Nghị quyết 736/NQ-UBTVQH13 năm 2014 về phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014-2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Số hiệu 736/NQ-UBTVQH13
Ngày ban hành 17/03/2014
Ngày có hiệu lực 17/03/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Người ký Nguyễn Sinh Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 736/NQ-UBTVQH13

Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG 2 NĂM 2014 - 2015 NHƯNG CHƯA BỐ TRÍ ĐỦ VỐN

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội; Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28/11/2013 của Quốc hội về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2014 - 2016; Nghị quyết số 726/NQ-UBTVQH13 ngày 20/01/2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phân bổ vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án, công trình dở dang đã có trong danh mục sử dụng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và Dự án Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu;

Sau khi xem xét Tờ trình số 48/TTr-CP ngày 28/02/2014 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1828/BC-UBTCNS13 ngày 10/3/2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc rà soát, bố trí vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014 - 2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Phân bổ 18.066,740 tỷ đồng (mười tám nghìn không trăm sáu mươi sáu tỷ bảy trăm bốn mươi triệu đồng) vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 cho 82 dự án, công trình sau:

a) Bố trí 1.323,848 tỷ đồng để hoàn thành 05 dự án theo tổng mức đầu tư quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 1 đính kèm,

b) Bố trí 4.362,596 tỷ đồng cho 22 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô phù hợp với mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 theo Phụ lục số 2 đính kèm.

c) Bố trí 8.762,839 tỷ đồng cho 37 dự án không điều chỉnh tổng mức đầu tư nhưng bộ và địa phương có văn bản cam kết huy động các nguồn vốn khác để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ theo Phụ lục số 3 đính kèm.

d) Bố trí 3.617,457 tỷ đồng cho 18 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư, đồng thời cam kết huy động thêm nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện theo Phụ lục số 4 đính kèm.

2. Không bố trí vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho 09 dự án tạm đình hoãn để xử lý sau hoặc chuyển đổi hình thức đầu tư theo Phụ lục số 5 đính kèm.

3. Chuyển 85,094 tỷ đồng vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 chưa phân bổ vào phần dự phòng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015.

Điều 2.

Chính phủ chịu trách nhiệm bố trí vốn cho các dự án theo đúng danh mục đã được Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định; chỉ đạo các bộ, địa phương thực hiện đúng cam kết và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để cùng với nguồn vốn trái phiếu chính phủ hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm phát huy hiệu quả của dự án.

Điều 3.

Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước, Thanh tra Chính phủ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát, kiểm toán, thanh tra việc thực hiện Nghị quyết này.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó chủ tịch Quốc hội, Ủy viên UBTVQH
- TTHĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng trung ương Đảng, VP CTN, VPQH, VPCP;
- Các bộ: TC, KHĐT, GTVT, Y tế;
- KTNN, Thanh tra Chính phủ;
- Các Đoàn ĐBQH; Thường trực HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: HC, TH, TCNS.

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Sinh Hùng

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực kỹ thuật

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Lũy kế bố trí đến 31/12/2011

Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015

Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015

Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016

Số QĐ; ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số

Điều chnh do tăng giá

Điều chỉnh tăng quy mô

I

1

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

17.786.582

11,653.398

 

 

 

 

 

13.712.171

8.109.019

1.955.479

1.324.353

1.323.848

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

17.087.025

11.007.025

 

 

 

 

 

13.520.987

7.971.019

1.625.117

845.989

845.848

 

TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

16.939.854

10.859.854

 

 

 

 

 

13.416.809

7.926.809

1.595.117

759.848

759.848

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

16.939.854

10.859.854

 

 

 

 

 

13.416.809

7.926.809

1.595.117

759.848

759.848

1

Đường HCM - Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)

Các tỉnh

1342 km

2000- 2015

539/QĐ-TTg; 3/5/2007

11.717.000

5.637.000

 

 

 

 

 

10.243.056

4.753.056

315.965

250.000

250.000

2

Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp

Hậu Giang- Sóc Trăng- Bạc Liêu -Cà Mau

120 Km đường cấp 4

2005- 2012

428/QĐ- BGTVT; 26/2/2009

3.808.530

3.808.530

 

 

 

 

 

2.761.785

2.761.785

679.152

159.848

159.848

3

Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang - Phân kì, chỉ thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư)

Vinh - Khánh Hòa

115km tuyến và 6,962 km ga

2009- 2015

3859/QĐ-BGTVT 10/12/2007

1.414.324

1.414.324

 

 

 

 

 

411.968

411.968

600.000

350.000

350.000

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

147.171

147.171

 

 

 

 

 

104.178

44.210

30.000

86.141

86.000

 

Hà Tĩnh

 

 

 

 

147.171

147.171

 

 

 

 

 

104.178

44.210

30.000

86.141

86.000

 

Dự án đường cứu hộ công trình hồ chứa nước Kim Sơn và thượng nguồn Sông Trí

Kỳ Anh

15,97km

2008- 2013

3113/QĐ-UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009

147.171

147.171

3113/QĐ- UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009; 956/QĐ- UBND ngày 31/3/2011

220.319

220.319

197.319

23.000

104.178

44.210

30.000

86.141

86.000

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

699.557

646.373

 

 

 

 

 

191.184

138.000

330.362

478.364

478.000

 

Ninh Bình

 

 

 

 

699.557

646.373

 

 

 

 

 

191.184

138.000

330.362

478.364

478.000

 

Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân

Thành phố Ninh Bình

Nạo vét, xây kè 2,8 km

2008- 2013

2771/QĐ-UB 31/10/2008

699.557

646.373

739/QĐ-UB 27/7/2010

999.910

946.726

946.726

 

191.184

138.000

330.362

478.364

478.000

 

[...]