Nghị quyết 90/NQ-HĐND bãi bỏ dự án Số thứ tự 5 Mục IX Phụ lục 1 tại Khoản 1 Điều 1 đối với dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng kèm theo Nghị quyết 153/NQ-HĐND và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 90/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Hồ Thị Cẩm Đào |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc bãi bỏ dự án Số thứ tự 5 Mục IX Phụ lục 1 tại khoản 1 Điều 1 đối với dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng ban hành kèm Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 23 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG,
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích đất quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) |
Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
|||||||||
I |
Huyện Long Phú |
2,17 |
0,30 |
1,87 |
0,08 |
1,79 |
15.206,00 |
|
|
|
1 |
Đường đấu nối cống âu Rạch Mọp, xã Song Phụng, huyện Long Phú |
0,37 |
|
0,37 |
0,08 |
0,29 |
3.508,00 |
Ngân sách |
Xã Song Phụng |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú (về chủ trương đầu tư dự án) |
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
1,80 |
0,30 |
1,50 |
|
1,50 |
11.698,00 |
Ngân sách |
Thị trấn Long Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 27/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng (về chủ trương đầu tư dự án) |
II |
Thành phố Sóc Trăng |
3,21 |
0,03 |
3,18 |
2,76 |
0,42 |
37.375,00 |
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên tỉnh Sóc Trăng |
2,59 |
|
2,59 |
2,31 |
0,28 |
19.075,00 |
Ngân sách |
Phường 4 |
Công văn số 607/UBND-XD ngày 07/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (về triển khai đầu tư dự án) |
2 |
Đường vào trường chuyên từ đường Mạc Đĩnh Chi đến vòng xoay quy hoạch (Đường D2), thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
0,62 |
0,03 |
0,59 |
0,45 |
0,14 |
18.300,00 |
Ngân sách |
Phường 4 |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng (về chủ trương đầu tư) |
Tổng số: 04 công trình, dự án |
5,38 |
0,33 |
5,05 |
2,84 |
2,21 |
52.581,00 |
|
|
|