HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2021/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số 273/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị ban hành Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nội dung, mức chi để tổ chức các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo trên địa bàn thành phố;
Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức tiền công cụ thể cho
từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại khoản 4, khoản 8,
điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức
chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục - đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ và các cơ quan, đơn vị, cá
nhân liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ
theo quy định trên.
Điều 2. Mức
tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ
thi theo quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 Điều 8
Thông tư số 69/2021/TT-BTC
1. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông;
2. Kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông;
3. Kỳ thi chọn học sinh giỏi
các môn văn hóa cấp thành phố, cấp quận, huyện;
4. Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia.
(Đính
kèm Phụ lục I)
Điều 3. Nội
dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục -
đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ
1. Nội dung, mức chi các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi
a) Thi nghề phổ thông;
b) Kỳ thi tốt nghiệp trung học
cơ sở chương trình song ngữ tiếng Pháp;
c) Kỳ thi học sinh giỏi cấp
thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia;
d) Cuộc thi thiết kế bài giảng
điện tử;
đ) Cuộc thi học sinh, sinh viên
với ý tưởng khởi nghiệp;
e) Cuộc thi nghiên cứu khoa học,
kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông;
g) Hội thi đồ dùng dạy học tự
làm;
h) Hội thi sáng tạo đồ dùng, đồ
chơi dạy trẻ mầm non;
i) Hội thi giáo viên dạy giỏi
cơ sở giáo dục mầm non;
k) Hội thi giáo viên dạy giỏi,
giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông;
l) Hội thi giáo viên làm tổng
phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi;
m) Các hội thi dành cho trẻ mầm
non, học sinh, sinh viên;
(Đính
kèm Phụ lục II)
2. Tiền công ra đề thi, chấm
bài thi và chi cho công tác tập huấn các đội tuyển
a) Tiền công ra đề thi thử nghiệm
kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Tiền công ra đề thi, chấm
bài thi đối với:
- Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông;
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi các
môn văn hóa cấp quận, huyện, cấp thành phố;
- Kỳ thi học sinh giỏi cấp
thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia.
c) Chi cho công tác tập huấn
các đội tuyển:
- Đội tuyển học sinh giỏi các
môn văn hóa;
- Đội tuyển học sinh giỏi dự
thi cấp quốc gia;
- Đội tuyển học sinh trung học
cơ sở và trung học phổ thông tham gia thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật.
(Đính
kèm Phụ lục III)
Điều 4.
Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện được đảm bảo
từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định pháp luật.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Mức chi theo ngày quy
định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời
gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
này. Trường hợp một người thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì
chỉ được hưởng một mức chi cao nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo công khai, minh bạch
và đúng quy định hiện hành.
3. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2021.
2. Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2021./.
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chức danh
|
Đơn vị tính
|
Mức tiền công
(Nghìn đồng)
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
I
|
TIỀN
CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban Ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
1.2
|
Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
260
|
208
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
1.4
|
Bảo vệ vòng trong 24h/24h
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
1.5
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
2
|
Hội đồng/Ban In sao đề thi
|
|
|
-
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
208
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách
ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
2.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
3
|
Thành viên bộ phận vận
chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
4
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
-
|
4.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
4.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
252
|
4.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
280
|
224
|
4.4
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
5
|
Hội đồng thi
|
|
|
-
|
5.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
5.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315
|
252
|
5.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
280
|
224
|
6
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
-
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
6.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
6.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
7
|
Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
-
|
7.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
265
|
212
|
7.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
208
|
7.3
|
Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
7.4
|
Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
100
|
80
|
8
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
-
|
8.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
8.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
8.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
8.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm
việc cách ly; nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
9
|
Hội đồng/Ban Chấm thi tự
luận, Hội đồng/Ban Phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi
|
|
|
-
|
9.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
9.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
9.3
|
Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
9.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
II
|
TIỀN CÔNG XÂY DỰNG VÀ PHÊ
DUYỆT MA TRẬN ĐỀ THI VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI
|
|
|
-
|
1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
III
|
TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN
HÀNG CÂU HỎI THI
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
-
|
1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
1.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
2
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
|
|
|
|
2.1
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
35
|
28
|
2.2
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Câu
|
30
|
24
|
2.3
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
25
|
20
|
2.4
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
18
|
14
|
2.5
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
5
|
4
|
3
|
Tiền công thuê chuyên gia
định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
3.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
2.000
|
1.600
|
3.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
1.500
|
1.200
|
IV
|
TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI TỐT
NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
Người/ngày
|
450
|
-
|
PHỤ LỤC II
(Kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức tiền công
(Nghìn đồng)
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
I
|
CHI PHÍ THEO THỰC TẾ ĐỂ CHUẨN
BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI
|
|
|
|
1
|
Chi mua, thuê, vận chuyển,
lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết
bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề
thi, tổ chức thi, chấm thi; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục
vụ công tác tổ chức thi, chấm thi.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật
có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải
có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.
|
2
|
Sử dụng cơ sở vật chất của
các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện
nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục
vụ
|
Chứng từ thanh toán là bản hợp
đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ
quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán
khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
|
II
|
CHI DỊCH TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
Trang
|
150
|
III
|
CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP,
HỘI THẢO, HỘI NGHỊ; CHI ĐI CÔNG TÁC ĐỂ THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ
SAU KHI THI; CHI TIỀN Ở, ĐI LẠI CỦA NHỮNG NGƯỜI THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI
VÀ CHẤM THI (NẾU CÓ)
|
|
Mức chi theo Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị
đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
IV
|
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC
DANH LÀ THÀNH VIÊN
(Theo quy chế, quy định, nội quy tổ chức của từng kỳ thi, cuộc thi, hội
thi)
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
1.2
|
Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
234
|
182
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
1.4
|
Bảo vệ vòng trong 24h/24h
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
1.5
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
80
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
234
|
182
|
2.3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách
ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
2.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
81
|
3
|
Thành viên bộ phận vận
chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
4
|
Ban Chỉ đạo thi/Ban Tổ chức
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
245
|
4.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
284
|
221
|
4.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
252
|
196
|
4.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
104
|
81
|
5
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
5.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315
|
245
|
5.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
284
|
221
|
5.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
252
|
196
|
6
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
6.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
175
|
6.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
7
|
Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
7.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
239
|
186
|
7.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
234
|
182
|
7.3
|
Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
7.4
|
Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
90
|
70
|
8
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
8.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
8.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
175
|
8.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
8.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm
việc cách ly; nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
81
|
9
|
Hội đồng/Ban Chấm thi tự
luận, Hội đồng/Ban Phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
9.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
9.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
175
|
9.3
|
Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
9.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
104
|
81
|
V
|
CHI TIỀN ĂN, TIỀN GIẢI
KHÁT GIỮA GIỜ CHO THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG/BAN RA ĐỀ THI, HỘI ĐỒNG/BAN IN SAO ĐỀ
THI, NHỮNG NGƯỜI LÀM PHÁCH TẬP TRUNG TRONG NHỮNG NGÀY LÀM VIỆC TẬP TRUNG CÁCH
LY
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Người/ngày
|
190
|
190
|
2
|
Tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách)
|
Người/ngày
|
140
|
140
|
3
|
Tiền ăn đối với lực công
an, bảo vệ, phục vụ khu vực cách ly
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
VI
|
CHI TIỀN ĂN, TIỀN GIẢI
KHÁT GIỮA GIỜ CHO CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI VÀ CHẤM THI (NẾU
CÓ)
|
|
140
|
140
|
VII
|
TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
Ngày/người
|
|
|
1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
315
|
245
|
1.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối
với đề thi tự luận
|
Đề
|
288
|
224
|
3
|
Tiền công ra đề thi chính
thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
3.1
|
Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
189
|
147
|
3.2
|
Tự luận
|
Người/ngày
|
315
|
245
|
VIII
|
TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN
HÀNG CÂU HỎI THI
|
|
|
|
1
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cho
người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu trắc nghiệm
|
|
Mức chi theo quy định tại Nghị
quyết 11/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc quy định mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với
cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
|
2
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
315
|
245
|
2.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
3
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
|
|
|
|
3.1
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
32
|
25
|
3.2
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
27
|
21
|
3.3
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
23
|
18
|
3.4
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
16
|
13
|
3.5
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
5
|
4
|
4
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm (Chủ trì, các thành viên)
|
|
|
|
4.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
1.800
|
1.400
|
4.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
1.350
|
1.050
|
IX
|
TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI TỰ
LUẬN, BÀI THI NÓI VÀ BÀI THI THỰC HÀNH, BÀI THI TIN HỌC; TIỀN CÔNG CHẤM THI,
CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TRẮC NGHIỆM; TIỀN CÔNG CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TỰ LUẬN;
CHẤM THẨM ĐỊNH BÀI THI TỰ LUẬN
|
Người/ngày
|
405
|
315
|
X
|
TIỀN CÔNG CHO TỔ TRƯỞNG, TỔ
PHÓ CÁC TỔ CHẤM THI
|
Người/ngày
|
270
|
210
|
PHỤ LỤC III
(Kèm
theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chức danh
|
Đơn vị tính
|
Mức tiền công
(Nghìn đồng)
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận, huyện
|
I
|
TIỀN CÔNG RA ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỐI
VỚI ĐỀ THI TỰ LUẬN
|
|
|
|
1
|
Thi thử nghiệm kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
Đề
|
320
|
|
2
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông
|
Đề
|
365
|
-
|
3
|
Thi chọn học sinh giỏi các
môn văn hóa cấp quận huyện, cấp thành phố; Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố
để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đề
|
730
|
584
|
II
|
TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI CHÍNH
THỨC VÀ DỰ BỊ CÓ KÈM THEO ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
|
|
|
-
|
1
|
Thi thử nghiệm kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
1.1
|
Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
210
|
-
|
1.2
|
Tự luận
|
Người/ngày
|
350
|
-
|
2
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông
|
|
|
|
1.1
|
Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
240
|
-
|
1.2
|
Tự luận
|
Người/ngày
|
400
|
-
|
3
|
Thi chọn học sinh giỏi các
môn văn hóa cấp quận huyện, cấp thành phố; Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố
để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Người/ngày
|
675
|
540
|
III
|
TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI TỰ
LUẬN, BÀI THI NÓI VÀ BÀI THI THỰC HÀNH, BÀI THI TIN HỌC; TIỀN CÔNG CHẤM THI,
CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TRẮC NGHIỆM; TIỀN CÔNG CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TỰ LUẬN;
CHẤM THẨM ĐỊNH BÀI THI TỰ LUẬN
|
|
|
|
1
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10
trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
300
|
-
|
2
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quận,
huyện/thành phố các môn văn hóa
|
Người/ngày
|
1.100
|
900
|
3
|
Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành
phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Người/ngày
|
1.430
|
-
|
IV
|
CHI CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN
CÁC ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA; HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC
GIA; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KỸ THUẬT HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tiền công cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
100
|
80
|
2
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy lý thuyết
|
Tiết
|
280
|
224
|
3
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy thực hành
|
Tiết
|
375
|
300
|
4
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Tiết
|
100
|
80
|
5
|
Chi dịch tài liệu tham khảo
(nếu có)
|
Trang
|
150
|
150
|
6
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát
giữa giờ cho giáo viên (nếu có) và học sinh các đội tuyển
|
Ngày
|
140
|
140
|
7
|
Chi tiền ở, đi lại trong nước
giáo viên (nếu có) và học sinh các đội tuyển
|
Mức chi theo Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị
đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
8
|
Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp
đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị,
mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ tập huấn các đội tuyển
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp
luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán
phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định
|