ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2022/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 17 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ
21/2021/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2021 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC
CHI CHO HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật
Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông
tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về quy định nội dung chi
và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa
bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 55/TTr-SGDĐT ngày 10/01/2022; ý
kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 08/STP-XDKTVB ngày 04/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai
thực hiện Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về quy định
nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục
trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy
định nội dung chi và mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Long An: kỳ thi tuyển sinh đầu cấp;
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh;
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; các kỳ thi do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ
chức.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp
dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Long An, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền
giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Kinh phí thực hiện
a) Nguồn ngân
sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước và phân cấp ngân sách; nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp
pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật. Đảm bảo sử dụng kinh phí đúng
mục đích, có hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng chế độ.
b) Việc lập dự
toán, thanh, quyết toán kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi quy định
tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước, chế độ kế toán.
4. Nội dung chi và mức chi
a) Chi tổ chức
các cuộc họp, hội nghị, hội thảo; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia
công tác tổ chức thi và chấm thi đối với các kỳ thi quy định tại Khoản 1 Điều 1
Quyết định này và học sinh các đội tuyển dự thi cấp quốc gia: thực hiện theo
quy định tại Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức
hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
(sau đây gọi tắt là Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND).
b) Chi tiền ăn,
tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in
sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung
cách ly đối với các kỳ thi quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này và học
sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia: thực
hiện theo quy định tại Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.
c) Chi tiền công
cho các chức danh thực hiện các khâu trong các kỳ thi quy định tại Khoản 1 Điều
1 Quyết định này: nội dung chi và mức chi theo phụ lục đính kèm.
d) Các nội dung
chi khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021
của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
đ) Mức chi tiền
công cho công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các
kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, thị xã, thành phố: mức chi tối đa không quá 80%
mức chi tổ chức kỳ thi cấp tỉnh.
e) Các nội dung
chi và mức chi này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời
gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định
này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ
hưởng một mức thù lao cao nhất.
g) Khi các văn bản
quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng trong Quyết định này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Điều 2. Giao Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức triển khai, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2022 và thay thế Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng
công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi,
thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Ban VH-XH, Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng công báo);
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, lvt.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG
TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo
dục và Đào tạo ra đề (thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, tốt nghiệp trung học
phổ thông…)
|
1
|
Ban chỉ đạo
cấp tỉnh
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
420
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
380
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
Người/ngày
|
340
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
420
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
380
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
340
|
3
|
Hội đồng/Ban
in sao đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
310
|
|
- Ủy viên, thư
ký; công an, bảo vệ vòng trong (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
4
|
Ban thư ký Hội
đồng thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
250
|
5
|
Ban vận chuyển
và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
250
|
6
|
Hội đồng/Ban
coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Chủ tịch
Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Trưởng điểm
thi
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Phó Trưởng điểm
thi
|
Người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên, thư
ký (Hội đồng/ban coi thi, điểm thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Trật tự viên
(công an, kiểm soát viên quân sự)
|
Người/ngày
|
140
|
|
- Nhân viên phục
vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
140
|
7
|
Ban làm
phách
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục
vụ, y tế, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
8
|
Tổ chức chấm
thi
|
|
|
a
|
Tiền công chấm
chi
|
|
|
|
- Chấm bài thi
tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Chấm bài thi
trắc nghiệm, chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
360
|
b
|
Hội đồng/Ban chấm
thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Chủ tịch
thường trực/Phó Trưởng ban trực
|
Người/ngày
|
330
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục
vụ, bảo vệ, y tế
|
Người/ngày
|
140
|
|
- Chi cho các
cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
190
|
|
- Chi cho các
cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
190
|
9
|
Các nhiệm vụ
khác có liên quan
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với
cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Thanh tra
viên độc lập
|
Người/ngày
|
300
|
II
|
Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh
tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 trung học phổ
thông và các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
1
|
Ra đề thi
|
|
|
a
|
Tiền công ra
đề thi
|
|
|
|
- Hội đồng/Ban
xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch/
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Ủy viên, thư
ký
|
Người/ngày
|
200
|
|
+ Nhân viên phục
vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
110
|
|
- Tiền công ra
đề đề xuất đối với đề thi tự luận
|
|
|
|
+ Thi chọn học
sinh giỏi cấp trung học cơ sở
|
Đề
|
500
|
|
+ Thi chọn học
sinh giỏi cấp trung học phổ thông
|
Đề
|
600
|
|
+ Thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Đề
|
360
|
|
- Tiền công ra đề
thi chính thức và dự bị:
|
|
|
|
+ Thi chọn học
sinh giỏi cấp trung học cơ sở
|
Người/ngày
|
420
|
|
+ Thi chọn học
sinh giỏi cấp trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
480
|
|
+ Thi tuyển
sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
420
|
b
|
Tiền công xây
dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Tiền công xây
dựng và phê duyệt ma trận đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch
Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Các thành
viên
|
Người/ngày
|
200
|
|
+ Nhân viên phục
vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
110
|
|
- Tiền công soạn
thảo, chuẩn hóa câu hỏi
|
|
|
|
+ Soạn thảo câu
hỏi thô
|
Câu
|
42
|
|
+ Rà soát, chọn
lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
36
|
|
+ Chỉnh sửa câu
hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
30
|
|
+ Chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
21
|
|
+ Rà soát lựa
chọn và nhập câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
6
|
|
- Tiền công
thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch
Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Các thành
viên
|
Người/ngày
|
200
|
c
|
Hội đồng/ban
ra đề, sao in đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên, thư ký,
bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục
vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
110
|
2
|
Hội đồng/Ban
coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
|
- Phó Chủ tịch
hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Trưởng điểm
thi
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Phó Trưởng điểm
thi
|
Người/ngày
|
190
|
|
- Ủy viên, thư
ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Nhân viên phục
vụ, y tế, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
85
|
3
|
Tổ chức chấm
thi
|
|
|
a
|
Tiền công chấm
bài tự luận
|
|
|
|
- Thi chọn học
sinh giỏi cấp trung học cơ sở
|
Người/ngày
|
480
|
|
- Thi chọn học
sinh giỏi cấp trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
600
|
|
- Thi tuyển
sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
290
|
b
|
Chấm bài thi
trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ
thuộc Tổ/Ban xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
290
|
c
|
Hội đồng/Ban
chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, thư ký,
kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
95
|
|
- Chi cho cán bộ
chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
130
|
|
- Chi cho cán bộ
chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
210
|
4
|
Các nhiệm vụ
khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong
và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công
tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Thanh tra
viên độc lập
|
Người/ngày
|
210
|
5
|
Tiền công tập
huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp quốc gia và khu vực
|
|
|
|
- Tiền công
biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Người/ngày
|
525
|
|
+ Dạy thực hành
|
Người/ngày
|
735
|
|
+ Trợ lý thí
nghiệm, thực hành (nếu có)
|
Người/ngày
|
240
|
|
- Cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
80
|