Nghị quyết 86/2009/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 86/2009/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2009
Ngày có hiệu lực 13/12/2009
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Văn Tí
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/2009/NQ-HĐND

Phan Thiết, ngày 09 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg ngày 29/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5864/TTr-UBND ngày 18/11/2009 của UBND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2010 như sau:

1. Đối với khối quản lý hành chính cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

 

Định mức chi

Khối tỉnh

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

54

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

54

Riêng huyện Phú Quý

61

2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

 

Định mức chi

Thành phố Phan Thiết

640 triệu đồng/năm

Thị xã La Gi

590 triệu đồng/năm

Huyện Phú Quý

440 triệu đồng/năm

Các huyện còn lại

540 triệu đồng/năm

3. Đối với chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

3.1. Định mức chi đối với sự nghiệp giáo dục đào tạo, y tế khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

a) Sự nghiệp giáo dục:

- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

Huyện, thị xã, thành phố

Định mức

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Phổ thông dân tộc nội trú

Tuy Phong, La Gi

44

43

40

 

Hàm Thuận Bắc, Hàm Tân

43

43

45

47

Phan Thiết, Hàm Thuận Nam

48

43

42

 

Bắc Bình

45

49

42

47

Tánh Linh, Đức Linh

42

48

46

47

Phú Quý

68

61

58

 

- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

Đơn vị: triệu đồng/biên chế/năm

Đơn vị

Định mức

Trường PTTH Ngô Quyền

59

Trường PTTH chuyên Trần Hưng Đạo

57

Trường PTTH Phan Chu Trinh, Đức Linh

50

Trường PTTH Phan Bội Châu, Lý Thường Kiệt

47

Trường PTTH Hòa Đa, Tánh Linh, Nguyễn Huệ, Chu Văn An

45

Trường PTTH Tuy Phong, Bắc Bình, Đức Tân, Quang Trung

43

Trường PTTH Nguyễn Văn Linh, Hàm Thuận Bắc,Hàm Thuận Nam, Lương Thế Vinh, Hùng Vương, guyễn Văn Trỗi

41

Trường THPT Hàm Tân, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Thị Minh Khai

39

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

88

b) Sự nghiệp đào tạo:

Đơn vị: triệu đồng/học sinh/năm

Đơn vị

Định mức

1. Trường Cao đẳng cộng đồng

 

- Hệ cao đẳng

7,0

- Hệ trung cấp

5,2

- Hệ ngoài sư phạm

50% hệ sư phạm

2. Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao

21,5

3. Trường Cao đẳng Y tế

 

+ Hệ cao đẳng

8,5

+ Hệ trung cấp

8,2

4. Các lớp trung cấp nghề (Trường Trung cấp nghề)

5,1

c) Sự nghiệp y tế:

[...]