Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
Số hiệu | 98/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra số 241/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hủy bỏ danh mục 65 công trình, dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 17/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2015; số 39/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2015; số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017; số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018; số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019; số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019; số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020; số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 và số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, với diện tích 6.273.923m2.
(Danh mục chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Hủy bỏ danh mục 39 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua các Nghị quyết: Số 40/2014/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2014; số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; số 69/NQ-HDND ngày 08 tháng 12 năm 2016; số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019; số 35/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019; số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020; số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 135.591m2 và đất rừng phòng hộ là 5.000m2.
(Danh mục chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên tổ chức/đơn vị |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Nghị quyết ban hành thông qua |
Diện tích sử dụng đất (m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
HUYỆN CHỢ MỚI |
||||
1 |
UBND xã Mai Lạp |
Xây dựng đập + Kênh mương Nà Mo, xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung) |
69.0 |
2 |
UBND xã Mai Lạp |
Xây dựng đập + Kênh mương Nà Phấy, xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp |
160.0 |
|
Tổng |
|
|
229.0 |
||
II |
HUYỆN BA BỂ |
||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Giảm tổn thất các trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Xã Địa Linh và xã Cao Trĩ |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 |
291.0 |
2 |
Viễn thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng kết cấu hạ tầng BTS Phúc Lộc 2 |
Xã Phúc Lộc |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung); quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 và Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
300.0 |
3 |
Viễn thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng kết cấu hạ tầng BTS Dài Khao |
Xã Thượng Giáo |
300.0 |
|
4 |
Viễn thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng kết cấu hạ tầng BTS Nà Tạ |
Xã Thượng Giáo |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
225.0 |
5 |
UBND xã Địa Linh |
Đường tràn liên hợp Tiền Phong, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Địa Linh |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung); quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 và Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
2,000.0 |
6 |
UBND xã Thượng Giáo |
Đường Phja Khao, xã Thượng Giáo, huyện Ba bể |
Xã Thượng Giáo |
35,000.0 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cái tạo bán kính cấp điện khu vực xã Cao Thượng, Thượng Giáo, Khang Ninh huyện Ba Bể |
Các xã: Cao Thượng, Thượng Giáo, Khang Ninh |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung) |
500.0 |
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35KV tỉnh Bắc Kạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết: số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.700.0 |
9 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt Recloser, LBS cho lưới điện trung áp, huyện Ba Bể |
Các xã: Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Cao thượng, thị trấn Chợ Rã |
200.0 |
|
Tổng |
|
|
41,516.0 |
||
III |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình sửa chữa lớn vị trí cột 226 đường dây 110KV lộ 117E16.2 Cao Bằng - 171 E26.1 Bắc Kạn (đoạn tuyến do Công ty Điện lực Bắc Kạn quản lý) |
Xã Tân Tú |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung); quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 và Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
91.0 |
Tổng |
|
|
91.0 |
||
IV |
HUYỆN PÁC NẶM |
||||
1 |
UBND xã Xuân La |
Đường sản xuất 258B - Nà Sli |
Xã Xuân La |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
938.0 |
2 |
UBND xã Xuân La |
Đường sản xuất Nà Cọ-Nà Cà |
Xã Xuân La |
4,264.0 |
|
3 |
UBND xã Xuân La |
Đường sản xuất Ngảm Nạn |
Xã Xuân La |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
113.0 |
4 |
UBND xã Công Bằng |
Đường Nà Lỳ - Nà Tạc |
Xã Công Bằng |
150.0 |
|
5 |
UBND xã Công Bằng |
Đường sản xuất Phiêng Muồi - Nà Vàng |
Xã Công Bằng |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
4,600.0 |
6 |
UBND xã Công Bằng |
Trạm Y tế |
Xã Công Bằng |
2,000.0 |
|
7 |
UBND xã Nghiên Loan |
Đường sản xuất Khuổi Mjầu |
Xã Nghiên Loan |
3,000.0 |
|
8 |
UBND xã Bằng Thành |
Đường sản xuất Khuổi Mạn - Đông Tháng |
Xã Bằng Thành |
5,726.0 |
|
9 |
UBND xã Bằng Thành |
Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam |
Xã Bằng Thành |
1,768.0 |
|
10 |
UBND xã Bằng Thành |
Trạm Y tế |
Xã Bằng Thành |
2,000.0 |
|
11 |
UBND xã An Thắng |
Đường vào khu sản xuất Nà Chủ |
Xã An Thắng |
4,171.0 |
|
12 |
UBND xã An Thắng |
Đường vào khu sản xuất Nà Cấy |
Xã An Thắng |
8,138.0 |
|
13 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản xuất 258B - Giả Ve |
Xã Bộc Bố |
4,200.0 |
|
14 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản xuất Đin Đeng |
Xã Bộc Bố |
3,000.0 |
|
15 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản xuất Pác Vạo - Ma Nỉnh, thôn Nặm Mây |
Xã Bộc Bố |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
6,000.0 |
16 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường vào khu sản xuất Thôm Bon |
Xã Bộc Bố |
5,600.0 |
|
17 |
UBND xã Nhạn Môn |
Đường sản xuất Phiêng Tạc - Pù Pình |
Xã Nhạn Môn |
14,000.0 |
|
18 |
UBND xã Nhạn Môn |
Đường sản xuất Phiêng Tạc - Tạng Pủng |
Xã Nhạn Môn |
14,000.0 |
|
19 |
UBND xã Cao Tân |
Đường sản xuất Kéo Mèo - Nặm Đăm |
Xã Cao Tân |
3,600.0 |
|
20 |
UBND xã Cao Tân |
Đường sản xuất Lủng Pạp |
Xã Cao Tân |
1,500.0 |
|
21 |
Bưu điện tỉnh Bắc Kạn |
Điểm Bưu điện văn hóa xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu |
239.0 |
|
22 |
UBND xã Cổ Linh |
Đường sản xuất Cả Chi - Nặm Nhì |
Xã Cổ Linh |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung) |
19,232.0 |
23 |
UBND xã Cổ Linh |
Đường sản xuất Nà Loỏng - Nà Muồi |
Xã Cổ Linh |
11,720.0 |
|
24 |
UBND xã Cổ Linh |
Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại |
Xã Cổ Linh |
5,798.0 |
|
25 |
UBND xã An Thắng |
Công trình Đường liên thôn từ ngã ba Khuổi Làng đến nhà họp thôn Khuổi Xỏm |
Thôn Nà Mu và thôn Khuổi Xỏm |
8,073.0 |
|
26 |
UBND xã An Thắng |
Công trình Đổ bê tông đường liên thôn Nà Mu đến nhà họp thôn Phiêng Pẻn (đoạn nhà họp thôn khuổi Làng đến nhà họp thôn Phiêng Pẻn) |
Thôn Phiêng Pẻn |
2,186.0 |
|
27 |
UBND xã An Thắng |
Nhà văn hóa xã An Thắng |
Thôn Nà Mòn |
2,301.0 |
|
Tổng |
|
|
138,317.0 |
||
V |
HUYỆN NA RÌ |
||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Na Rì |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên và loại bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua |
5,000.0 |
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Na Rì |
Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 279 vào trung tâm xã Kim Hỷ |
Xã Kim Hỷ |
10,000.0 |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Na Rì |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nà Khun - Nà Bốc, xã Cường Lợi |
Xã Cường Lợi |
7,000.0 |
|
4 |
UBND xã Văn Vũ |
Ngầm tràn liên hợp thôn Pác Thôm, xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Văn Vũ |
500.0 |
|
5 |
UBND thị trấn Yến Lạc |
Thay thế tấm đan, đổ bê tông đường ngõ xóm, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc |
100.0 |
|
6 |
UBND thị trấn Yến Lạc |
Đổ bê tông ngõ xóm, sửa chữa mương thoát nước thải thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hô, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên và loại bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua |
250.0 |
7 |
UBND xã Văn Minh |
Đường ngõ xóm Bản Chang- Nà Ngòa |
Xã Văn Minh |
600.0 |
|
8 |
UBND xã Đổng Xá |
Đường sản xuất Khuổi Nạc |
Xã Đổng Xá |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết: số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
7,000.0 |
9 |
UBND xã Liêm Thủy |
Đường Hin Lặp |
Xã Liêm Thủy |
4,000.0 |
|
10 |
UBND xã Cư Lễ |
Đường Khuổi Quân- Mạy Ỏ |
Xã Cư Lễ |
18,500.0 |
|
11 |
UBND xã Cư Lễ |
Đường QL3B - Cốc xả - Khuổi Luộng |
Xã Cư Lễ |
29,000.0 |
|
Tổng |
|
|
81,950.0 |
||
VI |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
||||
1 |
UBND phường Xuất Hóa |
Nhà văn hóa thôn Nà Bản, phường Xuất Hóa |
Phường Xuất Hóa |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/7/2015 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (bổ sung lần 2) |
120.0 |
2 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Xây dựng; đường Nà Mày - Nà Nàng |
Phường Sông Cầu, xã Nông Thượng |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2015 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
35,000.0 |
3 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Nâng Cấp đường Nà Cưởm - Nà Mày |
Phường Sông Cầu, xã Dương Quang |
43,000.0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
Các xã: Dương Quang, Nông Thượng và phường Huyền Tụng |
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (bổ sung) |
1,500.0 |
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo chống quá tải (CQT) khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn |
Phường Xuất Hóa |
2,500.0 |
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo đường dây 35kV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu) |
Xã Dương Quang, phường Sông Cầu |
400.0 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới |
Xã Nông Thượng, phường Phùng Chí Kiên |
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (bổ sung) |
1,400.0 |
8 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Chí Kiên 3, thành phố Bắc Kạn |
Phường Phùng Chí Kiên |
300.0 |
|
9 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đức Xuân 3, thành phố Bắc Kạn |
Phường Đức Xuân |
200.0 |
|
10 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Xây dựng Trường mầm non Đức Xuân 11 |
Phường Đức Xuân |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 |
5,630.0 |
11 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Điểm tập kết rác thải tổ Khuổi Dủm |
Phường Huyền Tụng |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 |
400.0 |
12 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Bắc Kạn |
Xây dựng Trường mầm non Đức Xuân 11 |
Phường Đức Xuân |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng dặc dụng (bổ sung) để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của một số công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh |
2,370.0 |
13 |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/1015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ |
Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung) |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang |
5,900,000.0 |
|
14 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Bắc Kạn |
Trường mầm non Đức Xuân 11 |
Phường Đức Xuân |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 |
2,400.0 |
15 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Bắc Kạn |
Trường mầm non Đức Xuân |
Phường Đức Xuân |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
16,600.0 |
Cộng |
|
|
6,011,820.0 |
||
Tổng cộng |
|
|
6,273,923.0 |