, 100)
V-139b
29.22
Trạm cứu nạn
GC22
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC2201
(0, 0, 0, 100)
V-139c
29.23
Trạm nghiệm triều
GC23
P, S
Toàn bộ
...
...
...
GC2301
(0, 0, 0, 100)
V-139d
29.24
Tuyến hàng hải
GC24
P, S
...
...
...
maDoiTuong
GC2401
(0, 0, 0, 100)
V-147
29.25
Vùng cấm
GC25
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
GC2501
(30, 85, 0, 0)
V-142
29.26
Xác tàu đắm
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC2601
(0, 0, 0, 100)
V-139đ
VI
...
...
...
...
...
...
Ranh giới phủ bề mặt
HG01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, LoaiRanhGioiPhuBeMat
1
Thực vật
HG0101
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
2
Khác
3
Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên
(0, 100, 100, 0)
...
...
...
2
Rừng
...
...
...
2.1
Rừng trồng
HH01
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, doTanChe=1
LoaiCayRung
...
...
...
Cây lá rộng
HH0101
(35, 0, 50, 0)
VI-148a
2
Cây lá kim
HH0102
(35, 0, 50, 0)
VI-148b
...
...
...
Cây hỗn hợp
HH0103
(35, 0, 50, 0)
VI-148đ
4
Cây tre nứa
HH0104
(35, 0, 50, 0)
VI-148c
...
...
...
5
Cây cau dừa
HH0105
(35, 0, 50, 0)
VI-148d
6
Cây ưa mặn chua phèn
HH0106
Nét (70,0,100,0)
...
...
...
VI-148e.2
HH0107
(35, 0, 50, 0)
VI-148e.1
2.2
Rừng tự nhiên
HH02
S
Toàn bộ
...
...
...
loaiCayRung
1
Cây lá rộng
HH0201
(12, 0, 25, 0)
VI-149a
VI-157
2
Cây lá kim
...
...
...
(12, 0, 25, 0)
VI-149b
VI-157
3
Cây hỗn hợp
HH0203
(12, 0, 25, 0)
VI-149đ
VI-157
...
...
...
Cây tre nứa
HH0204
(12, 0, 25, 0)
VI-149c
VI-157
5
Cây cau dừa
HH0205
(12, 0, 25, 0)
...
...
...
VI-157
6
Cây ưa mặn chua phèn
HH0206
Nét (70,0,100,0)
Nền (15,0,0,0)
VI-149e.2
HH0207
(12, 0, 25, 0)
...
...
...
3
Phủ thực vật khác
...
...
...
3.1
Cây bụi
HE01
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
HE0101
(70,0,100,0)
VI -150a
3.2
Cây bụi ưa mặn, chua phèn
HE02
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
HE0201
(70,0,100,0)
VI -150b
4
Cây hàng năm
HB01
S
Toàn bộ
...
...
...
LoaiCayTrong
1
Cây lúa
HB0101
Nét 70,0,100,0)
VI -151a
VI -158
2
Cây lương thực
...
...
...
Nét 70,0,100,0)
VI -151b
VI -158
3
Cây mía
HB0103
Nét 70,0,100,0)
VI -151c
VI -158
...
...
...
Cây thuốc lá, thuốc lào
HB0104
Nét 70,0,100,0)
VI -151d
VI -158
5
Cây lấy sợi
HB0105
Nét 70,0,100,0)
...
...
...
VI -158
6
Rau, cây gia vị
HB0106
Nét 70,0,100,0)
VI
-151g
VI -158
7
Hoa, cây cảnh
HB0107
...
...
...
VI -151h
VI -158
8
Sen, ấu, sung, niễng,...
HB0108
Nét (70,0,100,0)
Nền (15,0,0,0)
VI -151i
VI -158
...
...
...
Cây hàng năm khác
HB0109
Nét 70,0,100,0)
VI -151k
VI -158
5
Cây lâu năm
HB02
SS
...
...
...
maDoiTuong, ten
Loai Cay Trong
10
Cây ăn quả
HB0201
Nét 70,0,100,0)
VI -152a
VI -158
11
...
...
...
HB0202
Nét 70,0,100,0)
VI -152b
VI -158
12
Cây công nghiệp
HB0203
Nét 70,0,100,0)
VI -152c
...
...
...
13
Cây dược liệu
HB0204
Nét 70,0,100,0)
VI -152d
VI -158
14
Cây bóng mát, cây cảnh quan...
HB0205
...
...
...
Nền (12,0,25,0)
VI -152đ
VI -158
15
Cây lâu năm khác
HB0206
VI -152e
VI -158
...
...
...
Bề mặt là công trình và khu dân cư
...
...
...
6.1
Bề mặt là công trình
HA01
S
Toàn bộ
maDoiTuong
1
Có thực vật che phủ
...
...
...
(12, 0, 25, 0)
VI-153
2
Không có thực vật che phủ
HA0102
(0, 0, 0, 0)
6.2
Bề mặt là khu dân cư
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
1
Có thực vật che phủ
HA0201
(12, 0, 25, 0)
VI-153
2
...
...
...
HA0202
(0, 0, 0, 0)
7
Đất trống
HC01
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
HC0101
(0,0,0,100)
VI -158
8
Nước mặt
HD01
S
Toàn bộ
...
...
...
HD0101
(15, 0, 0, 0)
9
Thực vật đáy biển
...
...
...
9.1
Cỏ biển
HK01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
HK0101
(0, 0, 0,100)
VI-154
9.2
Rong, tảo
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
HK0201
(0, 0, 0,100)
VI-154
9.3
...
...
...
HK03
S
Toàn bộ
maDoiTuong
HK0301
(0, 0, 0,100)
VI-154
...
...
...
Thủy văn
...
...
...
1
Biển đảo
...
...
...
1.1
Biển
KA01
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
KA0101
Nét(100, 0, 0,0)
Nền(15, 0,0, 0)
VII-159
VII-189
1.2
Đảo, quần đảo
KA02
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
KA0201
(0, 0, 0,100)
VII-193
1.3
Phá
...
...
...
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong ,ten
KA0301
(100, 0, 0, 0)
VII-189
1.4
...
...
...
KA04
P, S
maDoiTuong, ten
KA0401
(100, 0, 0, 0)
VII-189
...
...
...
Bãi bồi
KB01
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiBaiBoi
1
Cát
KB0101
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
2
Bùn
KB0102
(0, 0, 0, 100)
VII-168a
3
Loại khác
KB0103
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
3
Đầm lầy
KB02
S
Toàn bộ
maDoiTuong
KB0201
...
...
...
VII-169
4
Bãi đá dưới nước
...
...
...
4.1
Bãi đá dưới nước
KC01
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
KC0101
(0, 0, 0, 100)
VII-171
4.2
Đá trên biển
KC02
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
KC0201
(0, 0, 0, 100)
VII-171
4.3
San hô
KC03
P, S
Toàn bộ
...
...
...
KC0301
(100, 0, 0, 0)
VII-170
5
Ghềnh
KD01
S
...
...
...
maDoiTuong, ten
KD0101
(100, 0, 0, 0)
VII-173a VII-194, VII-195
C
maDoiTuong, ten
...
...
...
KD0102
(100, 0, 0, 0)
VII-173b VII-194, VII-195
P
maDoiTuong, ten
KD0103
(100, 0, 0, 0)
...
...
...
6
Thác
KD02
C
Toàn bộ
maDoiTuong , ten, chieuCao
KD0201
...
...
...
VII-172a, VII-194, VII-195
P
KD0202
(100, 0, 0, 0)
VII-172b, VII-194, VII-195
7
Nguồn nước
...
...
...
...
...
...
Giếng nước
KM01
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
KM0101
...
...
...
VII-166
7.2
Mạch nước
KM02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
KM0201
(100, 0, 0, 0)
VII-167
8
Mạng dòng chảy
KK01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, loaiDongChay, doRong,(<12.5m) loaiTrangThaiNuoc Mat=1
...
...
...
Sông suối
KK0101
(100, 0, 0, 0)
VII-160,
VII-190,
VII-191,
VII-192
2
Mặt nước tĩnh
...
...
...
1
Sông suối
KK0102
(100, 0, 0, 0)
VII-160,
VII-190,
VII-191, VII-192
2
Mặt nước tĩnh
...
...
...
9
Điểm độ cao mực nước
KE01
P
Toàn bộ
maDoiTuong
KE01
...
...
...
VII-165d
10
Điểm sông suối mất tích
KE02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-162
11
Đường bờ nước
KE03
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiTrangThaiDuong BoNuoc
1
...
...
...
KE0301
(100, 0, 0, 0)
VII- 159a
2
Khó xác định
KE0302
(100, 0, 0, 0)
VII-162
3
...
...
...
KE0303
(100, 0, 0, 0)
VII-161
12
Đường mép nước
KE05
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiDuongMepNuoc
...
...
...
Ao, hồ, đầm
KE0501
(100, 0, 0, 0)
VII-159b
2
Phá
KE0502
(100, 0, 0, 0)
VII-159b
...
...
...
Kênh mương
KE0503
(100, 0, 0, 0)
VII-159b
4
Hồ chứa
KE0504
(100, 0, 0, 0)
VII-159b
...
...
...
Sông suối
KE0505
(100, 0, 0, 0)
VII-159b
6
Biển
KE0506
(100, 0, 0, 0)
VII-159b
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-164
13
Ranh giới nước mặt quy ước
KE06
C
...
...
...
15
Mặt nước sông suối
KL01
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
KL0101
(15, 0, 0, 0)
VII-160
16
Mặt nước tĩnh
...
...
...
16.1
Ao, hồ, đầm
KL02
S
...
...
...
maDoiTuong ten
KL02
Ao, hồ, đầm
KL0201
(15, 0, 0, 0)
VII-160, VII-161, VII-189, VII-192
16.2
Hồ chứa
KL03
...
...
...
Hồ chứa
KL0301
(100, 0, 0, 0)
VII-160, VII-161, VII-189, VII-192
17
Bờ kè, bờ cạp
KG01
C
Toàn bộ
...
...
...
1
Bê tông
KG0101
(0, 0, 0, 100)
V- 174a, b
2
Đá sỏi
KG0102
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
3
Khác
KG0103
(0, 0, 0, 100)
V-174đ
18
Cống thủy lợi
KG02
P, C
...
...
...
maDoiTuong, loaiCong
1
Có thiết bị
KG0201
(0, 0, 0, 100)
VII-180a, VII-180b
2
Không có thiết bị
KG0202
...
...
...
VII-180c, VII-180d
3
Cống dưới đê, đập
KG0203
(0, 0, 0, 100)
VII-180đ
19
Đập
KG03
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiDap, ten
1
Chắn sóng
KG0301
(0, 0, 0, 100)
VII-184 VII-194
2
Dâng
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
VII-182 VII-194
3
Tràn
KG0303
(0, 0, 0, 100)
VII-183 VII-194
20
Đê
...
...
...
C, S
Toàn bộ
maDoiTuong,ten
KG0401
(0, 0, 0, 100)
VII-185 VII-186, VII-194
21
...
...
...
...
...
...
21.1
Cửa khẩu qua đê
KH01
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong
KH0101
...
...
...
VII-188
21.2
Điếm canh đê
KH02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
VII-187
22
Kênh mương
KG05
S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, ten
1
...
...
...
KG0501
(100, 0, 0, 0)
(15, 0, 0, 0)
VII-175a VII-192
2
Đang xây dựng
KG0502
(100, 0, 0, 0)
(15, 0, 0, 0)
...
...
...
C
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, (8m≤chieuRong≤12m; chieuRong<8m)
1
Đang sử dụng
KG0503
(100, 0, 0, 0)
VII-175b VII-192
2
Đang xây dựng
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII- 176b VII-192
23
Máng dẫn nước
KG06
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiMangDanNuoc
1
...
...
...
KG0601
(100, 0, 0, 0)
VII-177b
2
Nổi
KG0602
(100, 0, 0, 0)
VII-177a
24
...
...
...
KG07
C
Toàn bộ
...
...
...
Taluy công trình thủy lợi
KG08
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiTaluy, loaiHinhThaiTaluy
1
Đê
KG0801
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
VII-186
2
Đập
KG0802
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
3
Kênh, mương
KG0803
(0, 0, 0, 100)
VII-178, VII-179
4
Khác
...
...
...
26
Trạm bơm
KG09
P, S
Toàn bộ
maDoiTuong
KG0901
...
...
...
VII-181, VII-194, VII-195
27
Địa danh biển đảo
DA01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, danhTuChung, ten
14
cửa
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-189
15
bán đảo
DA0102
(0, 0, 0, 100)
VII-193
16
quần đảo
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
VII-193
17
vịnh
DA0104
(100, 0, 0, 0)
VII-189
18
vũng
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-189
24
mũi đất
DA0106
(100, 0, 0, 0)
VII-193
43
vụng
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-189
44
eo
DA0108
(100, 0, 0, 0)
VII-189
45
lạch
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-192
46
luồng
DA0110
(100, 0, 0, 0)
VII-192
47
mỏm
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-192
48
cù lao
DA0112
(100, 0, 0, 0)
VII-193
50
hòn
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-193
52
gành
DA0114
(100, 0, 0, 0)
VII-189
53
ghềnh
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-189
55
áng
DA0116
(100, 0, 0, 0)
VII-189
56
giếng
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-189
57
đường
DA0118
(100, 0, 0, 0)
VII-189
59
tùng
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-191
60
cống
DA0120
(100, 0, 0, 0)
VII-191
61
hẹn
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-191
62
bãi ngầm
DA0122
(100, 0, 0, 0)
VII-193
...
...
...
Trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
1 Các kiểu đối tượng địa lý trong Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 được thể hiện dưới dạng đồ họa theo bộ mẫu ký hiệu quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 và 1:100.000.
2 Trong Danh mục trình bày tại mục dưới đây, kiểu dữ liệu được quy định viết tắt như sau:
P: Dữ liệu kiểu điểm (point)
C: Dữ liệu kiểu đường (Curve)
S: Dữ liệu kiểu vùng (Surface)
TT
Tên đối tượng
Mã ĐT
...
...
...
Chỉ thị trình bày
Thuộc tính phân loại trình bày
Giá trị (mã)
Giá trị (nhãn)
Mã trình bày
Thành phần màu (CMYK)
Ký hiệu trình bày
I
Biên giới, địa giới
...
...
...
1
...
...
...
AC01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AC0101
(0, 0, 0, 100)
I-1a
...
...
...
Chưa xác định
AC0102
(0, 0, 0, 100)
I-1b
2
Mốc quốc giới
AC02
P
Toàn bộ
...
...
...
AC0201
(0, 0, 0, 100)
I-1c
3
Địa phận đơn vị hành chính trên đất liền
...
...
...
3.1
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD02
...
...
...
Toàn bộ
3.2
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã
...
...
...
S
Toàn bộ
4
...
...
...
...
...
...
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh
AD05
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AD0501
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
2
Chưa xác định
AD0502
(0, 0, 0, 100)
I-2b
4.1
Đường địa giới đơn vị hành chính cấp xã
AD06
C
...
...
...
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AD0601
(0, 0, 0, 100)
I-4a
2
Chưa xác định
AD0602
...
...
...
I-4b
5
Cột mốc điểm cơ sở
AB01
P
Toàn bộ
...
...
...
6
Điểm cơ sở
AB02
P
Toàn bộ
...
...
...
AB0201
(0,100,100,0)
I-9
7
Đường cơ sở
AB04
C
Toàn bộ
...
...
...
AB0401
(0,100,100,0)
I-8
8
Vùng biển
...
...
...
8.1
Lãnh hải
AB07
S
...
...
...
8.2
Vùng nội thủy
AB11
...
...
...
8.3
Vùng nước lịch sử
...
...
...
S
8.4
...
...
...
AB13
S
...
...
...
Địa phận đơn vị hành chính trên biển
...
...
...
9.1
Địa phận đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
AE02
S
...
...
...
9.2
Địa phận đơn vị hành chính cấp xã trên biển
AE03
S
...
...
...
10
Đường ranh giới đơn vị hành chính trên biển
...
...
...
10.1
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp tỉnh trên biển
AE05
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
...
...
...
Xác định
AE0501
(0,100,100, 0)
I-5a
2
Chưa xác định
AE0502
(0,100,100, 0)
I-5b
...
...
...
Đường ranh giới đơn vị hành chính cấp xã trên biển
AE06
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangPhapLy
1
Xác định
AE0601
(0,100,100, 0)
...
...
...
2
Chưa xác định
AE0602
(0,100,100, 0)
I-7b
II
Cơ sở đo đạc
...
...
...
1
Điểm gốc đo đạc quốc gia
...
...
...
1.1
Điểm gốc độ cao quốc gia
...
...
...
P
Toàn bộ
maDoiTuong, doCao
BA0101
(0, 0, 0,100)
II-11
1.2
...
...
...
BA02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
BA0201
(0, 0, 0, 100)
II-10
...
...
...
Điểm gốc trọng lực quốc gia
BA03
P
Toàn bộ
maDoiTuong
BA0301
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
2
Điểm đo đạc quốc gia
...
...
...
2.1
Điểm độ cao quốc gia
BC01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, doCao
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
II-11
2.2
Điểm toạ độ quốc gia
BC02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
BC0201
(0, 0, 0, 100)
II-10
2.3
Điểm tọa độ và độ cao quốc gia
BC03
P
Toàn bộ
maDoiTuong, doCao
...
...
...
BC0301
(0, 0, 0, 100)
II-12
2.4
Điểm trọng lực quốc gia
BC04
P
Toàn bộ
...
...
...
BC0401
(0, 0, 0, 100)
II-14
3
Trạm định vị vệ tinh quốc gia
BD02
P
...
...
...
maDoiTuong
BD0201
(0, 0, 0, 100)
II-13
III
Dân cư
...
...
...
1
Khối nhà
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
CA0101
Nét (0, 0, 0,60)
Nền(5, 20,50,0)
III-15a
...
...
...
CA0102
2
Khu dân cư
CA02
S
...
...
...
maDoiTuong, loaiKhuDanCu
1
Đô thị
CA0201
(0, 0, 0, 100
2
Nông thôn
CA0202
...
...
...
3
Khu phố
CA03
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
Nét(0,0,0,60)
Nền (0,25,35,0)
III-16
4
Nhà
CA04
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CA0401
Nét(0,0,0,60) Nền (0, 0, 0,15)
III-15b
C
CA0402
Nét(0,0,0,60)
P
...
...
...
(0, 0, 0,60)
III-15c
5
Địa danh dân cư
DA02
P
Toàn bộ
danhTuChung, ten
1
...
...
...
DA0201
(0, 0, 0, 100)
III-68
2
bản
DA0202
(0, 0, 0, 100)
III-68
3
...
...
...
DA0203
(0, 0, 0, 100)
III-68
4
chòm
DA0204
(0, 0, 0, 100)
III-68
5
...
...
...
DA0205
(0, 0, 0, 100)
III-68
6
khu tập thể
DA0206
(0, 0, 0, 100)
III-72
7
...
...
...
DA0207
(0, 0, 0, 100)
III-68
8
làng
DA0208
(0, 0, 0, 100)
III-68
9
...
...
...
DA0209
(0, 0, 0, 100)
III-68
10
plei
DA02010
(0, 0, 0, 100)
III-68
11
...
...
...
DA02011
(0, 0, 0, 100)
III-68
12
trại
DA02012
(0, 0, 0, 100)
III-68
13
...
...
...
DA02013
(0, 0, 0, 100)
III-68
27
thôn
DA02027
(0, 0, 0, 100)
III-68
28
...
...
...
DA02028
(0, 0, 0, 100)
III-68
29
khóm
DA02029
(0, 0, 0, 100)
III-68
30
...
...
...
DA02030
(0, 0, 0, 100)
III-68
31
khu phố
DA02031
(0, 0, 0, 100)
III-68
32
...
...
...
DA02032
(0, 0, 0, 100)
III-68
36
đội
DA02033
(0, 0, 0, 100)
III-68
37
...
...
...
DA02034
(0, 0, 0, 100)
III-68
38
nhóm
DA02035
(0, 0, 0, 100)
III-68
51
...
...
...
DA02036
(0, 0, 0, 100)
III-68
6
Hạ tầng kỹ thuật khác
...
...
...
6.1
Cơ sở hỏa táng
CR01
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CR0101
(0, 0, 0,100)
III-21, III-71
6.2
Công trình đang xây dựng
CR02
S
...
...
...
maDoiTuong , ten
CR0201
(0, 0, 0, 100)
III-73
6.3
Nghĩa trang
CR15
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
CR1501
(0, 0, 0,100)
III-20, III-71
6.4
Nghĩa trang liệt sỹ
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR1601
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
6.5
...
...
...
CR17
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
CR1701
(0, 0, 0,100)
III-29, III-71
...
...
...
Trạm thu phát sóng
CR23
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
CR2301
(0, 0, 0,100)
...
...
...
7
Cột điện
CR06
P
Toàn bộ
maDoiTuong
CR0601
...
...
...
III-34
8
Đường dây tải điện
CR09
C
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-35
9
Đường ống dẫn
CR11
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiOngDan
1
...
...
...
CR1101
(30, 85, 0, 0)
III-59, III-73
2
Khí
CR1102
(30, 85, 0, 0)
III-59, III-73
3
...
...
...
CR1103
(30, 85, 0, 0)
III-59, III-73
10
Trạm khí tượng thủy văn quốc gia
CR20
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong loaiTramKhiTuong ThuyVan, ten
...
...
...
Trạm khí tượng bề mặt
CR2001
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
2
Trạm khí tượng trên cao
CR2002
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
...
...
...
Trạm ra đa thời tiết
CR2003
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
4
Trạm khí tượng nông nghiệp
CR2004
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
...
...
...
Trạm thủy văn
CR2005
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
6
Trạm hải văn
CR2006
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
...
...
...
Trạm đo mưa
CR2007
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
8
Trạm định vị sét
CR2008
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
...
...
...
Trạm giám sát biến đổi khí hậu
CR2009
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
10
Trạm chuyên đề
CR2010
(0, 0, 0,100)
III-30, III-71
...
...
...
Trạm quan trắc môi trường
CR21
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CR2101
(0, 0, 0,100)
...
...
...
12
Hạ tầng kỹ thuật trên biển
...
...
...
12.1
Cáp tải điện
CS01
C
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(30, 85, 0, 0)
III-57
12.2
Cáp viễn thông
CS02
C
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CS0201
(30, 85, 0, 0)
III-58
12.3
Đường ống dẫn dầu dưới biển
CS03
C
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CS0301
(30, 85, 0, 0)
III-59, III-73
12.4
Đường ống dẫn khí dưới biển
CS04
C
Toàn bộ
...
...
...
CS0401
(30, 85, 0, 0)
III-59, III-73
13
Ranh giới
...
...
...
13.1
Hàng rào
CU01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
CU0101
(0, 0, 0,100)
III-56
13.2
Ranh giới sử dụng đất
...
...
...
maDoiTuong
CU0301
(0, 0, 0,100)
III-53
13.3
Thành lũy
CU04
...
...
...
CU0401
(0, 0, 0,100)
III-54
13.4
Tường vây
CU05
maDoiTuong
...
...
...
CU0501
(0, 0, 0,100)
III-55
14
Công trình y tế
...
...
...
14.1
Bệnh viện
CP01
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CP0101
(0, 0, 0, 100)
III-23,III-71
14.2
Cơ sở y tế khác
CP03
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
CP0301
(0, 0, 0, 100)
III-23
14.3
Trạm y tế
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
CP0601
(0, 0, 0, 100)
III-23
14.4
...
...
...
CP07
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CP0701
(0, 0, 0, 100)
III-23, III-71
...
...
...
Trung tâm y tế
CP08
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
CP0801
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
15
Công trình giáo dục
...
...
...
15.1
Trung tâm giáo dục thường xuyên
CE01
S,P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.2
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
CE02
maDoiTuong, ten
CE0201
...
...
...
III-24, III-71
15.3
Trường cao đẳng
CE03
maDoiTuong, ten
CE0301
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
15.4
Trường đại học
CE04
maDoiTuong, ten
CE0401
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
...
...
...
Trường dân tộc nội trú
CE05
maDoiTuong, ten
CE0501
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.6
...
...
...
CE06
maDoiTuong, ten
CE0601
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.7
Trường giáo dưỡng
...
...
...
maDoiTuong, ten
CE0701
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.8
Trường mầm non
CE08
...
...
...
CE0801
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.9
Trường phổ thông có nhiều cấp.
CE09
maDoiTuong, ten
...
...
...
CE0901
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.10
Trường phổ thông năng khiếu
CE10
maDoiTuong, ten
...
...
...
CE1001
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.11
Trường tiểu học
CE11
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
III-24, III-71
15.12
Trường trung học cơ sở
CE12
maDoiTuong, ten
CE1201
...
...
...
III-24, III-71
15.13
Trường trung học phổ thông
CE13
maDoiTuong, ten
CE1301
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
16
Công trình thể thao
...
...
...
16.1
Nhà thi đấu
CK02
S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
III-71
16.2
Sân gôn
CK03
CK0301
...
...
...
III-71
16.3
Sân vận động
CK05
maDoiTuong, ten
CK0501
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
16.4
Trung tâm thể dục thể thao
CK06
CK0601
(0, 0, 0, 100)
III-71
...
...
...
Trường đua, trường bắn
CK07
CK0701
(0, 0, 0, 100)
III-71
17
...
...
...
...
...
...
Bảo tàng
CN01
S,P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN0101
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
17.2
Chòi cao, tháp cao
CN02
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, chieuCao
CN0201
...
...
...
III-22
17.3
Công trình di tích
CN04
S,P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
III-71
17.4
Công trình vui chơi, giải trí
CN05
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CN0501
(0, 0, 0, 100)
III-71
17.5
Công viên
CN06
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CN0601
(0, 0, 0, 100)
III-28, III-71
17.6
Cột cờ
CN07
P
Toàn bộ
...
...
...
CN0701
(0, 0, 0, 100)
III-46, III-71
17.7
Đài tưởng niệm
CN10
P
...
...
...
maDoiTuong, ten
CN1001
(0, 0, 0, 100)
III-18, III-71
17.8
Lăng tẩm
CN11
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN1101
(0, 0, 0,100)
III-19, III-71
17.9
Quảng trường
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN1501
(0, 0, 0, 100)
III-71
17.10
...
...
...
CN18
P
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
CN1801
(0, 0, 0, 100)
III-17
...
...
...
Trung tâm hội nghị
CN21
S,P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CN1901
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
17.12
Tượng đài
CN22
P
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
CN2001
...
...
...
III-18
18
Công trình thương mại dịch vụ
...
...
...
18.1
Bãi tắm
CL01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CL0101
(0, 0, 0,100)
III-45, III-71
18.2
Bưu điện
CL03
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CL0301
(0, 0, 0,100)
III-38, III-71
18.3
Chợ
CL05
P,S
Toàn bộ
...
...
...
CL0501
(0, 0, 0,100)
III-72, III-71
18.4
Siêu thị
CL13
S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CL1301
(0, 0, 0,100)
III-71
18.5
Trạm xăng, dầu
CL15
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CL1501
(0, 0, 0,100)
III-49, III-71
18.6
Trung tâm thương mại
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CL1601
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
19
...
...
...
...
...
...
Cơ quan đại diện nước ngoài
CX01
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CX0101
(0, 0, 0,100)
...
...
...
19.2
Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp
CX04
S
Toàn bộ
CX0401
(0, 0, 0,100)
...
...
...
19.3
Trụ sở làm việc viện nghiên cứu
CX06
S
Toàn bộ
CX0601
(0, 0, 0,100)
...
...
...
20
Công trình tôn giáo tín ngưỡng
...
...
...
20.1
Chùa
CM01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-26, III-71
20.2
Cơ sở đào tạo tôn giáo
CM02
S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71
20.3
Công trình tôn giáo khác
CM03
S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-71
20.4
Đền
CM04
P,S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-26, III-71
20.5
Đình
CM05
P,S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-26, III-71
20.6
Miếu
CM07
P,S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-26, III-71
20.7
Nhà thờ
CM09
P,S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-25, III-71
21
Trụ sở cơ quan nhà nước
...
...
...
21.1
Cơ quan chuyên môn
CV01
S
maDoiTuong, ten
...
...
...
CV0101
(0, 0, 0,100)
III-71
21.2
Cơ quan Đảng
CV02
S
...
...
...
CV0201
(0, 0, 0,100)
III-71
21.3
Toà án
CV03
P,S
...
...
...
CV0301
(0, 0, 0,100)
III-71
21.4
Trụ sở các Bộ
CV04
P,S
...
...
...
CV0401
(0, 0, 0,100)
III-71
21.5
Trụ sở Chính Phủ
CV05
P,S
...
...
...
CV0501
(0, 0, 0,100)
III-71
21.6
Trụ sở tổ chức chính trị - xã hội
CV06
S
...
...
...
CV0601
(0, 0, 0,100)
III-71
21.8
Trụ sở UBND cấp Tỉnh
CV08
P,S
...
...
...
CV0801
(0, 0, 0,100)
III-41, III-71
21.9
Trụ sở UBND cấp xã
CV09
P,S
...
...
...
CV0901
(0, 0, 0,100)
III-43, III-71
21.10
Viện kiểm sát
CV10
P,S
...
...
...
CV1001
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
22
Công trình công nghiệp
...
...
...
22.1
Công trình thủy điện
CD02
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CD0201
(0, 0, 0,100)
III-71
22.2
Cột tháp điện gió
CD03
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, chieuCao
CD0301
(0, 0, 0,100)
III-39
22.3
Cửa hầm lò của mỏ
...
...
...
P
Toàn bộ
maDoiTuong
CD0401
(0, 0, 0,100)
III-31
22.4
...
...
...
CD05
P
Toàn bộ
maDoiTuong
CD0501
(0, 0, 0,100)
III-33
...
...
...
Kho
CD06
S
Toàn bộ
maDoiTuong
CD0601
(0, 0, 0,100)
...
...
...
22.6
Khu khai thác
CD07
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CD0701
...
...
...
III-32, III-73
22.7
Lò nung
CD08
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0,100)
III-48, III-73
22.8
Nhà máy
CD09
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CD0901
(0, 0, 0,100)
III-29, III-71
22.9
Trạm biến áp
CD11
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
CD1101
(0, 0, 0,100)
III-36
23
Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp
...
...
...
23.1
Cơ sở sản xuất giống cây, con
CB01
S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CB0101
(0, 0, 0, 100)
III-71
23.2
Khu nuôi trồng thủy sản
CB03
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CB0301
(15, 0, 0, 0)
III-52, III-73
23.3
Lâm trường
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CB0401
(0, 0, 0, 100)
III-71
23.4
...
...
...
CB05
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CB0501
(0, 0, 0, 100)
III-71
...
...
...
Ruộng muối
CB06
S
Toàn bộ
maDoiTuong
CB0601
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
23.6
Trang trại
CB07
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CB0701
...
...
...
III-71
24
Khu chức năng
...
...
...
24.1
Khu chế xuất
CT01
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CT0101
(0, 0, 0, 100)
III-71
24.2
Khu công nghệ cao
CT02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CT0201
(0, 0, 0, 100)
III-71
24.3
Khu công nghiệp
CT03
S
Toàn bộ
...
...
...
CT0301
(0, 0, 0, 100)
III-71
24.4
Khu du lịch
CT04
S
...
...
...
maDoiTuong, ten
CT0401
(30, 85, 0, 0)
III-44, III-71
24.5
Khu kinh tế
CT05
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0501
(0, 0, 0, 100)
III-71
24.6
Khu nghiên cứu đào tạo
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0601
(0, 0, 0, 100)
III-71
24.7
...
...
...
CT07
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CT0701
(0, 0, 0, 100)
III-71
...
...
...
Công trình xử lý chất thải
...
...
...
25.1
Bãi chôn lấp rác
CO01
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CO0101
...
...
...
III-71
25.2
Cơ sở xử lý chất thải nguy hại
CO02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
III-71
25.3
Cơ sở xử lý chất thải rắn
CO03
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CO0301
(0, 0, 0, 100)
III-71
25.4
Cơ sở xử lý nước thải
CO04
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
CO0401
(0, 0, 0, 100)
III-71
25.5
Khu xử lý chất thải
CO05
S
Toàn bộ
...
...
...
CO0501
(0, 0, 0, 100)
III-71
26
Công trình an ninh
...
...
...
26.1
Trụ sở an ninh
CC02
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CC0201
(0, 0, 0,100)
III-71, III-72
26.2
Trại cải tạo
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CC0301
(0, 0, 0,100)
III-71
26.3
...
...
...
CC04
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CC0401
(0, 0, 0,100)
III-71
...
...
...
Công trình quốc phòng
...
...
...
27.1
Cửa khẩu
CH01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
CH0101
...
...
...
III-47, III-71
IV
Địa hình
...
...
...
1
Địa danh sơn văn
DA03
P
Toàn bộ
maDoiTuong , danhTuChung, ten
19
...
...
...
DA0301
(0, 0, 0, 100)
IV-101
20
cao nguyên
DA0302
(0, 0, 0, 100)
IV-101
21
...
...
...
DA0303
(0, 0, 0, 100)
IV-100
22
đồng bằng
DA0304
(0, 0, 0, 100)
IV-101
23
...
...
...
DA0305
(0, 0, 0, 100)
IV-102
25
núi
DA0307
(0, 0, 0, 100)
IV-102
26
...
...
...
DA0308
(0, 0, 0, 100)
IV-101
49
đỉnh
DA0309
(0, 0, 0, 100)
IV-102
54
...
...
...
DA0310
(0, 0, 0, 100)
IV-102
2
Điểm độ cao
EA01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, doCao
...
...
...
EA0101
(0, 0, 0, 100)
IV-75
3
Đường bình độ
EA02
C
...
...
...
1
Cơ bản
EA0201
(10,50,100, 0)
IV-74a, IV-74đ
EA0202
(10,50,100, 0)
IV-74b, IV-74đ, IV-74g
2
...
...
...
EA0203
(10,50,100, 0)
IV-74c
3
Phụ
EA0204
(10,50,100, 0)
IV-74d
4
...
...
...
EA0205
(10,50,100, 0)
IV-74e
4
Địa hình đặc biệt trên đất liền
...
...
...
4.1
Bãi đá trên cạn
EB01
S
Toàn bộ
...
...
...
EB0101
(10,50,100, 0)
IV-87
4.2
Cửa hang động
EB02
P
...
...
...
maDoiTuong
EB0201
(0, 0, 0, 100)
IV-89
4.3
Các loại hố nhân tạo
EB03
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
EB0301
(0, 0, 0, 100)
IV-92a
P
Toàn bộ
...
...
...
EB0302
(0, 0, 0, 100)
IV-92b
4.4
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
EB04
P
...
...
...
maDoiTuong
EB04
Đá độc lập, khối đá, lũy đá
EB0401
(10,50,100, 0)
IV-85
4.5
Địa hình cát
EB05
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
EB05
Địa hình cát
EB0501
(10,50,100, 0)
IV-95
4.6
Gò đống
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong, tyCaoTySau
EB06
Gò đống
EB0601
(10,50,100, 0)
IV-91a
P
...
...
...
(10,50,100, 0)
IV-91b
4.7
Hố, phễu castơ
EB07
S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB07
...
...
...
EB0701
(10,50,100, 0)
IV-90a
P
Toàn bộ
maDoiTuong
EB0702
(10,50,100, 0)
IV-90b
...
...
...
Khu vực đào đắp
EB08
S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB08
Khu vực đào đắp
EB0801
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
4.9
Miệng núi lửa
EB09
S
Toàn bộ
maDoiTuong
EB09
Miệng núi lửa
EB0901
...
...
...
IV-88a
P
EB0902
(10,50,100, 0)
IV-88b
4.10
Vùng núi đá
EB10
S
...
...
...
maDoiTuong
EB10
Vùng núi đá
EB1001
(5, 20, 50, 0)
IV-83
5
Đường đặc trưng địa hình trên đất liền
...
...
...
5.1
Bờ dốc tự nhiên
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiThanhPhan, tyCaoTySau
1
Chân
EC0101
(10,50,100, 0)
IV-79a,
2
...
...
...
EC0102
IV-79b
5.2
Dòng đá
EC02
C
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
Dòng đá
EC0201
(10,50,100, 0)
IV-86
5.3
Địa hình bậc thang
EC03
C
Toàn bộ
...
...
...
EC03
Địa hình bậc thang
EC0301
(0, 0, 0, 100)
IV-94
5.4
Địa hình cắt xẻ nhân tạo
EC04
C
...
...
...
maDoiTuong
EC04
Địa hình cắt xẻ nhân tạo
EC0401
(0, 0, 0, 100)
IV-80
5.5
Khe rãnh xói mòn
EC05
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, tyCaoTySau
EC05
Khe rãnh xói mòn
EC0501
(10,50,100, 0)
IV-78
5.6
Sườn đứt gãy
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong, tyCaoTySau
EC06
Sườn đứt gãy
EC0601
(10,50,100, 0)
IV-81
5.7
...
...
...
EC07
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiThanhPhan
1
Chân
EC0701
(10,50,100, 0)
IV-82b
...
...
...
Đỉnh
EC0702
(10,50,100, 0)
IV-82a
5.8
Vách đứng
EC08
C
Toàn bộ
...
...
...
1
Chân
EC0801
(10,50,100, 0)
IV-84b
2
Đỉnh
EC0802
(10,50,100, 0)
...
...
...
6
Chất đáy
ED01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiChatDay
1
Bùn
ED0101
...
...
...
IV-96
2
Cát
ED0102
(0, 0, 0, 100)
IV-96
3
San hô
ED0103
...
...
...
4
Đá
ED0104
(0, 0, 0, 100)
5
Bùn, cát
ED0105
...
...
...
IV-96
6
Cát, san hô
ED0106
(0, 0, 0, 100)
7
Cát, sỏi
ED0107
...
...
...
8
Đá, san hô
ED0108
(0, 0, 0, 100)
9
Đá, sỏi
ED0109
...
...
...
10
Vỏ sò, ốc
ED0110
(0, 0, 0, 100)
11
Loại khác
ED0111
...
...
...
7
Điểm độ sâu
ED02
P
Toàn bộ
maDoiTuong, doSau
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
IV-77
8
Đường bình độ sâu
ED03
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiDuongBinhDo
1
...
...
...
ED0301
(0, 0, 0, 100)
IV-76a, IV-76đ
ED0302
(0, 0, 0, 100)
IV-76b, IV-76đ, IV-76e
2
...
...
...
ED0303
(0, 0, 0, 100)
IV-76c
3
Phụ
ED0304
(0, 0, 0, 100)
IV-76d
9
...
...
...
...
...
...
Khe rãnh máng ngầm
ED04
C
Toàn bộ
maDoiTuong
ED0401
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
9.2
Núi lửa dưới biển
ED05
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
ED0501
...
...
...
IV-97
9.3
Sườn đất ngầm dốc đứng
ED06
C
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
IV-98
IV
Giao thông
...
...
...
1
Đường bộ
...
...
...
1.1
Đường chuyên dùng
GK01
C
Toàn bộ
...
...
...
GK0101
(0,0,0,15)
(0,0,0,100)
V-120
1.2
Đường đô thị
GK02
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, capKyThuat, loaiChatLieuTraiMat, loaiHienTrangSuDung, viTri, chieuRong, lienKetGiaoThong tenDuongDoThi
GK0201
(0,0,0,0)
(0,0,0,100)
V-119
1.3
...
...
...
GK04
C
Toàn bộ
maDoiTuong, capKyThuat, loaiChatLieuT raiMat, loaiHienTrangSuDung, viTri, chieuRong, lienKetGiaoThong tenDuongQuocLo
GK0401
(10,50,100,0)
(0,0,0,100)
...
...
...
1.4
Đường Tỉnh
GK05
C
Toàn bộ
maDoiTuong, capKyThuat, loaiChatLieuT raiMat, loaiHienTrangSuDung, viTri, chieuRong, lienKetGiaoThong tenDuongTinh
GK0501
...
...
...
(0,0,0,100)
V-115, V- 116, V-117
1.5
Đường Xã
GK06
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiChatLieuTraiMat, loaiHienTrangSuDung, chieuRong, lienKetGiaoThong tenDuongXa
...
...
...
GK0601
(0,0,0,15)
(0,0,0,100)
V-120, V-137, V-138, V-139
2
Cầu giao thông
GG05
C,S,P
Toàn bộ
...
...
...
GG0501
(0, 0, 0, 0)
(0, 0, 0, 100)
V-133, V-134, V-135, V-142
3
Hầm giao thông
GG12
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, chieuCao, chieuRong, chieuDai
GG1201
(0, 0, 0, 100)
V-112, V-113, V-142
4
Ngầm ô tô qua được
...
...
...
C,S, P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, chieuRong, chieuDai, doSau
GG1301
(0, 0, 0, 100)
V-136
5
...
...
...
GG06
C,P
Toàn bộ
maDoiTuong
Cống giao thông
GG0601
(0, 0, 0, 100)
V-123
...
...
...
Đèo
GG07
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GG0701
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
7
Công trình giao thông đường bộ
...
...
...
7.1
Bến ô tô
GG02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-142
7.2
Bến phà đường bộ
GG03
p
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GG0301
(0, 0, 0, 100)
V-138, V-142
8
Taluy đường giao thông
GG14
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHinhThai, loaiTaLuy tyCaoTySau
...
...
...
GG1401
(0, 0, 0, 100)
V-110, V-111, V-125, V-126
9
Các đối tượng mặt đường bộ
...
...
...
9.1
Lòng đường chuyên dùng
GD05
S
...
...
...
maDoiTuong
GD0501
V-120
9.2
Lòng đường đô thị
GD06
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0601
V-119
9.3
Lòng đường Quốc lộ
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0801
(10,50,100,0)
V-115, V-116
9.4
...
...
...
GD09
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD0901
(5,20,50,0)
V-115, V-116 V-117
...
...
...
Lòng đường Xã
GD10
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GD1001
...
...
...
10
Mép đường
GE01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
GE0101
...
...
...
V-115a
2
Đang xây dựng
GE0102
(0, 0, 0, 100)
V-115b
3
Không sử dụng
GE0103
...
...
...
V-115a
11
Các đối tượng đường bộ khác
...
...
...
11.1
Đường bờ vùng, bờ thửa
GB01
C
maDoiTuong
...
...
...
GB0101
(0, 0, 0, 100)
V-122
11.2
Đường mòn
GB03
C
maDoiTuong
...
...
...
GB0301
(0, 0, 0, 100)
V-121
12
Đường sắt
...
...
...
12.1
Đường sắt chuyên dùng
GL01
C
...
...
...
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri, lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
GL0101
(0, 0, 0, 100)
V-107a, V-108a
2
Đang xây dựng
GL0102
...
...
...
V-107b, V-108b
3
Không sử dụng
GL0103
(0, 0, 0, 100)
V-107a, V-108a
12.2
Đường sắt đô thị
GL02
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri, lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
GL0201
(0, 0, 0, 100)
V-107a, V-108a
2
Đang xây dựng
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-107b, V-108b
3
Không sử dụng
GL0203
(0, 0, 0, 100)
V-107a, V-108a
12.3
Đường sắt quốc gia
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung, loaiKhoDuongSat, viTri, lienKetGiaoThong
1
Đang sử dụng
GL0301
(0, 0, 0, 100)
V-107a, V-108a
2
...
...
...
GL0302
(0, 0, 0, 100)
V-107b, V-108b
3
Không sử dụng
GL0303
(0, 0, 0, 100)
V-107a, V-108a
13
...
...
...
...
...
...
Ga đường sắt
GH01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong,ten
GH0101
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
13.2
Ga tàu điện
GH02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong,ten
GH0201
...
...
...
V-109, V-142
14
Bãi đáp trực thăng
GN01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, viTriBaiDap, ten
1
Trên mặt đất
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-105, V-142
2
Trên nóc nhà
GN0102
(0, 0, 0, 100)
V-105, V-142
15
Đường băng
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong
GN0401
(0, 0, 0, 100)
V-106b
S
...
...
...
GN0402
(0, 0, 0, 100)
V-106a
16
Cảng hàng không
GN02
P,S
Toàn bộ
...
...
...
1
Nội địa
GN0201
(0, 0, 0, 100)
V-104,
2
Quốc tế
GN0202
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
17
Đường cáp treo
GO01
C
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GO0101
...
...
...
V-114, V-142
18
Ga cáp treo
GO02
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-142
19
Âu tàu
GM01
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GM0101
(0, 0, 0, 100)
V-140b
C
GM0102
(0, 0, 0, 100)
V-140a
...
...
...
Báo hiệu hàng hải AIS
GM02
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GM0201
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
21
Bến cảng
GM03
S,P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GM0301
...
...
...
V-142
22
Bến thủy nội địa
GM04
S,P
Toàn bộ,
maDoiTuong, ten
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-142
23
Cảng biển
GM06
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GM0601
(0, 0, 0, 100)
V-142
24
Cảng thủy nội địa
GM07
S,P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GM0701
(0, 0, 0, 100)
V-142
25
Cầu tàu
GM08
C
Toàn bộ
...
...
...
1
Kết cầu cố định
GM0801
(0, 0, 0, 100)
V-141b
2
Kết cấu nổi
GM0802
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
26
Báo hiệu dẫn luồng hàng hải, đường thủy
...
...
...
26.1
Chập tiêu
GA01
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-127a
26.2
Đăng tiêu
GA02
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GA0201
(0, 0, 0, 100)
V-127b
26.3
Phao báo hiệu
GA03
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GA0301
(0, 0, 0, 100)
V-127c
26.4
Tiêu báo hiệu
GA04
P
Toàn bộ
...
...
...
GA0401
(0, 0, 0, 100)
V-127d
27
Các đối tượng hàng hải, hải văn
...
...
...
27.1
Cảng dầu khí ngoài khơi
GC01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0101
(0, 0, 0, 100)
V-128a, V-142
27.2
Cọc buộc tàu thuyền
...
...
...
P
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0201
(0, 0, 0, 100)
V-128d
27.3
...
...
...
GC03
C
Toàn bộ
maDoiTuong
GC0301
(0, 0, 0, 100)
V-143
...
...
...
Đèn biển
GC04
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GC0401
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
27.5
Khu neo đậu
GC05
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GC0501
...
...
...
V-128d, V-143
27.6
Khu tránh bão
GC06
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.7
Khu vực an toàn viện trợ hàng hải
GC07
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC0701
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.8
Khu bảo tồn thiên nhiên trên biển
GC08
S
Toàn bộ
...
...
...
GC0801
(30, 85, 0, 0)
(0, 0, 0, 100)
V-129, V-142
27.9
Khu vực đánh cá
GC09
S
...
...
...
maDoiTuong
GC0901
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.10
Khu vực đợi hoa tiêu
GC10
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1001
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.11
Khu vực nạo vét
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1101
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.12
...
...
...
GC12
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1201
(0, 0, 0, 100)
V-143
...
...
...
Khu vực nguy hiểm
GC13
S
Toàn bộ
...
...
...
27.14
Khu vực quản lý cảng
GC14
S
Toàn bộ
maDoiTuong
GC1401
...
...
...
V-143
27.15
Khu vực quân sự
GC15
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.16
Khu vực trung chuyển hàng hóa
GC16
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC1601
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.17
Khu vực vùng nước an toàn
GC17
S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
GC1701
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.18
Khu vực xác tàu lịch sử
GC18
S
Toàn bộ
...
...
...
GC1801
(0, 0, 0, 100)
V-143
27.19
Lồng bè nuôi trồng thủy hải sản
GC19
S,P
...
...
...
V-130, V-143
27.20
Nhà giàn
GC20
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GC2001
(0, 0, 0, 100)
V-128a, V-142
27.21
Nhà trên biển
...
...
...
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GC2101
(0, 0, 0, 100)
V-128b, V-142
27.22
...
...
...
GC22
P
Toàn bộ
V-128c, V-142
...
...
...
Trạm nghiệm triều
GC23
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
GC2301
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
27.24
Vùng cấm
GC25
S
Toàn bộ
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
V-131, V-143
27.25
Xác tàu đắm
GC26
P
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
...
...
...
GC2601
(0, 0, 0, 100)
V-128g, V-143
VI
Phủ bề mặt
...
...
...
1
Ranh giới phủ bề mặt
HG01
C
Toàn bộ
...
...
...
1
Thực vật
HG0101
(0, 0, 0, 100)
VI-150
2
Khác
...
...
...
3
Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên
HG0103
(30,85,0,0)
VI-151
2
Rừng
...
...
...
2.1
Rừng trồng
HH01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, doTanChe=1
loaiCayRung
1
Cây lá rộng
HH0101
(35,0,50,0)
VI-144a
2
...
...
...
HH0102
(35,0,50,0)
VI-144b
kim
3
...
...
...
HH0103
(35,0,50,0)
VI-144đ
4
Cây tre nứa
HH0104
(35,0,50,0)
VI-144c
5
...
...
...
HH0105
(35,0,50,0)
VI-144d
6
Cây ưa mặn chua phèn
HH0106
(35,0,50,0)
VI-144e
HH01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, doTanChe=2
loaiCayRung
1
Cây lá rộng
HH0107
(12,0,25,0)
VI-145a
2
...
...
...
HH0108
(12,0,25,0)
VI-145b
3
Cây hỗn hợp
HH0109
(12,0,25,0)
VI-145đ
4
...
...
...
HH0110
(12,0,25,0)
VI-145C
5
Cây cau dừa
HH0111
(12,0,25,0)
VI-145d
6
...
...
...
HH0112
(12,0,25,0)
VI-145e
2.2
Rừng tự nhiên
HH02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, doTanChe=1
...
...
...
1
Cây lá rộng
HH0201
(35,0,50,0)
VI-144a
2
Cây lá kim
HH0202
(35,0,50,0)
...
...
...
3
Cây hỗn hợp
HH0203
(35,0,50,0)
VI-144đ
4
Cây tre nứa
HH0204
(35,0,50,0)
...
...
...
5
Cây cau dừa
HH0205
(35,0,50,0)
VI-144d
6
Cây ưa mặn chua phèn
HH0206
(35,0,50,0)
...
...
...
HH02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten, doTanChe=2
loaiCayRung
1
Cây lá rộng
HH0207
(12,0,25,0)
...
...
...
2
Cây lá kim
HH0208
(12,0,25,0)
VI-145b
3
Cây hỗn hợp
HH0209
(12,0,25,0)
...
...
...
4
Cây tre nứa
HH0210
(12,0,25,0)
VI-145C
5
Cây cau dừa
HH0211
(12,0,25,0)
...
...
...
6
Cây ưa mặn chua phèn
HH0212
(12,0,25,0)
VI-145e
3
Phủ thực vật khác
...
...
...
3.1
Cây bụi
...
...
...
S
Toàn bộ
maDoiTuong
HE0101
(70,0,100,0)
VI-146a
3.2
...
...
...
HE02
S
Toàn bộ
maDoiTuong
HE0201
(70,0,100,0)
VI - 146b
...
...
...
Cây hàng năm
HB01
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
loaiCayTrong
1
Cây lúa
HB0101
...
...
...
(70,0,100,0)
VI -147a, VI -153
2
Cây lương thực khác
HB0102
Nét
(70,0,100,0)
VI -147b, VI -153
3
...
...
...
HB0103
Nét
(70,0,100,0)
VI -147c, VI -153
4
Cây thuốc lá, thuốc lào
HB0104
Nét
(70,0,100,0)
...
...
...
5
Cây lấy sợi
HB0105
Nét
(70,0,100,0)
VI -147đ, VI -153
6
Rau, cây gia vị
HB0106
...
...
...
(70,0,100,0)
VI -147e, VI -153
7
Hoa, cây cảnh
HB0107
Nét
(70,0,100,0)
VI -147g, VI -153
8
...
...
...
HB0108
Nét
(70,0,100,0)
Nền (15,0,0,0)
VI -147h, VI -153
9
Cây hàng năm khác
HB0109
Nét
...
...
...
VI -147i, VI -153
5
Cây lâu năm
HB02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
loaiCayTrong
10
...
...
...
HB0201
Nét
(70,0,100,0)
VI -148a, VI -153
11
Cây dừa cọ
HB0202
Nét
(70,0,100,0)
...
...
...
12
Cây công nghiệp
HB0203
Nét
(70,0,100,0)
VI -148c, VI -153
13
Cây dược liệu
HB0204
...
...
...
(70,0,100,0)
VI -148d, VI -153
14
Cây bóng mát, cây cảnh quan,...
HB0205
Nét
(70,0,100,0)
VI -148đ, VI -153
15
...
...
...
HB0206
Nét
(70,0,100,0)
VI -148e, VI -153
6
Bề mặt là công trình
HA01
S
Toàn bộ
...
...
...
1
Có thực vật che phủ
HA0101
(12, 0, 25, 0)
VI-149
2
Không có thực vật che phủ
HA0102
(0, 0, 0, 0)
...
...
...
7
Bề mặt là khu dân cư
HA02
S
Toàn bộ
1
Có thực vật che phủ
HA0201
...
...
...
VI-149
2
Không có thực vật che phủ
HA0202
(0, 0, 0, 0)
8
Đất trống
HC01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
HC0101
(0,0,0,100)
VI-153
9
Nước mặt
...
...
...
S
Toàn bộ
10
...
...
...
...
...
...
Cỏ biển
HK01
S
Toàn bộ
...
...
...
10.2
Rong, tảo
HK02
S
Toàn bộ
...
...
...
10.3
Thực vật khác
HK03
S
Toàn bộ
...
...
...
VII
Thủy văn
...
...
...
1
Biển đảo
...
...
...
1.1
Biển
KA01
S
Toàn bộ
...
...
...
KA0101
(100,
0, 0, 0)
(15, 0, 0, 0)
VII-179
1.2
Đảo, quần đảo
KA02
P,S
...
...
...
maDoiTuong, ten
KA0201
(0, 0, 0,100)
VII-182
1.3
Phá
KA03
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong ,ten
KA0301
(100, 0, 0, 0)
VII-179
1.4
Vịnh, vũng
...
...
...
P,S
maDoiTuong, ten
KA0401
(100, 0, 0, 0)
VII-179
2
...
...
...
KB01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiBaiBoi
1
Cát
KB0101
(0, 0, 0, 100)
VII-163b
...
...
...
Bùn
KB0102
(0, 0, 0, 100)
VII-163a
3
Loại khác
KB0103
(0, 0, 0, 100)
VII-163c
...
...
...
Đầm lầy
KB02
S
Toàn bộ
maDoiTuong
KB0201
(100, 0, 0, 0)
...
...
...
4
Bãi đá dưới nước
...
...
...
4.1
Bãi đá dưới nước
KC01
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiTrangThaiXuatLo
1
Chìm
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
VII-167(2)
2
Nổi
KC0102
(0, 0, 0, 100)
VII-167(1)
3
Lúc nổi, lúc chìm
...
...
...
(0, 0, 0, 100)
VII-167(2)
4
Không xác định
Không trình bày
4.2
Đá trên biển
...
...
...
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiTrangThaiXuatLo
1
Chìm
KC0201
(0, 0, 0, 100)
VII-167(2)
2
...
...
...
KC0202
(0, 0, 0, 100)
VII-167(1)
3
Lúc nổi, lúc chìm
KC0203
(0, 0, 0, 100)
VII-167(2)
4
...
...
...
Không trình bày
4.3
San hô
KC03
P,S
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
KC0301
(100, 0, 0, 0)
VII-166
5
Ghềnh
KD01
C
Toàn bộ
...
...
...
KD0101
(100, 0, 0, 0),
(0, 0, 0, 100)
VII-169a, VII-183
P
maDoiTuong, ten
...
...
...
KD0102
(100, 0, 0, 0),
(0, 0, 0, 100)
VII-169b, VII-183
6
Thác
KD02
C
Toàn bộ
...
...
...
KD0201
(100, 0, 0, 0)
VII-168a
P
maDoiTuong, chieuCao, ten
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-168b
7
Nguồn nước
...
...
...
7.1
Giếng nước
KM01
P
Toàn bộ
maDoiTuong
...
...
...
KM0101
(100, 0, 0, 0)
VII-161
7.2
Mạch nước
KM02
P
Toàn bộ
...
...
...
KM0201
(100, 0, 0, 0)
VII-162
8
Mạng dòng chảy
KK01
C
...
...
...
maDoiTuong, ten, loaiDongChay, doRong,(<25 m) loaiTrangThaiNuocMat=1
1
Sông suối
KK0101
(100, 0, 0, 0)
VII-155,
VII-180,
VII-181
2
Mặt nước tĩnh
...
...
...
maDoiTuong, ten, loaiDongChay, doRong(<25 m), loaiTrangThaiNuocMat=2
1
Sông suối
KK0102
(100, 0, 0, 0)
VII-156,
VII-180,
VII-181
2
Mặt nước tĩnh
...
...
...
maDoiTuong, ten, loaiDongChay, doRong(<25 m), loaiTrangThaiNuocMat=3
1
Sông suối
KK0103
(100, 0, 0, 0)
VII-156, VII-180, VII-181
2
...
...
...
Điểm độ cao mực nước
KE01
P
Toàn bộ
maDoiTuong, doCao
...
...
...
KE0101
VII-159d
9
Điểm sông suối mất tích
KE02
P
Toàn bộ
...
...
...
KE0201
(100, 0, 0, 0)
VII-158
10
Đường bờ nước
KE03
C
...
...
...
maDoiTuong, loaiTrangThaiDuong BoNuoc
1
Rõ ràng
KE0301
(100, 0, 0, 0)
VII- 154a
2
Khó xác định
KE0302
...
...
...
VII-157
3
Đường bờ sông suối có nước theo mùa
KE0303
(100, 0, 0, 0)
VII-156
11
Đường mép nước
KE05
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiDuongMepNuoc
1
Ao, hồ, đầm
KE0501
(100, 0, 0, 0)
VII-154b
2
Phá
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-154b
3
Kênh mương
KE0503
(100, 0, 0, 0)
VII-154b
4
Hồ chứa
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-154b
5
Sông suối
KE0505
(100, 0, 0, 0)
VII-154b
6
Biển
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
VII-154b
KE0507
(100, 0, 0, 0)
VII-159
12
Ranh giới nước mặt quy ước
KE06
C
...
...
...
13
Mặt nước sông suối
KL01
...
...
...
Toàn bộ
maDoiTuong
KL0101
(15, 0, 0, 0)
VII-155
14
Mặt nước
...
...
...
14.1
...
...
...
KL02
S
Toàn bộ
maDoiTuong, ten
KL02
Ao, hồ, đầm
KL0201
(15, 0, 0, 0)
VII-155, VII-180, VII-181
...
...
...
Hồ chứa
KL03
KL03
Hồ chứa
KL0301
(100, 0, 0, 0)
VII-155, VII-180, VII-181
15
Bờ kè, bờ cạp
...
...
...
C
Toàn bộ
maDoiTuong, chatLieuKe
1
Bê tông
KG0101
(0, 0, 0, 100)
V-170a,b
2
...
...
...
KG0102
(0, 0, 0, 100)
V-170a,b
3
Khác
KG0103
(0, 0, 0, 100)
V-170a,b
16
...
...
...
KG02
P,C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiCong
1
Có thiết bị
KG0201
(0, 0, 0, 100)
V-174
...
...
...
Không có thiết bị
KG0202
(0, 0, 0, 100)
V-174
3
Cống dưới đê, đập
KG0203
(0, 0, 0, 100)
V-175
...
...
...
Đập
KG03
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiDap, ten
1
Chắn sóng
KG0301
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
2
Dâng
KG0302
(0, 0, 0, 100)
VII-175, VII-183
3
Tràn
KG0303
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
18
Đê
KG04
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong,ten
KG0401
...
...
...
VII-178 (a,b), VII-183
19
Kênh mương
KG05
C,S
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiHienTrangSuDung ten
1
Đang sử dụng
...
...
...
(100, 0, 0, 0)
(15, 0, 0, 0)
VII-171, VII-180, VII-181
2
Đang xây dựng
KG0502
(100, 0, 0, 0)
VII-172, VII-180, VII-181
20
...
...
...
KG06
C
Toàn bộ
maDoiTuong, loaiMangDanNuoc
1
Mặt đất
KG0601
(100, 0, 0, 0)
VII-173
...
...
...
Nổi
KG0602
(100, 0, 0, 0)
VII-173
21
Địa danh biển đảo
DA01
P
Toàn bộ
...
...
...
14
cửa
DA0101
(100, 0, 0, 0)
VII-179
15
bán đảo
DA0102
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
16
quần đảo
DA0103
(0, 0, 0, 100)
VII-182
17
vịnh
DA0104
(100, 0, 0, 0)
...
...
...
18
vũng
DA0105
(100, 0, 0, 0)
VII-179
24
mũi đất
DA0106
(100, 0, 0, 0)
...
...
...
43
vụng
DA0107
(100, 0, 0, 0)
VII-179
44
eo
DA0108
(100, 0, 0, 0)
...
...
...
45
lạch
DA0109
(100, 0, 0, 0)
VII-179
46
luồng
DA01010
(100, 0, 0, 0)
...
...
...
47
mỏm
DA01011
(0, 0, 0, 100)
VII-182
48
cù lao
DA01012
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
50
hòn
DA01013
(0, 0, 0, 100)
VII-182
52
gành
DA01014
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
53
ghềnh
DA01015
(0, 0, 0, 100)
VII-181
55
áng
DA01016
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
56
giếng
DA01017
(0, 0, 0, 100)
VII-179
57
đường
DA01018
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
59
tùng
DA01019
(0, 0, 0, 100)
VII-179
60
cống
DA01020
(0, 0, 0, 100)
...
...
...
61
hẹn
DA01021
(0, 0, 0, 100)
VII-179
62
bãi ngầm
DA01022
(0, 0, 0, 100)
...
...
...