Nghị quyết 736/NQ-UBTVQH13 năm 2014 về phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014-2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu | 736/NQ-UBTVQH13 |
Ngày ban hành | 17/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/NQ-UBTVQH13 |
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội; Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28/11/2013 của Quốc hội về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2014 - 2016; Nghị quyết số 726/NQ-UBTVQH13 ngày 20/01/2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phân bổ vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án, công trình dở dang đã có trong danh mục sử dụng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và Dự án Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu;
Sau khi xem xét Tờ trình số 48/TTr-CP ngày 28/02/2014 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1828/BC-UBTCNS13 ngày 10/3/2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc rà soát, bố trí vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014 - 2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn,
QUYẾT NGHỊ:
a) Bố trí 1.323,848 tỷ đồng để hoàn thành 05 dự án theo tổng mức đầu tư quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 1 đính kèm,
b) Bố trí 4.362,596 tỷ đồng cho 22 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô phù hợp với mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 theo Phụ lục số 2 đính kèm.
c) Bố trí 8.762,839 tỷ đồng cho 37 dự án không điều chỉnh tổng mức đầu tư nhưng bộ và địa phương có văn bản cam kết huy động các nguồn vốn khác để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ theo Phụ lục số 3 đính kèm.
d) Bố trí 3.617,457 tỷ đồng cho 18 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư, đồng thời cam kết huy động thêm nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện theo Phụ lục số 4 đính kèm.
2. Không bố trí vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho 09 dự án tạm đình hoãn để xử lý sau hoặc chuyển đổi hình thức đầu tư theo Phụ lục số 5 đính kèm.
3. Chuyển 85,094 tỷ đồng vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 chưa phân bổ vào phần dự phòng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014 -
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
|||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
|||||||||||||||
I |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
17.786.582 |
11,653.398 |
|
|
|
|
|
13.712.171 |
8.109.019 |
1.955.479 |
1.324.353 |
1.323.848 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
17.087.025 |
11.007.025 |
|
|
|
|
|
13.520.987 |
7.971.019 |
1.625.117 |
845.989 |
845.848 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
16.939.854 |
10.859.854 |
|
|
|
|
|
13.416.809 |
7.926.809 |
1.595.117 |
759.848 |
759.848 |
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
16.939.854 |
10.859.854 |
|
|
|
|
|
13.416.809 |
7.926.809 |
1.595.117 |
759.848 |
759.848 |
1 |
Đường HCM - Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa) |
Các tỉnh |
1342 km |
2000- 2015 |
539/QĐ-TTg; 3/5/2007 |
11.717.000 |
5.637.000 |
|
|
|
|
|
10.243.056 |
4.753.056 |
315.965 |
250.000 |
250.000 |
2 |
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp |
Hậu Giang- Sóc Trăng- Bạc Liêu -Cà Mau |
120 Km đường cấp 4 |
2005- 2012 |
428/QĐ- BGTVT; 26/2/2009 |
3.808.530 |
3.808.530 |
|
|
|
|
|
2.761.785 |
2.761.785 |
679.152 |
159.848 |
159.848 |
3 |
Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang - Phân kì, chỉ thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư) |
Vinh - Khánh Hòa |
115km tuyến và 6,962 km ga |
2009- 2015 |
3859/QĐ-BGTVT 10/12/2007 |
1.414.324 |
1.414.324 |
|
|
|
|
|
411.968 |
411.968 |
600.000 |
350.000 |
350.000 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
147.171 |
147.171 |
|
|
|
|
|
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
147.171 |
147.171 |
|
|
|
|
|
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
|
Dự án đường cứu hộ công trình hồ chứa nước Kim Sơn và thượng nguồn Sông Trí |
Kỳ Anh |
15,97km |
2008- 2013 |
3113/QĐ-UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009 |
147.171 |
147.171 |
3113/QĐ- UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009; 956/QĐ- UBND ngày 31/3/2011 |
220.319 |
220.319 |
197.319 |
23.000 |
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
699.557 |
646.373 |
|
|
|
|
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
699.557 |
646.373 |
|
|
|
|
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
|
Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân |
Thành phố Ninh Bình |
Nạo vét, xây kè 2,8 km |
2008- 2013 |
2771/QĐ-UB 31/10/2008 |
699.557 |
646.373 |
739/QĐ-UB 27/7/2010 |
999.910 |
946.726 |
946.726 |
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/NQ-UBTVQH13 |
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội; Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28/11/2013 của Quốc hội về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2014 - 2016; Nghị quyết số 726/NQ-UBTVQH13 ngày 20/01/2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phân bổ vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án, công trình dở dang đã có trong danh mục sử dụng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và Dự án Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu;
Sau khi xem xét Tờ trình số 48/TTr-CP ngày 28/02/2014 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1828/BC-UBTCNS13 ngày 10/3/2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc rà soát, bố trí vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014 - 2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn,
QUYẾT NGHỊ:
a) Bố trí 1.323,848 tỷ đồng để hoàn thành 05 dự án theo tổng mức đầu tư quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 1 đính kèm,
b) Bố trí 4.362,596 tỷ đồng cho 22 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô phù hợp với mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 theo Phụ lục số 2 đính kèm.
c) Bố trí 8.762,839 tỷ đồng cho 37 dự án không điều chỉnh tổng mức đầu tư nhưng bộ và địa phương có văn bản cam kết huy động các nguồn vốn khác để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ theo Phụ lục số 3 đính kèm.
d) Bố trí 3.617,457 tỷ đồng cho 18 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư, đồng thời cam kết huy động thêm nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện theo Phụ lục số 4 đính kèm.
2. Không bố trí vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho 09 dự án tạm đình hoãn để xử lý sau hoặc chuyển đổi hình thức đầu tư theo Phụ lục số 5 đính kèm.
3. Chuyển 85,094 tỷ đồng vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 chưa phân bổ vào phần dự phòng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014 -
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
|||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
|||||||||||||||
I |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
17.786.582 |
11,653.398 |
|
|
|
|
|
13.712.171 |
8.109.019 |
1.955.479 |
1.324.353 |
1.323.848 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
17.087.025 |
11.007.025 |
|
|
|
|
|
13.520.987 |
7.971.019 |
1.625.117 |
845.989 |
845.848 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
16.939.854 |
10.859.854 |
|
|
|
|
|
13.416.809 |
7.926.809 |
1.595.117 |
759.848 |
759.848 |
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
16.939.854 |
10.859.854 |
|
|
|
|
|
13.416.809 |
7.926.809 |
1.595.117 |
759.848 |
759.848 |
1 |
Đường HCM - Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa) |
Các tỉnh |
1342 km |
2000- 2015 |
539/QĐ-TTg; 3/5/2007 |
11.717.000 |
5.637.000 |
|
|
|
|
|
10.243.056 |
4.753.056 |
315.965 |
250.000 |
250.000 |
2 |
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp |
Hậu Giang- Sóc Trăng- Bạc Liêu -Cà Mau |
120 Km đường cấp 4 |
2005- 2012 |
428/QĐ- BGTVT; 26/2/2009 |
3.808.530 |
3.808.530 |
|
|
|
|
|
2.761.785 |
2.761.785 |
679.152 |
159.848 |
159.848 |
3 |
Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang - Phân kì, chỉ thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư) |
Vinh - Khánh Hòa |
115km tuyến và 6,962 km ga |
2009- 2015 |
3859/QĐ-BGTVT 10/12/2007 |
1.414.324 |
1.414.324 |
|
|
|
|
|
411.968 |
411.968 |
600.000 |
350.000 |
350.000 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
147.171 |
147.171 |
|
|
|
|
|
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
147.171 |
147.171 |
|
|
|
|
|
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
|
Dự án đường cứu hộ công trình hồ chứa nước Kim Sơn và thượng nguồn Sông Trí |
Kỳ Anh |
15,97km |
2008- 2013 |
3113/QĐ-UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009 |
147.171 |
147.171 |
3113/QĐ- UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009; 956/QĐ- UBND ngày 31/3/2011 |
220.319 |
220.319 |
197.319 |
23.000 |
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
699.557 |
646.373 |
|
|
|
|
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
699.557 |
646.373 |
|
|
|
|
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
|
Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân |
Thành phố Ninh Bình |
Nạo vét, xây kè 2,8 km |
2008- 2013 |
2771/QĐ-UB 31/10/2008 |
699.557 |
646.373 |
739/QĐ-UB 27/7/2010 |
999.910 |
946.726 |
946.726 |
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CẮT, GIẢM QUY MÔ ĐỂ HOÀN THÀNH NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP năm 2012 của TTCP |
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô và TMĐT |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 để hoàn thành dự án hoặc hạng mục chính trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016 |
||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
19.450.886 |
19.450.886 |
|
|
|
|
|
|
11.068.824 |
10.985.273 |
10.985.273 |
2.752.497 |
2.669.467 |
3.952.407 |
4.363.386 |
4.362.596 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
14.551.960 |
14.551.960 |
|
|
|
|
|
|
6.850.019 |
6.822.369 |
6.822.369 |
1.532.168 |
1.504.518 |
2.646.120 |
2.671.197 |
2.670.931 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
8.059.448 |
8.059.448 |
|
|
|
|
|
|
3.218.431 |
3.218.431 |
3.218.431 |
895.148 |
895.148 |
1.266.451 |
1.056.297 |
1.056.297 |
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
8.059.448 |
8.059.448 |
|
|
|
|
|
|
3.218.431 |
3.218.431 |
3.218.431 |
895.148 |
895.148 |
1.266.451 |
1.056.297 |
1.056.297 |
1 |
QL8(Km 0-Km37) |
Tỉnh Hà Tĩnh |
37 km |
2010-2012 |
3209/QĐ-BGTVT, 22/10/2008 |
1.176.685 |
1.176.685 |
|
|
|
|
|
469/QĐ-BGTVT, 20/02/2014 |
1.031.374 |
1.031.374 |
1.031.374 |
176.900 |
176.900 |
584.451 |
270.000 |
270.000 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp QL25 đoạn cầu Lệ Bắc - đèo Tô Na; đoạn km23-km99+432 và đoạn km 113-km 123 |
Phú Yên - Gia Lai |
88,12 km |
2010-2012 |
2443/TTr-KTKH, 23/6/2009 |
2.121.000 |
2.121.000 |
2563/QĐ- BGTVT 04/9/2009 |
1.389.856 |
1.389 856 |
1.389.856 |
|
487/QĐ-BGTVT, 21/02/2014 |
527.473 |
527.473 |
527.473 |
68.248 |
68.248 |
220.000 |
239.225 |
239.225 |
3 |
QL3B (Km0 - Km66+ 600) |
Bắc Cạn |
66,6 km |
2011-2014 |
3314/QĐ-BGTVT, 31/10/2008 |
2.191.293 |
2.191.293 |
|
|
|
|
|
486/QĐ-BGTVT, 21/02/2014 |
1.033.000 |
1.033.000 |
1.033.000 |
421.000 |
421.000 |
412.000 |
200.000 |
200.000 |
4 |
QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự) |
Đồng Tháp |
58,9 km |
2012-2015 |
2923/QĐ-BTGVT, 26/9/2008 |
2.570.470 |
2.570.470 |
|
|
|
|
|
495/QĐ-BGTVT, 24/02/2014 |
626.584 |
626.584 |
626.584 |
229.000 |
229.000 |
50.000 |
347.072 |
347.072 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
6.492.512 |
6.492.512 |
|
|
|
|
|
|
3.631.588 |
3.603.938 |
3.603.938 |
637.020 |
609.370 |
1.379.669 |
1.614.900 |
1.614.634 |
|
Lai Châu |
|
|
|
|
2.894.612 |
2.894.612 |
|
|
|
|
|
|
1.172.000 |
1.172.000 |
1.172.000 |
46.000 |
46.000 |
600.000 |
526.000 |
525.734 |
|
03 cầu qua sông Đà và hệ thống đường ngang phía Tây sông Đà |
Mường Tè |
139,52 km |
11-15 |
885/01 8.11 |
2.894.612 |
2.894.612 |
885/01.8.11 |
2.894.612 |
2.894.612 |
2.894.612 |
|
126/QĐ-UBND ngày 24.02.2014 |
1.172.000 |
1.172.000 |
1.172.000 |
46.000 |
46.000 |
600.000 |
526.000 |
525.734 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.056.712 |
1.056.712 |
|
|
|
|
|
|
913.300 |
913.300 |
913.300 |
257.500 |
257.500 |
301.100 |
354.700 |
354.700 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn PTKT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn Lai Thành |
Huyện Yên Mô, Kim Sơn |
21,2 km |
2008-2011 |
1268/QĐ-UB 27/6/2008 |
939.481 |
939.481 |
1268/QĐ-UB 27/6/2008 |
939.481 |
989.481 |
939.481 |
|
109/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
650.500 |
650.500 |
650.500 |
120.000 |
120.000 |
225.800 |
304.700 |
304.700 |
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng huyện Yên Mô |
Huyện Yên Mô |
17,18 km |
2008-2016 |
211/QĐ-UB 4/3/2009 |
117.231 |
117.231 |
286/QĐ-UB 26/4/2011 |
413.254 |
413.254 |
323.754 |
89.500 |
111/QĐ- UBND ngày 24/02/2014 |
262.800 |
262.800 |
262.800 |
137.500 |
137.500 |
75.300 |
50.000 |
50.000 |
|
Nghệ An |
|
|
|
|
416.340 |
416.340 |
|
|
|
|
|
|
550.850 |
523.200 |
523.200 |
47.650 |
20.000 |
150.000 |
353.200 |
353.200 |
1 |
Đường Yên Tĩnh - Hữu Khuông |
TD |
30 Km |
10-15 |
4835 24/9/09 |
416.340 |
416.340 |
913/QĐ-UBND 25/3/11 |
657.500 |
657.500 |
620.177 |
37.323 |
592/QĐ-UBND ngày 19/02/2014; 763/QĐ-UBND-GT ngày 06/3/2014 |
550.850 |
523.200 |
523.200 |
47.650 |
20.000 |
150.000 |
353.200 |
353.200 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
680.670 |
680.670 |
|
|
|
|
|
|
199.000 |
199.000 |
199.000 |
39.000 |
39.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn và phòng chống bão lụt hồ Kẻ Gỗ |
Cẩm Xuyên |
46,2km |
2015 |
753/QĐ-UBND ngày 24/3/09 |
680.670 |
680.670 |
7274/QĐ-UBND, ngày 20/9/10 |
948.998 |
948.998 |
948.998 |
|
532/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
199.000 |
199.000 |
199.000 |
39.000 |
39.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
1.444.178 |
1.444.178 |
|
|
|
|
|
|
796.438 |
796.438 |
796.438 |
246.870 |
246.870 |
228.569 |
321.000 |
321.000 |
1 |
Đường Trà My - Phước Thành |
Các huyện |
|
2015 |
1437- 14/5/07 |
382.000 |
382.000 |
1437-14/5/07; 3998- 19/11/09 |
554.680 |
554.680 |
554.680 |
|
594/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
90.500 |
90.500 |
90.500 |
58.000 |
58.000 |
15.000 |
17.500 |
17.500 |
2 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ huyện Nông Sơn |
Nông Sơn |
|
2016 |
170- 13/10/09 |
311.768 |
311.768 |
2646- 12/8/08; 170- 13/10/09 |
311.768 |
311.768 |
311.768 |
|
595/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
260.768 |
260.768 |
260.768 |
56.000 |
56.000 |
114.768 |
90.000 |
90.000 |
3 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT 607 (Đoạn qua huyện Điện Bàn và Tp Hội An) |
Hội An, Điện Bàn |
|
2016 |
1132-10/4/09 |
750.410 |
750.410 |
1132-10/4/09 |
750.410 |
750.410 |
750.410 |
|
597/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
445.170 |
445.170 |
445.170 |
132.870 |
132.870 |
98.801 |
213.500 |
213.500 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
4.690.094 |
4.690.094 |
|
|
|
|
|
|
4.075.749 |
4.019.928 |
4.019.928 |
1.202.249 |
1.146.949 |
1.276.571 |
1.596.929 |
1.596.405 |
|
Hòa Bình |
|
|
|
|
785.000 |
785.000 |
|
|
|
|
|
|
1.409.219 |
1.409.219 |
1.409.219 |
339.720 |
339.720 |
314.699 |
754.800 |
754.800 |
1 |
Công trình khắc phục hậu quả sau thủy điện Hòa Bình giai đoạn I, tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
30km |
2007-2011 |
672 02/4/2007 |
385.000 |
385.000 |
57/QĐ-UBND; 19/01/2011 |
993.637 |
864.837 |
590.858 |
|
194/QĐ-UBND ngày 25.02 2014 |
610.597 |
610.597 |
610.597 |
281.639 |
281.639 |
133.958 |
195.000 |
195.000 |
2 |
Dự án nạo vét lòng sông Bôi để thoát lũ nhanh cho các huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi |
3 huyện |
40.035ha |
|
150; 06/02/2009 |
400.000 |
400.000 |
150; 06/02/2009 |
949.030 |
949.030 |
949.030 |
|
192/QĐ-UBND ngày 25.02.2014 |
798.622 |
798.622 |
798.622 |
58.081 |
58.081 |
180.741 |
559.800 |
559.800 |
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
959.889 |
959.889 |
|
|
|
|
|
|
922.657 |
867.360 |
867.360 |
463.785 |
408.485 |
278.872 |
180.000 |
180.000 |
1 |
Tu bổ nâng cấp, xử lý các trọng điểm xung yếu đoạn K13+200 đến K27+400 đê hữu sông Mã, huyện Yên Định |
Yên Định |
14,87 km |
2010-2014 |
1882/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 |
543.686 |
543.686 |
3300/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 |
426.876 |
426.876 |
426.876 |
|
1239/UBND -THKH ngày 25/02/2014 |
222.700 |
222.700 |
222.700 |
132.700 |
132.700 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
2 |
Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng “sống chung với lũ”, huyện Thạch Thành |
Thạch Thành |
55,6 km |
2007-2014 |
2470/QĐ- UBND ngày 30/7/2009 |
416.203 |
416.203 |
3478/QĐ- UBND ngày 21/10/2011 |
879.466 |
791.326 |
791.326 |
|
528/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
699.957 |
644.660 |
644.660 |
331.085 |
275.785 |
218.872 |
150.000 |
150.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
2.344.705 |
2.344.705 |
|
|
|
|
|
|
1.244.000 |
1.244.000 |
1.244.000 |
290.000 |
290.000 |
634.000 |
320.000 |
320.000 |
1 |
Đường tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn phòng chống bão lụt bão kết hợp phát triển kinh tế - xã hội phía Tây huyện Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
2015 |
209/QĐ-UBND, ngày 30/01/2009 |
570.929 |
570.929 |
1001/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 |
952.073 |
952.073 |
952.073 |
|
534/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
296.000 |
296.000 |
296.000 |
70.000 |
70.000 |
126.000 |
100.000 |
100.000 |
2 |
Xây dựng Hệ thống công trình Hạ tầng sống chung với lũ các xã ngoài đê huyện Đức Thọ |
Đức Thọ |
|
2015 |
3517/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 |
806.376 |
806.376 |
297/QĐ-UBND ngày 29/1/2010 |
905.692 |
905.692 |
905.692 |
|
531/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
290.000 |
290.000 |
290.000 |
70.000 |
70.000 |
100.000 |
120.000 |
120.000 |
3 |
Dự án kiên cố, nâng cấp đê La Giang K0+K19,2 |
Đức Thọ |
19,2km |
2015 |
339/QĐ-UBND, ngày 17/12/07; 339/QĐ UBND, ngày 26/11/08 662/QĐ- UBND ngày 18/3/09 |
967.400 |
967.400 |
339/QĐ- UBND, ngày 17/12/07; 339/QĐ- UBND ngày 26/11/08 662/QĐ- UBND, ngày 18/3/09 |
967.400 |
967.400 |
967.400 |
|
530/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
658.000 |
658.000 |
658.000 |
150.000 |
150.000 |
408.000 |
100.000 |
100.000 |
|
Phú Yên |
|
|
|
|
600.500 |
600.500 |
|
|
|
|
|
|
499.873 |
499.349 |
499.349 |
108.744 |
108.744 |
49.000 |
342.129 |
341.605 |
1 |
Nạo vét, cải tạo thoát lũ Sông Ba |
TP.Tuy Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Phu Hòa |
32 km kè |
09-12 |
1790/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
350.100 |
350.100 |
1790/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
350.100 |
350.100 |
350.100 |
|
1225/QĐ- UBND, 8/8/2011; 265, 266 và 267/QĐ- UBND ngày 20/02/2014 |
310.091 |
309.799 |
309.799 |
63.194 |
63.194 |
30.000 |
216.897 |
216.605 |
2 |
Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ |
Đồng Xuân, Tuy An |
15 km kè |
09-12 |
1783/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
250.400 |
250.400 |
1783/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
250.400 |
250.400 |
250.400 |
|
816/QĐ- UBND, 20/5/2011, 263 và 264/QĐ- UBND ngày 20/02/2014 |
189.782 |
189.550 |
189.550 |
45.550 |
45.550 |
19.000 |
125.232 |
125.000 |
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
208.832 |
208.832 |
|
|
|
|
|
|
143.056 |
142.976 |
142.976 |
18.080 |
18.000 |
29.716 |
95.260 |
95.260 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
208.832 |
208.832 |
|
|
|
|
|
|
143.056 |
142.976 |
142.976 |
18.080 |
18.000 |
29.716 |
95.260 |
95.260 |
1 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang |
Song Mai- TP BGiang |
250G/ 10.777m2 |
2010-2014 |
2027/QĐ-UBND, ngày 02/12/2008 |
208.832 |
208.832 |
203/QĐ-UBND ngày 02/2/2010 |
212.223 |
212.223 |
212.223 |
|
203/QĐ-UBND ngày 02/2/2010; 167/QĐ- UBND, 21/2/2014 |
143.056 |
142.976 |
142.976 |
18.080 |
18.000 |
29.716 |
95.260 |
95.260 |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
CHO CÁC DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH TMĐT, CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG CAM KẾT HUY ĐỘNG CÁC
NGUỒN VỐN KHÁC ĐỂ HOÀN THÀNH DỰ ÁN NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP năm 2012 của TTCP |
Quyết định đầu tư điều chỉnh (điều chỉnh nguồn vốn) |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016 |
|||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
26.872.284 |
26.149.897 |
|
|
|
|
|
|
29.374.711 |
21.633.741 |
21.633.741 |
7.598.152 |
4.373.721 |
3.530.389 |
10.880.941 |
7.414.666 |
8.764.408 |
8.762.839 |
I. |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
14.623.564 |
14.513.133 |
|
|
|
|
|
|
15.587.245 |
11.584.538 |
11.584.538 |
4.002.707 |
1.868.099 |
1.682.140 |
5.850.177 |
3.819.138 |
4.052.221 |
4.050.652 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
3.360.783 |
3.360.783 |
|
|
|
|
|
|
3.360.784 |
2.689.391 |
2.689.391 |
671.393 |
329.770 |
327.700 |
1.412.988 |
669.323 |
948.703 |
948.703 |
1 |
Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ - Bắc Ninh) (giai đoạn 1) |
Huyện Yên Dũng |
8,9 km cấp II, I cầu qua sông, 1 cầu qua kèn, Eyc>= 160Mpa |
2008-2012 |
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009; 1789/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 |
651.198 |
651.198 |
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009; 1789/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
651.198 |
651.198 |
651.198 |
|
178/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
651.198 |
410.688 |
410.688 |
240.510 |
177.700 |
177.700 |
182.988 |
240.510 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, tỉnh Bắc Giang |
Bắc Giang |
73,3 km Eyc >=140 Mpa |
2010 |
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
2.709.585 |
2.709.585 |
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
2.709.586 |
2.709.586 |
2.709.586 |
|
179/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
2.709.586 |
2.278.703 |
2.278.703 |
430.883 |
152.070 |
150.000 |
1.230.000 |
428.813 |
898.703 |
898.703 |
|
Hà Nam |
|
|
|
|
889.555 |
889.555 |
|
|
|
|
|
|
2.033.796 |
1.100.079 |
1.100.079 |
933.717 |
173.079 |
173.079 |
515.000 |
933.716 |
412.000 |
412.000 |
1 |
Đường GTNT đến trung tâm các xã của huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
32,5km |
2009- 2010 |
1303 ngày 14/12/2006 |
31.660 |
31.660 |
365a ngày 25/3/2011 |
997.071 |
997.071 |
339.000 |
658.071 |
189/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
997.072 |
286.000 |
286.000 |
711.072 |
66.000 |
66.000 |
170.000 |
711.071 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn dân cư miền núi xã Thanh Nguyên - Thanh Nghị huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2010- 2015 |
783 ngày 27/7/2010 |
748.895 |
748.895 |
783 ngày 27/7/2010 |
748.895 |
748.895 |
748.895 |
|
193/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
748.895 |
620.000 |
620.000 |
128.895 |
30.000 |
30.000 |
320.000 |
128.895 |
270.000 |
270.000 |
3 |
Đường Lê Công Thanh (g02) |
Phủ Lý |
145000m2 |
2009- 2010 |
506 ngày 22/4/2008 |
109.000 |
109.000 |
914 ngày 25/8/2010 |
287.829 |
287.829 |
287.829 |
|
188/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
287.829 |
194.079 |
194.079 |
93.750 |
77.079 |
77.079 |
25.000 |
93.750 |
92.000 |
92.000 |
|
Thái Bình |
|
|
|
|
2.072.176 |
2.072.176 |
|
|
|
|
|
|
2.072.176 |
1.437.149 |
1.437.149 |
635.027 |
80.000 |
80.000 |
790.000 |
635.027 |
567.149 |
567.149 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 39B từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, đến thị trấn Diêm Điền huyện Thái Thụy |
Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy |
28,9 km đường Cấp III đồng bằng |
Từ 2010-2015 |
46; 14/1/2010 |
2.072.176 |
2.072.176 |
46; 14/1/2010 |
2.072.176 |
2.072.000 |
|
|
342; 21/2/2014 |
2.072.176 |
1.437.149 |
1.437.149 |
635.027 |
80.000 |
80.000 |
790.000 |
635.027 |
567.149 |
567.149 |
- |
Đoạn từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương đến đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình |
KX, TH, TT |
14,5 km dưới Cấp III |
Từ 2010- 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
342; 21/2/2014 |
1.437.149 |
1.437.149 |
1.437.149 |
|
80.000 |
80.000 |
790.000 |
|
567.149 |
567.149 |
- |
Đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền huyện Thái Thụy |
Thái Thụy |
14,4 km đường Cấp III |
Từ 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
342; 21/2/2014 |
635.027 |
|
|
635.027 |
|
|
|
635.027 |
|
|
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
1.698.185 |
1.698.185 |
|
|
|
|
|
|
1.914.445 |
1.782.900 |
1.782.900 |
131.545 |
487.000 |
420.00 |
1.072.900 |
64.545 |
290.000 |
290.000 |
1 |
Đường giao thông từ bản Na Tao xã Pu Nhi đi bản Chai xã Mường Chanh, huyện Mường Lát |
Mường Lát |
53 km |
2011- 2014 |
1537/QĐ-UBND 17/5/2011 |
994.879 |
994.879 |
3526/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
1.211.139 |
1.211.139 |
1.211.139 |
|
529/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
1.211.139 |
1.162.900 |
1.162.900 |
48.239 |
40.000 |
40.000 |
922.900 |
48.239 |
200.000 |
200.000 |
2 |
Đại lộ Nam sông Mã (GĐ1) |
TP. Thanh Hóa, Quảng Xương, Sầm Sơn |
14,6 km |
2009- 2016 |
2800/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 |
703.306 |
703.306 |
|
|
|
|
|
527/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
703.306 |
620.000 |
620.000 |
83.306 |
447.000 |
380.000 |
150.000 |
16.306 |
90.000 |
90.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
920.332 |
810.077 |
|
|
|
|
|
|
891.364 |
685.010 |
685.010 |
206.354 |
353.863 |
243.510 |
160.700 |
96.001 |
280.800 |
280.800 |
1 |
Dự án đường nối QL1A - Mỏ sắt Thạch Khê |
Các huyện Thạch Hà, Lộc Hà |
25,1 km |
2008-2015 |
QĐ số 1969/QĐ- UBND ngày 14/8/06; 1744/QĐ-UB |
524.332 |
414.077 |
QĐ số 1969/QĐ- UBND ngày 14/8/06, 1744/QĐ-UB |
524.332 |
414.077 |
414.077 |
|
502/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
524.332 |
381.610 |
381.610 |
142.722 |
298.863 |
188.510 |
103.700 |
32.369 |
89.400 |
89.400 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 21 |
Thạch Hà |
23,446 km |
2015 |
536/QĐ-UBND ngày 06/3/09 |
396.000 |
396.000 |
536/QĐ-UBND ngày 06/3/09, 1481/QĐ-UBND ngày 26/5/10 |
367.032 |
367.032 |
367.032 |
|
503/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
367.032 |
303.400 |
303.400 |
63.632 |
55.000 |
55.000 |
57.000 |
63.632 |
191.400 |
191.400 |
|
Ninh Thuận |
|
|
|
|
2.814.958 |
2.814.958 |
|
|
|
|
|
|
2.855.316 |
2.019.982 |
2.019.982 |
835.334 |
46.106 |
45.000 |
1.024.982 |
834.228 |
950.000 |
950.000 |
1 |
Đường Vĩnh Hy - Ninh Chữ |
PRTC |
29,33 km |
2011-2012 |
615/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 |
296.767 |
296.767 |
65/QĐ-UBND 11/10/2011; 615/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 |
606.747 |
606.747 |
606.747 |
|
399/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
606.747 |
510.173 |
510.173 |
96.574 |
5.300 |
5.000 |
205.173 |
96.274 |
300.000 |
300.000 |
2 |
Đường Mũi Dinh - Cà Ná |
Thuận Nam |
19,608 km |
2011-2013 |
425/QĐ ngày 26/2/10 |
1.191.041 |
1.191.041 |
220 ngày 24/01/11; 425/QĐ ngày 26/2/10 |
921.419 |
921.419 |
921.419 |
|
397/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
921.419 |
752.504 |
752.504 |
168.915 |
20.242 |
20.000 |
432.504 |
168.673 |
300.000 |
300.000 |
3 |
Cầu An Đông |
PRTC |
3,526 km |
2010-2014 |
2355/QĐ-UBND ngày 26/10/10 |
1.327.150 |
1.327.150 |
2355/QĐ-UBND, 26/10/2010 |
1.327.150 |
1.327.150 |
1.327.150 |
|
398/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
1.327.150 |
757.305 |
757.305 |
569.845 |
20.564 |
20.000 |
387.305 |
569.281 |
350.000 |
350.000 |
|
Kon Tum |
|
|
|
|
2.867.575 |
2.867.575 |
|
|
|
|
|
|
2.459.365 |
1.870.027 |
1.870.027 |
589.338 |
398.281 |
392.851 |
873.607 |
586.299 |
603.569 |
602.000 |
1 |
Dự án tuyến Nam Quảng Nam qua tỉnh Kon Tum (đoạn tránh đèo Văn Rơi) |
Tu Mơ Rông |
18 km |
2009- |
1411; 01/01/09 |
546.630 |
546.630 |
226- 26/2/10 |
565.440 |
565.440 |
565.440 |
|
130/QĐ-UBND, 10/02/2014 |
565.441 |
543.000 |
543.000 |
22.441 |
143.000 |
143.000 |
200.000 |
22.441 |
200.000 |
200.000 |
2 |
Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh |
Kon Plong, Tumơrông, Đăk Glei |
56,69km |
2009- |
437-06/5/09 |
1.791.059 |
1.791.059 |
1434-16/11/09; 437-06/5/09 |
1.364.038 |
1.364.038 |
1.364.038 |
|
131/QĐ-UBND, 10/02/2014 |
1.364.038 |
847.027 |
847.027 |
517.011 |
212.890 |
209.851 |
433.607 |
513.972 |
203.569 |
202.000 |
3 |
Đường Sa Thầy - Ya Ly - Thôn Tam An (xã Sa Sơn) - Ya Mô - làng Rẽ (Mo Ray), huyện Sa Thầy (Tỉnh lộ 674) |
Sa Thầy |
36,6 Km |
2011- |
148-19/02/09 |
529.886 |
529.886 |
148-19/02/09 |
529.886 |
529.886 |
529.886 |
|
129/QĐ-UBND, 10/02/2014 |
529.886 |
480.000 |
480.000 |
49.886 |
42.391 |
40.000 |
240.000 |
49.886 |
200.000 |
200.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
3.735.781 |
3.558.523 |
|
|
|
|
|
|
6.668.111 |
4.257.677 |
4.257.677 |
2.410.434 |
1.145.985 |
923.289 |
2.307.502 |
2.197.741 |
1.016.883 |
1.016.883 |
|
Hà Nam |
|
|
|
|
1.309.762 |
1.309.762 |
|
|
|
|
|
|
2.009.303 |
1.416.933 |
1.416.933 |
592.370 |
185.600 |
175.600 |
938.330 |
592.373 |
293.000 |
293.000 |
1 |
Kè sông Đáy đoạn từ thượng lưu sông Phủ Lý qua quốc lộ 1A đến cổng xả trạm bơm Mễ |
Phủ Lý |
|
2009- 2011 |
662B ngày 10/6/2008 |
210.503 |
210.503 |
662B ngày 10/6/2008 |
210.503 |
210.503 |
210.503 |
|
191/QĐ-UBND ngày 21/2/14 |
210.503 |
110.832 |
110.882 |
99.621 |
75.000 |
75.000 |
25.882 |
99.621 |
10.000 |
10.000 |
2 |
Trạm bơm Kinh Thanh II |
Thanh Liêm |
64000m3 |
09-13 |
1506 ngày 18/1/2008 |
210.166 |
210.166 |
278 ngày 16/3/2010 |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
|
190/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
470.000 |
405.940 |
405.940 |
64.060 |
35.600 |
35.600 |
322.237 |
64.063 |
48.100 |
48.100 |
3 |
Cải tạo nâng cấp KCH hệ thống tưới liên tỉnh Hà Nam |
Toàn tỉnh |
380km |
2009- 2013 |
602 ngày 28/5/09 |
889.093 |
839.093 |
1237 ngày 17/1/2011 |
1.328.800 |
1.328.800 |
1.248.000 |
80.000 |
192/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
1.328.800 |
900.111 |
900.111 |
428.689 |
75.000 |
65.000 |
590.211 |
428.689 |
234.900 |
234.900 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.955.000 |
1.777.742 |
|
|
|
|
|
|
3.985.410 |
2.264.783 |
2.264.783 |
1.720.627 |
860.696 |
648.000 |
1.162.900 |
1.507.931 |
453.883 |
453.883 |
1 |
Nạo vét lòng dẫn tuyến thoát lũ sông Hoàng Long |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Nạo vét |
2009-2016 |
1016/QĐ-UB 04/9/2009 |
955.000 |
955.000 |
490/QĐ-UB 27/7/2011 |
1.389.576 |
1.389.576 |
1.240.564 |
149.012 |
107/QĐ-UB ngày 24/2/2014 |
1.389.576 |
1.156.783 |
1.156.783 |
232.793 |
105.438 |
70.000 |
862.900 |
197.355 |
223.883 |
223.883 |
2 |
Nạo vét, vây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê |
Hoa Lư |
Nạo vét, xây kè |
2005-2016 |
679/QĐ-UB 22/4/2005 |
1.000.000 |
822.742 |
1469/QĐ-UB 27/7/2009 |
2.595.834 |
2.418.576 |
1.958.576 |
460.000 |
110/QĐ-UB ngày 24/2/2014 |
2.595.834 |
1.108.000 |
1.108.000 |
1.487.834 |
755.258 |
578.000 |
300.000 |
1.310576 |
230.000 |
230.000 |
|
Bình Thuận |
|
|
|
|
299.000 |
299.000 |
|
|
|
|
|
|
395.146 |
325.479 |
325.479 |
69.667 |
30.306 |
30.306 |
125.173 |
69.667 |
170.000 |
170.000 |
|
Trạm bơm Cấp nước Khu Lê Hồng Phong |
Bắc Bình |
1.000ha |
09-15 |
622/QĐ-UBND 4/3/2009 |
299.000 |
299.000 |
2123/QĐ-UBND 16/9/2010 |
395.146 |
395.146 |
395.146 |
|
640/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
395.146 |
325.479 |
325.479 |
69.667 |
30.306 |
30.306 |
125.173 |
69.667 |
170.000 |
170.000 |
|
Phú Yên |
|
|
|
|
172.019 |
172.019 |
|
|
|
|
|
|
278.252 |
250.482 |
250.482 |
27.770 |
69.383 |
69.383 |
81.099 |
27.770 |
100.000 |
100.000 |
|
Hồ chứa nước Suối Vực |
Huyện Sơn Hoà |
Tưới 1.500ha lúa, hoa màu, cấp nước sinh hoạt…. |
10-13 |
1785/QĐ-UBND, 31/10/08 |
172.019 |
172.019 |
1477/QĐ-UBND, 6/10/10 |
278.252 |
278.252 |
278.252 |
|
288/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
278.252 |
250.482 |
250.482 |
27.770 |
69.383 |
69.383 |
81.099 |
27.770 |
100.000 |
100.000 |
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
8.512.939 |
8.078.241 |
|
|
|
|
|
|
7.119.355 |
5.791.526 |
5.791.526 |
1.185.011 |
1.359.637 |
924.960 |
2.723.262 |
1.397.787 |
3.695.304 |
3.695.304 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
2.511.259 |
2.359.000 |
|
|
|
|
|
|
948.636 |
845.201 |
845.201 |
|
751.483 |
466.000 |
1.086.000 |
575.575 |
845.201 |
845.201 |
1 |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
2.511.259 |
2.359.000 |
|
|
|
|
|
|
948.636 |
845.201 |
845.201 |
|
751.483 |
466.000 |
1.086.000 |
575.575 |
845.201 |
845.201 |
1 |
Bệnh viện K cơ sở Tân Triều |
Hà Nội |
1000 |
20062013 |
2254/QĐ-BYT 30/06/2004 |
633.000 |
633.000 |
2142/QĐ-BYT 19/6/2012 |
1.380.000 |
1.257.000 |
|
|
2142/QĐ-BYT 19/6/2012; 605/QĐ-BYT, 24/2/2014 |
1.380.000 |
1.066.000 |
1.066.000 |
|
325.170 |
217.000 |
629.000 |
205.830 |
220.000 |
220.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
800 |
20102015 |
4152/QĐ-BYT 30/10/09 |
498.636 |
490.000 |
4152/QĐ-BYT 30/10/09 |
498.636 |
490.000 |
490.000 |
|
4152/QĐ-BYT 30/10/09; 651/QĐ-BYT 24/2/2014 |
498.636 |
470.201 |
470.201 |
|
65.000 |
65.000 |
175.000 |
28.435 |
230.201 |
230.201 |
3 |
BV Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình |
Quảng Bình |
800 |
2011-2015 |
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 |
450.000 |
450.000 |
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 |
450.000 |
450.000 |
450.000 |
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009; 652/QĐ- BYT, 24/2/2014 |
450.000 |
375.000 |
375.000 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
75.000 |
315.000 |
315.000 |
4 |
Trường đại học Y dược Cần Thơ |
Cần Thơ |
|
2007- 2014 |
3340/QĐ-BYT 09/9/08 |
929.623 |
786.000 |
3340/QĐ-BYT 09/9/08 |
929.623 |
786.000 |
786.000 |
|
3340/QĐ-BYT 09/9/08; 653/QĐ-BYT, 24/2/2014 |
929.623 |
486.000 |
486.000 |
|
331.313 |
154.000 |
252.000 |
266.310 |
80.000 |
80.000 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
6.001.680 |
5.719.241 |
|
|
|
|
|
|
6.170.719 |
4.946.325 |
4.946.325 |
1.185.011 |
608.154 |
458.960 |
1.637.262 |
822.212 |
2.850.103 |
2.850.103 |
|
Lạng Sơn |
|
|
|
|
999.881 |
999.881 |
|
|
|
|
|
|
999.881 |
891.907 |
891.907 |
107.974 |
35.000 |
25.000 |
315.411 |
97.974 |
551.496 |
551.496 |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn |
Tp Lạng Sơn, H Cao Lộc |
700 |
20102015 |
2122/QĐ-UBND 20/10/2009 |
999.881 |
999.881 |
2122/QĐ-UBND 20/10/2009 |
999.881 |
999.881 |
999.881 |
|
2122/QĐ-UBND 20/10/2009; 228/QĐ-UBND, 25/02/2014 |
999.881 |
891.907 |
891.907 |
107.974 |
35.000 |
25.000 |
315.411 |
97.974 |
551.496 |
551.496 |
|
Bắc Kạn |
|
|
|
|
1.496.799 |
1.496.798 |
|
|
|
|
|
|
982.870 |
884.706 |
884.706 |
98.164 |
97.000 |
97.000 |
537.706 |
98.164 |
250.000 |
250.000 |
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn |
TX BK |
500 |
2009-2013 |
1047 ngày 18/5/2009 |
1.496.799 |
1.496.798 |
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011 |
982.870 |
982.870 |
982.870 |
|
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011; 326/QĐ-UBND, 25/02/2014 |
982.870 |
884.706 |
884.706 |
98.164 |
97.000 |
97 000 |
537.706 |
98.164 |
250.000 |
250.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
482.000 |
385.600 |
|
|
|
|
|
|
800.000 |
594.800 |
594.800 |
205.200 |
65.000 |
65.000 |
129.800 |
205.200 |
400.000 |
400.000 |
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình |
Tp Ninh Bình |
400 |
20102012 |
1468/QĐ-UB 02/12/2009 |
482.000 |
385.600 |
986/QĐ-UB 10/11/2010 |
800.000 |
640.000 |
640.000 |
|
986/QĐ-UB 10/11/2010; 106/QĐ-UBND, 24/2/2014 |
800.000 |
594.800 |
594.800 |
205.200 |
65.000 |
65.000 |
129.800 |
205.200 |
400.000 |
400.000 |
|
Lâm Đồng |
|
|
|
|
332.720 |
332.720 |
|
|
|
|
|
|
495.228 |
455.845 |
455.845 |
|
49.000 |
49.000 |
56.845 |
27.383 |
350.000 |
350.000 |
|
Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
500 giường |
20092015 |
813/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
332.720 |
332.720 |
658/QĐ-UBND 23/3/2010 |
495.228 |
495.228 |
495.228 |
|
658/QĐ-UBND 23/3/2010, 361/QĐ-UBND ngày 27/2/2014 |
495.228 |
455.845 |
455.845 |
|
49.000 |
49.000 |
56.845 |
27.383 |
350.000 |
350.000 |
|
Sóc Trăng |
|
|
|
|
495.527 |
495.527 |
|
|
|
|
|
|
463.379 |
391.000 |
391.000 |
72.379 |
24.000 |
24.000 |
165.000 |
72.379 |
202.000 |
202.000 |
|
Bệnh viện chuyên khoa Sản - Nhi tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
400 |
2010-2017 |
1389/QĐHC-CTUBND 23/10/2009 |
495.527 |
495.527 |
913/QĐHC-CTUBND, 30/9/2011 |
463.379 |
463.379 |
463.379 |
|
913/QĐHC-CTUBND, 30/9/2011; 120/QĐHC-CTUBND, 25/02/2014 |
463.379 |
391.000 |
391.000 |
72.379 |
24.000 |
24.000 |
165.000 |
72.379 |
202.000 |
202.000 |
|
An Giang |
|
|
|
|
930.190 |
744.152 |
|
|
|
|
|
|
1.282.000 |
780.747 |
780.747 |
501.253 |
161.931 |
81.140 |
190.000 |
179.474 |
509.607 |
509.607 |
|
Bệnh viện ĐKTT An Giang |
TP LX |
600 |
2009-2013 |
1756/QĐ-UBND, 12/08/09 |
930.190 |
744.152 |
1517/QĐ-UBND 17/8/10 |
1.282.600 |
1.025.600 |
1.025.600 |
|
1517/QĐ-UBND, 17/8/10,190A/QĐ- UBND ngày 07/02/2014 |
1.282.000 |
780.747 |
780.747 |
501.253 |
161.931 |
81.140 |
190.000 |
179.474 |
509.607 |
509.607 |
|
Cà Mau |
|
|
|
|
1.264.563 |
1.264.563 |
|
|
|
|
|
|
1.147.361 |
947.320 |
947.320 |
200.041 |
176.223 |
117.820 |
242.500 |
141.638 |
587.000 |
587.000 |
1 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau |
TP.Cà Mau |
400 |
2009- 2013 |
1831/QĐ-UBND 29/10/09 |
433.953 |
433.953 |
1831/QĐ-UBND 29/10/09 |
433.953 |
433.953 |
433.953 |
|
1831/QĐ-UBND 29/10/09; 272/QĐ-UBND 25/2/2014 |
433.953 |
376.000 |
376.000 |
57.953 |
52.500 |
48.500 |
212.500 |
53.953 |
115.000 |
115.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Năm Căn |
Năm Căn |
150 |
2008- 2011 |
1407/QĐ-UBND 03/10/2008 |
214.470 |
214.470 |
1925/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
160.948 |
160.948 |
160.948 |
|
1925/QĐ-UBND, 11/11/2009; 273/QĐ-UBND 25/2/2014 |
160.948 |
109.400 |
109.400 |
51.548 |
47.755 |
27.400 |
10.000 |
31.193 |
72.000 |
72.000 |
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước |
TT Cái Nước |
350 |
2009- 2012 |
505/QĐ-UBND, 27/3/2009 |
407.960 |
407.960 |
1927/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
371.148 |
371.148 |
371.148 |
|
1927/QĐ-UBND 11/11/2009; 274/QĐ- UBND 25/2/2014 |
371.148 |
307.750 |
307.750 |
63.393 |
53.288 |
24.750 |
10.000 |
34.860 |
273.000 |
273.000 |
4 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi |
TT Đầm Dơi |
150 |
20082011 |
1331/QĐ-UBND 23/9/2008 |
208.180 |
208.180 |
1930/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
181.312 |
181.312 |
181.312 |
|
1930/QĐ-UBND 11/11/2009; 275/QĐ- UBND 25/2/2014 |
181.312 |
154.170 |
154.170 |
27.142 |
22.680 |
17.170 |
10.000 |
21.632 |
127.000 |
127.000 |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CẮT, GIẢM QUY MÔ ĐẦU TƯ, ĐỒNG THỜI CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG
CAM KẾT HUY ĐỘNG THÊM NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN HOÀN THÀNH NĂM 2014
- 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP năm 2012 của TTCP |
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô và TMĐT |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014 - 2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016 để hoàn thành dự án hoặc hạng mục chính trong 2 năm 2014 - 2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014 - 2016 |
||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
10.647.825 |
9.939.027 |
|
|
|
|
|
|
12.689.112 |
11.411.554 |
11.038.399 |
3.078.220 |
2.891.549 |
4.529.392 |
1.391.958 |
3.617.457 |
3.617.457 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
3.076.482 |
2.826.482 |
|
|
|
|
|
|
4.387.200 |
4.027.480 |
4.027.480 |
1.708.108 |
1.690.314 |
3.081.166 |
342.426 |
1.256.000 |
1.256.000 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
410.000 |
410.000 |
|
|
|
|
|
|
875.700 |
834.000 |
834.000 |
200.000 |
200.000 |
378.000 |
41.700 |
256.000 |
256.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 200 |
YM, AT và TL |
37,6 km |
2010-2014 |
1473/QĐ-UB ngày 4/5/2005 |
410.000 |
410.000 |
863/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
974.235 |
974.235 |
974.235 |
|
280/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
875.700 |
834.000 |
834.000 |
200.000 |
200.000 |
378.000 |
41.700 |
256.000 |
256.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
699.582 |
449.582 |
|
|
|
|
|
|
616.000 |
356.000 |
356.000 |
271.000 |
261.000 |
65.000 |
250.000 |
30.000 |
30.000 |
1 |
Đường tránh bão cứu hộ, phát triển KT và đảm bảo an ninh vùng biển (Tuy Lộc - Bình Minh) |
Huyện Kim Sơn |
20,1 12 km |
2008-2011 |
488/QĐ-UB 19/5/2009 |
699.582 |
449.582 |
488/QĐ-UB 19/5/2009 |
699.582 |
449.582 |
449.582 |
|
108/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
616.000 |
356.000 |
356.000 |
271.000 |
261.000 |
65.000 |
250.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
1.238.000 |
1.238.000 |
|
|
|
|
|
|
1.399.000 |
1.387.000 |
1.387.000 |
747.000 |
747.000 |
440.000 |
12.000 |
200.000 |
200.000 |
1 |
Đường Nam Quảng Nam (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2016 |
672-05/3/09 |
1.238.000 |
1.238.000 |
672-05/3/09; 3121-30/9/11 |
1.551.000 |
1.551.000 |
1.483.839 |
67.161 |
598/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.399.000 |
1.387.000 |
1387.000 |
747.000 |
747.000 |
440.000 |
12.000 |
200.000 |
200.000 |
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
728.900 |
728.900 |
|
|
|
|
|
|
1.497.000 |
1.450.480 |
1.450.480 |
490.108 |
482.314 |
198.166 |
38.726 |
770.000 |
770.000 |
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1 đoạn Dung Quất - Trà Khúc) |
Bình Sơn, Sơn Tinh |
29 km |
2009-2015 |
1878/QĐ-UBND 29/10/2008 |
728.900 |
728.900 |
1878/QĐ-UBND 29/10/2008 |
728.900 |
728.900 |
728.900 |
|
230/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.497.000 |
1.450.480 |
1.450.480 |
490.108 |
482.314 |
198.166 |
38.726 |
770.000 |
770.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
5.091.465 |
5.072.750 |
|
|
|
|
|
|
5.596.880 |
4.765.103 |
4.765.103 |
885.534 |
866.819 |
2.859.997 |
813.061 |
1.038.287 |
1.038.287 |
|
Phú Thọ |
|
|
|
|
375.045 |
375.045 |
|
|
|
|
|
|
344.536 |
324.560 |
324.560 |
39.890 |
39.890 |
90.000 |
19.976 |
194.670 |
194.670 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ ngòi Lao xã Mỹ Dung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê) |
Trên địa bàn các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê |
Tưới 2046 ha |
2010-2015 |
2774/QĐ- UBND ngày 1.10.2007 |
375.045 |
375.045 |
84/QĐ-UBND ngày 11.1.2010 |
486.500 |
486.500 |
486.500 |
|
422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014 |
344.536 |
324.560 |
324.560 |
39.890 |
39.890 |
90.000 |
19.976 |
194.670 |
194.670 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
2.950.518 |
2.950.518 |
|
|
|
|
|
|
2.264.604 |
2.264.604 |
2.094.568 |
137.319 |
137.319 |
1.663.249 |
170.035 |
294.000 |
294.000 |
1 |
Dự án củng cố, nâng cấp đê tả sông Hồng K76+894 đến K124+824 |
Tỉnh Hưng Yên |
46,539 km |
2010-2014 |
04/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, 2746/QĐ- UBND ngày 23/12/2009 |
1.536.664 |
1.536.664 |
1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 |
2.766.870 |
2.766.870 |
2.766.870 |
|
278/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.532.900 |
1.393.509 |
1.393.509 |
81.509 |
81.509 |
1.098.000 |
139.390 |
214.000 |
214.000 |
2 |
Nạo vét thoát lũ khẩn cấp sông Điện Biên |
YM, KC, ÂT, KĐ, TPHY |
25 km |
2010-2014 |
742/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
863.279 |
863.279 |
1776/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
538.556 |
538.556 |
538.556 |
|
277/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
299.056 |
289.059 |
289.059 |
35.810 |
35.810 |
213.249 |
9.997 |
40.000 |
40.000 |
3 |
Nạo vét thoát lũ khẩn cấp sông Đồng Quê |
KC-KĐ-ÂT-TL- PC |
35,7 km |
2010-2014 |
03/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 |
550.575 |
550.575 |
1775/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
906.618 |
906.618 |
906.618 |
|
279/QĐ-UBND 24/02/2014 |
432.648 |
412.000 |
412.000 |
20.000 |
20.000 |
352.000 |
20.648 |
40.000 |
40.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.195.902 |
1.177.187 |
|
|
|
|
|
|
2.384.290 |
1.745.517 |
1.745.517 |
583.715 |
565.000 |
830.900 |
620.058 |
349.617 |
349.617 |
1 |
Nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà Mâu, sông Hoành Trực |
Huyện Kim Sơn |
Tưới 11.285 ha |
2009-2011 |
2051/QĐ- UB 07/11/2008 |
144.129 |
144.129 |
2051/QĐ-UBND ngày 07/11/2008; 141/QĐ-UB 09/02/2010 |
279.550 |
279.550 |
238.924 |
40.626 |
104/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
254.150 |
178.924 |
178.924 |
82000 |
82.000 |
42.700 |
75.226 |
54.224 |
54.224 |
2 |
Dự án nâng cấp đê biển Bình Minh (giai đoạn II) |
Huyện Kim Sơn |
20137 m đê |
2008-2012 |
2251/QĐ-UB 12/12/2008 |
348.884 |
330.169 |
2251/QĐ-UB 12/12/2008; 1014/QĐ-UB 19/11/2010 |
402.459 |
383.744 |
360.424 |
23.320 |
99/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
454.370 |
283.916 |
283.916 |
90.715 |
72.000 |
150.000 |
151.739 |
61.916 |
61.916 |
3 |
Hàn khẩu, nâng cấp đê biển Bình Minh III |
Huyện Kim Sơn |
Hàn khẩu 4,5 km đê |
2008-2015 |
1837/QĐ-UB 09/10/2008 |
183.812 |
183.812 |
602/QĐ-UB 31/8/2011 |
539.929 |
539.929 |
467.189 |
72.740 |
100/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
628.113 |
426.000 |
426.000 |
160.000 |
160.000 |
136.000 |
202.113 |
130.000 |
130.000 |
4 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Sông Hoàng Long, đê Đức Long - Gia Tường - Lạc Vân |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Nâng cấp 31,05 km đê |
2008-2016 |
2483/QĐ-UB 31/12/2008 |
519.077 |
519.077 |
958/QĐ-UB 27/10/2010 |
1.082.090 |
1.082.090 |
927.677 |
154.413 |
105/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.047.657 |
856.677 |
856.677 |
251.000 |
251.000 |
502.200 |
190.980 |
103.477 |
103.477 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
570.000 |
570.000 |
|
|
|
|
|
|
603.450 |
600.458 |
600.458 |
124.610 |
124.610 |
275.848 |
2.992 |
200.000 |
200.000 |
1 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình |
Thăng Bình |
|
10-14 |
1238-16/4/09 |
570.000 |
570.000 |
4478-28/12/09 |
1.045.626 |
1.045.626 |
1.045.626 |
|
596/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
603.450 |
600.458 |
600.458 |
124.610 |
124.610 |
275.848 |
2.992 |
200.000 |
200.000 |
III |
Y tế |
|
|
|
|
2.479.878 |
2.039.795 |
|
|
|
|
|
|
2.704.532 |
2.618.971 |
2.245.816 |
484.578 |
334.416 |
588.229 |
236.471 |
1.323.170 |
1.323.170 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
1.065.116 |
852.133 |
|
|
|
|
|
|
1.079.032 |
994.146 |
994.146 |
118.031 |
77.145 |
320.000 |
30.000 |
597.000 |
597.000 |
1 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên |
Huyện Kim Động |
300 |
2010-2014 |
1072/QĐ-UBND, 04/6/2009 |
300.000 |
240.000 |
1108/QĐ-UBND, 13/7/2011 |
609.928 |
550.000 |
550.000 |
|
1108/QĐ-UBND, 13/7/2011, 275/QĐ-UBND, 24/2/2014 |
579.032 |
538.032 |
538.032 |
50.031 |
38.031 |
250.000 |
15.000 |
250.000 |
250.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
TP Hưng Yên |
500 |
2009-2013 |
2200/QĐ-UBND, 31/10/2006; 2248/QĐ-UBND, 26/11/2008; 2453/QĐ-UBND, 03/12/2009; 427/QĐ-UBND, 02/03/2009 |
765.116 |
612.133 |
427/QĐ-UBND 02/03/2009; 2453/QĐ-UBND 3/12/2009; 1070/QĐ-UBND 01/7/2011 |
764.968 |
621.518 |
620.935 |
583 |
427/QĐ-UBND 02/03/2009; 2453/QĐ-UBND 31/12/2009; 1070/QĐ-UBND 01/7/2011; 276/QĐ-UBND 24/2/2014 |
500.000 |
456.114 |
456.114 |
68.000 |
39.114 |
70.000 |
15.000 |
347.000 |
347.000 |
|
Nghệ An |
|
|
|
|
1.271.000 |
1.043.900 |
|
|
|
|
|
|
1.389.500 |
1.389.500 |
1.030.670 |
330.547 |
221.271 |
233.229 |
191.471 |
576.170 |
576.170 |
1 |
Bệnh viện đa khoa vùng Tây Bắc |
ThH |
250 giường |
2009-2015 |
2402/QĐ.UBND-CN 20/6/08 |
271.000 |
243.900 |
2402/QĐ.UBND-CN 20/6/08; 5420/QĐ.UBND-CNXD |
271.000 |
243.900 |
243.900 |
|
2402/QĐ.UBND-CN 20/6/08, 621/QĐ.UBND-ĐTXD, 24/02/2014 |
198.500 |
198.500 |
158.500 |
34.771 |
34.771 |
47.729 |
35.000 |
76.000 |
76.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Nghệ An |
V |
700 giường |
2004-2016 |
4414-19/11/04; 3183-17/8/07; 5219/QĐ.UBND-CN 24/11/08 |
1.000.000 |
800.000 |
5703/QĐ-UBND, CN-26/11/10 |
1.356.458 |
1.085 395 |
1.085.395 |
|
5703/QĐ.UBND-CN-26/11/10, 615/QĐ.UBND-ĐTXD 21/2/2014 |
1.191.000 |
1.191.000 |
872.170 |
295.776 |
186.500 |
185.500 |
156.471 |
500.170 |
500.170 |
|
Lâm Đồng |
|
|
|
|
143.762 |
143.762 |
|
|
|
|
|
|
236.000 |
235.325 |
221.000 |
36.000 |
36.000 |
35.000 |
15.000 |
150.000 |
150.000 |
1 |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 giường |
2009-2015 |
812/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
143.762 |
143.762 |
2610/QĐ- UBND 23/10/2009 |
245.235 |
245.235 |
245.235 |
|
2610/QĐ-UBND 23/10/2009, 360/QĐ-UBND 27/2/2014 |
236.000 |
235.325 |
221.000 |
36.000 |
36.000 |
35.000 |
15.000 |
150.000 |
150.000 |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN GIÃN, HOÃN TIẾN ĐỘ HOẶC CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐẦU TƯ, KHÔNG BỔ
SUNG VỐN TPCP GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
(Kèm
theo
Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012- 2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2015 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
|||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.524.219 |
5.406.647 |
|
18.757.201 |
18.549.629 |
15.379.825 |
3.169.804 |
1.800.370 |
1.513.800 |
1.572.800 |
12.223.227 |
|
THỦY LỢI |
|
|
|
|
5.524.219 |
5.406.647 |
|
18.757.201 |
18.549.629 |
15.379.825 |
3.169.804 |
1.800.370 |
1.513.800 |
1.572.800 |
12.223.227 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
5.524.219 |
5.406.647 |
|
18.757.201 |
18.549.629 |
15.379.825 |
3.169.804 |
1.800.370 |
1.513.800 |
1.572.800 |
12.223.227 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đê Hữu sông Đáy (đoạn từ K8+380 đến K32+400) |
Gia Viễn, Ninh Bình |
Cải tạo nâng cấp 23,591 km đê |
2007- 2016 |
2384/QĐ-UB 10/10/2007 |
815.058 |
815.058 |
284/QĐ-UB 25/4/2011 |
3.550.067 |
3.550.067 |
2.989902 |
560.165 |
364.185 |
364.185 |
410.000 |
2.215.717 |
2 |
Nạo vét sông Đáy từ cầu Gián Khẩu đến cửa Đáy và các tuyến nhánh qua sông Đáy để thoát lũ cho sông Hoàng Long |
Gia Viễn, Ninh Bình, YK, KS |
Nạo vét 75,3 Km sông, kè gia cố đê |
2008- 2015 |
1966/QĐ-UB 27/10/2008 |
2.078.805 |
2.078.805 |
896/QĐ-UB 30/9/2010 |
9.720.954 |
9.720.954 |
7.235.954 |
2.485.000 |
130.000 |
130.000 |
394.400 |
6.711.554 |
3 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê tả sông Hoàng Long huyện Gia Viễn |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Củng cố, nâng cấp 23875 m đê |
2007- 2015 |
2265/QĐ-UB 15/12/2008 |
509.069 |
509.497 |
315/QĐ-UB 9/5/2011 |
1.489.215 |
1.358.643 |
1.358.643 |
|
369.572 |
239.000 |
141.500 |
978.143 |
4 |
Dự án đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập úng thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư |
Ninh Bình, Hoa Lư |
Thoát nước L=23,9km; điện chiếu |
2008- 2015 |
1360/QĐ-UB 15/7/2008 |
598.000 |
598.000 |
598/QĐ-UB 11/6/2010 |
1.699.993 |
1.699.993 |
1.699.993 |
|
200.998 |
131.000 |
300.000 |
1.198.995 |
5 |
Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp đê Sông bến Đang |
Tam Điệp, Yên Mô |
Nạo vét 27,928 km sông |
2007- 2010 |
2457/QĐ-UB 17/10/2007 |
522.146 |
465.146 |
2457/QĐ-UB 17/10/2007 |
522.146 |
465.146 |
465.146 |
|
265.000 |
208.000 |
65.000 |
192.146 |
6 |
Nạo vét sông, nâng cấp đê sông Vạc (đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính) |
Huyện Yên Mô, Kim Sơn |
Cải tạo, nâng cấp 45507 m đê |
2006-2015 |
2285/QĐ-UB 27/10/2006 |
380.683 |
360.683 |
216/QĐ-UB 28/3/2011 |
772.680 |
752.680 |
752.680 |
|
223.115 |
203.115 |
65.000 |
484.565 |
7 |
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng |
Huyện Gia Viễn |
Nạo vét 18 km và xây dựng cống |
2008- 2012 |
2482/QĐ-UB 31/12/2008 |
198.669 |
198.669 |
928/QĐ-UB 14/10/2010 |
330.342 |
330.342 |
273.964 |
56.378 |
65.000 |
65.000 |
88.900 |
120.064 |
8 |
Tuyến đê bao gạt lũ Tây sông Chanh giai đoạn 2 |
Huyện Hoa Lư |
Nâng cấp 22,262 km sông |
2008- 2013 |
2389/QĐ-UB 10/10/2007 |
136.000 |
136.000 |
426/QĐ-UB 07/5/2010 |
427.015 |
427.015 |
358.754 |
68.261 |
125.000 |
125.000 |
73.000 |
160.754 |
9 |
Dự án xây dựng các công trình nắm tuyến đê hữu Đáy và mở rộng cửa thoát lũ khu vực ngã ba Độc Bộ |
Huyện Yên Khánh |
Nạo vét 3.051 km; kè 4.697m |
2008- 2012 |
1720/QĐ-UB 19/9/2008 |
244.789 |
244.789 |
1720/QĐ-UB 19/9/2008 |
244.789 |
244.789 |
244.789 |
|
57.500 |
48.500 |
35.000 |
161.289 |