Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, mô tô ba bánh, ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 95/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Danh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2014/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE GẮN MÁY, XE MÔ TÔ HAI BÁNH, XE MÔ TÔ BA BÁNH, XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 15/2003/TT-BTC ngày 07 tháng 3 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 250/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình bổ sung số 6179/UBND-TCTM ngày 08 tháng 12 năm 2014 về tỷ lệ trích để lại cho đơn vị trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Các điểm đỗ, bãi trông giữ xe không do Nhà nước đầu tư; các điểm, bãi trông giữ xe công cộng do Nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Riêng các đơn vị hành chính tuyệt đối không được mở các điểm trông giữ xe trong giờ hành chính tại đơn vị khi khách đến quan hệ công tác.
b) Các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô (gọi tắt là xe các loại) tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
c) Đơn vị trông giữ phương tiện bị tạm giữ và người sử dụng phương tiện giao thông vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông bị tạm giữ phương tiện giao thông.
2. Mức thu phí
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
TT |
Thời gian |
Khung mức thu tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
Mức thu tối đa tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
1. |
Ban ngày (từ 05 giờ sáng đến 21 giờ) |
1.000 - 2.000 |
2.000 |
2. |
Ban đêm (từ sau 21 giờ đến trước 05 giờ sáng ngày hôm sau) |
2.000 - 4.000 |
4.000 |
3. |
Cả ngày và đêm |
3.000 - 6.000 |
6.000 |
4. |
Giữ xe tháng |
50.000 - 100.000 |
100.000 |
b) Xe gắn máy (kể cả xe máy điện), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh:
TT |
Thời gian |
Khung mức thu tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
Mức thu tối đa tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
1. |
Ban ngày (từ 05 giờ sáng đến 21 giờ) |
2.000 - 4.000 |
4.000 |
2. |
Ban đêm (từ sau 21 giờ đến trước 05 giờ sáng ngày hôm sau) |
4.000 - 8.000 |
8.000 |
3. |
Cả ngày và đêm |
6.000 - 12.000 |
12.000 |
4. |
Giữ xe tháng |
100.000 - 200.000 |
200.000 |
c) Xe ô tô:
TT |
Thời gian |
Khung mức thu tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
Mức thu tối đa tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
1. |
Ban ngày (từ 05 giờ sáng đến 21 giờ) |
10.000 - 20.000 |
20.000 |
2. |
Ban đêm (từ sau 21 giờ đến trước 05 giờ sáng ngày hôm sau) |
20.000 - 40.000 |
40.000 |
3. |
Cả ngày và đêm |
30.000 - 60.000 |
60.000 |
4. |
Giữ xe tháng |
500.000 - 1.000.000 |
1.000.000 |
d) Tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở khám chữa bệnh, chợ:
Khung mức thu tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
Mức thu tối đa tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư (đồng/chiếc/lượt) |
Mức thu không quá 50% mức thu phí tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư tại Điểm a, b, c Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này |
Mức thu không vượt quá mức thu phí tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng không do Nhà nước đầu tư tại Điểm a, b, c Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này |
e) Các điểm, bãi trông giữ xe ô tô có điều kiện trông giữ những xe ô tô có chất lượng cao và các địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa: