HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
86/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1905/QĐ-TTg
ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-BTC
ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021;
Xét Báo cáo số 271/BC-UBND ngày
02/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020 và dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn:
|
3.450.000
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa:
|
2.970.000
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
480.000
triệu đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng:
|
9.054.370
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
|
2.560.700
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
6.434.893
triệu đồng
|
- Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương
năm trước chuyển sang:
|
28.777
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực
hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang:
|
30.000
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
9.161.970
triệu đồng
|
4. Bội chi ngân sách địa phương:
|
107.600
triệu đồng
|
5. Tổng mức vay ngân sách địa
phương:
|
137.900
triệu đồng
|
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa
phương:
|
107.600
triệu đồng
|
- Vay để trả nợ gốc:
|
30.300
triệu đồng
|
6. Trả nợ gốc khoản vay của ngân
sách địa phương:
|
30.300
triệu đồng
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc:
|
30.300
triệu đồng
|
(Chi
tiết số giao dự toán theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân
sách năm 2021
1. Tiếp tục thực hiện
Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên NSĐP năm 2017;
điều chỉnh khoản khấu trừ thu thuế giá trị gia tăng (2%) các công trình xây dựng
cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với các doanh nghiệp tại điểm
1.3 Mục I Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh:
- Đối với doanh nghiệp ngoại tỉnh: Hạch
toán vào nguồn thu ngân sách cho địa phương nơi có công trình xây dựng. Đối với
công trình liên huyện thì xác định doanh thu công trình chi tiết theo từng huyện,
thành phố, thị xã để thực hiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng 2% và hạch toán
nguồn thu ngân sách cho từng địa phương tương ứng với số doanh thu phát sinh
các công trình tại địa phương.
- Đối với doanh nghiệp trong tỉnh: Hạch
toán vào nguồn thu ngân sách nơi doanh nghiệp đăng ký nộp thuế.
2. Tiếp tục thực hiện
Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các ngành, các cấp thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân
sách năm 2021, cụ thể như sau:
a) Tăng cường các biện pháp quản lý
thu ngân sách nhà nước:
Tổ chức thực hiện tốt công tác thu
ngân sách, quyết tâm thu đạt và phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách
nhà nước năm 2021 được Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Trong đó:
- Tập trung chỉ đạo sát sao, quyết liệt
các Sở, ngành, chính quyền địa phương các cấp, cơ quan, đơn vị có liên quan phối
hợp chặt chẽ với cơ quan Thuế, Hải quan tăng cường công tác quản lý thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn. Giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong
quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách, đặc biệt là các khoản
thu lớn, khoản thu mới phát sinh, khoản thu cần sự phối hợp của nhiều ngành
(như: đất đai, tài nguyên, khoáng sản,...).
- Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành
chính, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, tạo điều kiện thuận lợi để các
doanh nghiệp phát triển ổn định, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hoàn thành các mục
tiêu kinh tế - xã hội năm 2021.
- Tăng cường chống thất thu, thu hồi
nợ đọng thuế, chống chuyển giá; chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả.
- Ngành Thuế, Hải quan chủ động nắm
chắc nguồn thu, để đề ra các giải pháp phù hợp với từng lĩnh vực, địa bàn, đối
tượng thu,...; thường xuyên đánh giá kết quả và tiến độ thực hiện nhiệm vụ thu
ngân sách nhà nước, tham mưu các giải pháp chỉ đạo, điều hành kịp thời. Thực hiện
rà soát, động viên các doanh nghiệp có trụ sở ở địa phương khác nhưng phát sinh
hoạt động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn tỉnh thực hiện đăng ký kê khai và
nộp thuế cho ngân sách tỉnh.
- Thực hiện kịp thời các kiến nghị của
Kiểm toán nhà nước và cơ quan thanh tra liên quan đến thu
ngân sách nhà nước.
b) Tổ chức quản lý, điều hành chi
ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định. Trong đó:
- Tăng cường kỷ luật, kỷ cương tài
chính, triệt để tiết kiệm, phòng chống lãng phí.
- Đẩy nhanh tiến độ chi ngân sách
trong phạm vi dự toán được giao, kể cả chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
theo các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia.
- Tập trung đẩy nhanh
tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công ngay từ đầu năm; chủ động rà
soát để đôn đốc đẩy nhanh tiến độ triển khai và giải ngân vốn cho các dự án, thực
hiện điều chuyển theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền điều chuyển kế hoạch
vốn đầu tư từ những dự án không có khả năng giải ngân sang dự án có khả năng giải
ngân tốt hơn.
- Các chương trình, đề án, nhiệm vụ
có sử dụng ngân sách nhà nước phải được thẩm định làm rõ nguồn vốn và khả năng
cân đối ngân sách, bảo đảm nhiệm vụ được phê duyệt có đủ nguồn lực thực hiện.
Không ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các Nghị quyết, chương
trình, đề án khi chưa xác định rõ và chưa cân đối được nguồn kinh phí.
- Các đơn vị sử dụng ngân sách điều
hành, quản lý chi ngân sách trong phạm vi dự toán được giao, đúng định mức, chế
độ quy định; triệt để tiết kiệm chi và nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
TH năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.320.128
|
11.595.489
|
9.054.370
|
(896.813)
|
78%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.624.220
|
2.608.572
|
2.560.700
|
(47.872)
|
98%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.332.200
|
1.379.916
|
1.297.260
|
(82.656)
|
94%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân
|
1.292.020
|
1.228.651
|
1.263.440
|
34.784
|
103%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.665.908
|
7.312.611
|
6.434.893
|
(877.718)
|
88%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.579.576
|
3.579.576
|
3.579.576
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
261.830
|
|
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.729.831
|
3.114.704
|
2.488.766
|
(625.938)
|
80%
|
4
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
356.501
|
356.501
|
366.551
|
10.050
|
103%
|
III
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền
lương năm trước chuyển sang
|
|
|
28.777
|
28.777
|
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
3.208
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn; kinh phí thực
hiện nhiệm vụ, chính sách ĐP năm trước chuyển sang
|
30.000
|
1.571.930
|
30.000
|
|
|
VI
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
37.905
|
|
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
701
|
|
|
|
VIII
|
Thu hồi các khoản vay của NN và
thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
19.394
|
|
|
|
IX
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
41.168
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.504.128
|
10.601.723
|
9.161.970
|
(342.158)
|
96%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.660.542
|
6.786.384
|
6.552.416
|
(108.126)
|
98%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.514.100
|
1.605.279
|
1.400.710
|
(113.390)
|
93%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.936.453
|
5.179.266
|
4.874.521
|
(61.932)
|
99%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.900
|
839
|
4.100
|
2.200
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
165.270
|
|
190.964
|
25.694
|
116%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
41.819
|
|
81.121
|
|
194%
|
II
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu
|
2.729.831
|
3.660.382
|
2.488.766
|
(241.065)
|
91%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
512.674
|
552.503
|
|
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.217.157
|
3.107.879
|
|
|
0%
|
III
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện
|
113.755
|
113.755
|
120.788
|
7.033
|
106%
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
41.202
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
184.000
|
(993.766)
|
107.600
|
(76.400)
|
58%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
58.500
|
34.500
|
30.300
|
(28.200)
|
52%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
58.500
|
34.500
|
30.300
|
(28.200)
|
52%
|
2
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
220.900
|
56.126
|
137.900
|
(83.000)
|
62%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
184.000
|
21.626
|
107.600
|
(76.400)
|
58%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
36.900
|
34.500
|
30.300
|
(6.600)
|
82%
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán TW năm 2020
|
Dự toán ĐP năm 2020
|
Ước TH năm 2020
|
Dự toán TW năm 2021
|
Dự toán ĐP năm 2021
|
Tỷ lệ (%) DTĐP năm 2021/ƯTH 2020
|
Tỷ lệ (%) DTĐP năm 2021/DTTW 2021
|
Tỷ lệ (%) DTDP 2021/DTĐP 2021
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.800.000
|
2.145.300
|
3.400.000
|
2.624.220
|
3.405.000
|
2.646.477
|
2.861.100
|
2.022.560
|
3.450.000
|
2.560.700
|
101,3%
|
96,8%
|
121%
|
127%
|
101%,
|
98%
|
I
|
Thu nội
địa
|
2.440.000
|
2.145.300
|
2.950.000
|
2.624.220
|
2.985.000
|
2.608.572
|
2.381.100
|
2.022.560
|
2.970.000
|
2.560.700
|
99,5%
|
98,2%
|
125%
|
127%
|
101%,
|
98%
|
|
Trong
đó: Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, XSKT
|
1.900.000
|
1.605.300
|
1.990.000
|
1.664.220
|
1.953.475
|
1.577.047
|
1.841.100
|
1.482.560
|
2.010.000
|
1.600.700
|
102,9%
|
101,5%
|
109%
|
108%
|
101%
|
96%
|
1
|
Thu từ khu
vực DNNN do trung ương quản lý
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
195.000
|
195.000
|
180.000
|
180.000
|
190.000
|
190.000
|
97%
|
97%
|
106%
|
106%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
151.000
|
151.000
|
150.000
|
150.000
|
163.000
|
163.000
|
145.500
|
145.500
|
154.000
|
154.000
|
94%
|
94%
|
106%
|
106%
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
11.000
|
9.500
|
9.500
|
11.000
|
11.000
|
12.500
|
12.500
|
132%
|
132%
|
114%
|
114%
|
114%,
|
114%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
22.500
|
22.500
|
23.500
|
23.500
|
23.500
|
23.500
|
104%
|
104%
|
100%
|
100%
|
81%
|
81%
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
86.000
|
86.000
|
80.000
|
80.000
|
85.000
|
85.000
|
99%
|
99%
|
106%
|
106%
|
81%
|
81%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
90.800
|
90.800
|
90.800
|
90.800
|
73.130
|
73.130
|
65.700
|
65.700
|
71.600
|
71.600
|
98%
|
98%
|
109%
|
109%
|
19%
|
79%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.300
|
12.300
|
12.800
|
12.800
|
12.500
|
12.500
|
102%
|
102%
|
98%
|
98%
|
100%
|
100%,
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
200
|
200
|
200
|
200
|
70
|
70
|
200
|
200
|
100
|
100
|
143%
|
143%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
500
|
500
|
1.300
|
1.300
|
800
|
800
|
160%
|
160%
|
62%
|
62%
|
53%
|
53%
|
3
|
Thu từ khu
vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
37.500
|
37.500
|
27.900
|
27.900
|
32.800
|
32.800
|
87%
|
87%
|
118%
|
118%
|
182%
|
182%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
10.600
|
10.600
|
10.600
|
10.600
|
14.644
|
14.644
|
15.540
|
15.540
|
17.240
|
17.240
|
118%
|
118%
|
111%
|
111%
|
163%
|
163%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
22.800
|
22.800
|
12.300
|
12.300
|
15.500
|
15.500
|
68%
|
68%
|
126%
|
126%
|
209%
|
209%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
56
|
56
|
60
|
60
|
60
|
60
|
107%
|
107%
|
100%
|
100%
|
|
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
783.000
|
783.000
|
813.000
|
813.000
|
685.000
|
685.000
|
675.000
|
675.000
|
742.000
|
742.000
|
108%
|
108%
|
110%
|
110%
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
609.000
|
609.000
|
632.300
|
632.300
|
524.000
|
524.000
|
532.100
|
532.100
|
574.000
|
574.000
|
110%
|
110%
|
108%
|
108%
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
53.000
|
53.000
|
55.000
|
55.000
|
36.000
|
36.000
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
144%
|
144%
|
100%
|
100%
|
95%
|
95%
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
85.000
|
85.000
|
88.300
|
88.300
|
92.000
|
92.000
|
50.900
|
50.900
|
78.000
|
78.000
|
85%
|
85%
|
153%
|
153%
|
88%
|
88%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
36.000
|
36.000
|
37.400
|
37.400
|
33.000
|
33.000
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
38.000
|
115%
|
115%
|
95%
|
95%
|
102%
|
102%
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
95.000
|
95.000
|
100.000
|
100.000
|
106.000
|
106.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
85%
|
85%
|
100%
|
100%
|
90%
|
90%
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
310.000
|
115.000
|
360 000
|
133.920
|
471.000
|
175.212
|
420.000
|
156.200
|
500.000
|
186.000
|
106%
|
106%
|
119%
|
119%
|
139%
|
139%
|
|
- Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
195.000
|
|
226.080
|
|
295.788
|
|
263.800
|
|
314.000
|
|
106%
|
|
119%
|
|
139%
|
|
|
- Thuế BVMT
thu từ hàng hóa SX, KD trong nước
|
115.000
|
115.000
|
133.920
|
133.920
|
175.212
|
175.212
|
156.200
|
156.200
|
186.000
|
186.000
|
106%
|
106%
|
119%
|
119%
|
139%
|
139%
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
152.000
|
152.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
99%
|
99%
|
100%
|
100%
|
94%
|
94%
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
70.000
|
48.000
|
70.000
|
48000
|
63.000
|
44.300
|
72.600
|
48.000
|
72.600
|
48.000
|
115%
|
108%
|
100%
|
100%
|
104%
|
100%
|
|
- Phí và lệ
phí trung ương
|
22.000
|
|
22.000
|
|
18.700
|
|
24.600
|
|
24.600
|
|
132%
|
|
100%
|
|
112%
|
|
|
- Phí và lệ
phí tỉnh
|
48.000
|
48.000
|
22.165
|
22.165
|
20.600
|
20.600
|
48.000
|
48.000
|
23.235
|
23.235
|
113%
|
113%
|
48%
|
48%
|
105%
|
105%
|
|
- Phí và lệ
phí huyện, xã
|
|
|
25.835
|
25.835
|
23.700
|
23.700
|
24.765
|
24.765
|
104%
|
104%
|
|
|
96%
|
96%
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
127
|
127
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
125%
|
125%
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
25.500
|
25.500
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
500.000
|
500.000
|
920.000
|
920.000
|
995.525
|
995.525
|
500.000
|
500.000
|
920.000
|
920.000
|
92%
|
92%
|
184%
|
184%
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu tiền thanh
lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
25.000
|
25.000
|
27.000
|
27.000
|
4.674
|
4.674
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2%
|
2%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
111%
|
111%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
15.000
|
7.300
|
15.000
|
7.300
|
15.000
|
7.300
|
15 000
|
7.860
|
15 000
|
7.300
|
100%
|
100%
|
100%
|
93%
|
100%
|
100%
|
|
Tr.đó: -
Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp
|
11.000
|
3.300
|
11.000
|
3.300
|
11.000
|
|
10.200
|
3.060
|
11.000
|
3.300
|
100%
|
|
108%
|
108%
|
100%
|
100%
|
|
- Thu từ
giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.800
|
4.800
|
4.000
|
4.000
|
100%
|
|
83%
|
83%
|
100%
|
100%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
85.000
|
15 000
|
88.000
|
18.000
|
91.240
|
37.000
|
90.000
|
27.000
|
92.000
|
29.000
|
101%
|
78%
|
102%
|
107%
|
105%
|
161%
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
70.000
|
|
70.000
|
|
54.240
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
116%
|
|
100%
|
|
90%
|
|
17
|
Thu từ quỹ
đất công ích, hoa lợi công sản khác tại xã
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
88%
|
88%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
18
|
Thu cổ tức,
lợi nhuận sau thuế
|
10 000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
8.434
|
8 434
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
65%
|
65%
|
100%
|
100%
|
55%
|
55%
|
II
|
Thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu
|
360.000
|
|
450.000
|
|
362.000
|
|
480.000
|
|
480.000
|
|
133%
|
|
100%
|
|
107%
|
|
III
|
Thu viện
trợ
|
|
|
|
|
701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu đóng
góp
|
|
|
|
|
37.905
|
37.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
19.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ
CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.504.128
|
9.161.970
|
(342.158)
|
96%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.660.542
|
6.552.416
|
(108.126)
|
98%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.514.100
|
1.400.710
|
(113.390)
|
93%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
1.226.100
|
1.216.110
|
(9.990)
|
99%
|
|
Trong đó: Chi theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung
|
415.100
|
396.110
|
(18.990)
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất (1)
|
771.000
|
780.000
|
9.000
|
101%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
40.000
|
40.000
|
-
|
100%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
184.000
|
107.600
|
(76.400)
|
|
3
|
Chi thực hiện
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM
đến năm 2020)
|
30.000
|
30.000
|
-
|
100%
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000
|
4.000
|
-
|
100%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
-
|
100%
|
6
|
Chi đầu tư khác
|
40.000
|
40.000
|
-
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.936.453
|
4.874.521
|
(61.932)
|
99%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.205.523
|
2.222.479
|
16.956
|
101%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
20.070
|
21.839
|
1.769
|
109%
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
66.870
|
68.206
|
1.336
|
102%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương
|
1.900
|
4.100
|
2.200
|
216%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
165.270
|
190.964
|
25.694
|
116%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
41.819
|
81.121
|
39.302
|
194%
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.729.831
|
2.488.766
|
(241.065)
|
91%
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
113.755
|
120.788
|
7.033
|
106%
|
D
|
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
|
|
-
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
-
|
|
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
TH năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
(DTTW)
|
2.608.572
|
2.022.560
|
(586.012)
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.786.384
|
16.552.416
|
(233.968)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)
|
21.626
|
107.600
|
85.974
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
521.714
|
404.512
|
(117.202)
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
104.517
|
126.143
|
21.626
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
20.517
|
76.643
|
56.126
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
84.000
|
49.500
|
(34.500)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
34.500
|
30.300
|
(4.200)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
34.500
|
30.300
|
(4.200)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
1.800
|
1.800
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
34.500
|
28.500
|
(6.000)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
34.500
|
30.300
|
(4.200)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
34.500
|
30.300
|
(4.200)
|
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
-
|
-
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
56.126
|
137.900
|
81.774
|
1
|
Theo mục đích vay
|
56.126
|
137.900
|
81.774
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
21.626
|
107.600
|
85.974
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
34.500
|
30.300
|
(4.200)
|
2
|
Theo nguồn vay
|
56.126
|
137.900
|
81.774
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
56.126
|
137.900
|
81.774
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
126.143
|
233.743
|
107.600
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lãi từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
76.643
|
212.743
|
136.100
|
3
|
Vốn khác
|
49.500
|
21.000
|
(28.500)
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
839
|
4.100
|
3.261
|