Điều chỉnh, bổ sung điểm a, b
khoản 2 và khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa
phương và biểu số 1, 2 kèm theo, cụ thể:
1. Bổ sung tăng 386.766 triệu đồng
từ nguồn không trích nộp 30% nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 vào Quỹ phát
triển đất dành lại để đầu tư, trong đó:
(1) Dự án Sửa chữa, nâng cấp đường
liên huyện Pleiku - Đak Đoa – Chư Sê đoạn ngã ba La Sơn đến trung tâm xã Ia
Tiêm (Km0+00 - Km7+100) bổ sung 19.902 triệu đồng.
(2) Dự án Trường THCS Nguyễn
Du, huyện Đak Pơ bổ sung 2.080 triệu đồng.
b) Tiền sử dụng đất huyện, thị
xã, thành phố đầu tư: bổ sung 158.346 triệu đồng.
2. Nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng
đất tỉnh đầu tư:
a) Điều chỉnh tăng 15.920 triệu
đồng từ nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư cho 01 dự án, cụ thể:
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 bổ sung 15.920 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm 15.920 triệu
đồng từ nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư để bổ sung cho dự án
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (giảm vốn dự phòng từ 380.644 triệu đồng xuống còn
364.724 triệu đồng, tương ứng giảm vốn dự phòng từ 10% xuống còn 9,58%).
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực thi hành từ ngày ký./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu
tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn
2021-2025
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn
2021-2025 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
|
Trong đó
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
A
|
Kinh phí 30% thu tiền sử dụng đất không trích nộp vào Quỹ phát triển đất dành để đầu tư
|
|
|
|
|
102,090
|
77,650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
386,766
|
386,766
|
386,766
|
163,131.142
|
0
|
|
|
I.1
|
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
102,090
|
77,650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
228,420
|
228,420
|
228,420
|
163,131.142
|
-
|
|
|
(1)
|
Bố trí kinh phí xủ lý hụt thu năm 2019, 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170,708.183
|
170,708.183
|
170,708.183
|
163,131.142
|
|
|
Chi tiết tại phụ lục 2
|
(2)
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
51,650
|
51,650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,730
|
35,730
|
35,730
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã
biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Các xã biên giới
|
Xây dựng mới 5 chốt và hoàn chỉnh 02 chốt
dân quân thường trực
|
2022- 2025
|
80/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
|
51,650
|
51,650
|
|
|
|
|
|
35,730
|
35,730
|
35,730
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
(3)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
44,440
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,902
|
19,902
|
19,902
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Sửa
chữa nâng cấp đường liên huyện Pleiku- Đak Đoa-Chư Sê (đoạn ngã ba La Sơn đến
trung tâm xã Ia Tiêm km0+00- km7+100)
|
Pleiku-Đak Đoa-Chư Sê
|
L=7,1km, cấp IV miền núi
|
2020- 2021
|
627/QĐ- UBND ngày 16/7/2021
|
44,440
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
19,902
|
19,902
|
19,902
|
|
|
BQL các DA ĐTXD tỉnh
|
Năm 2020 bố trí quỹ dự trữ tài chính
nhưng không thực hiện được phải thu hồi. Chuyển sang sử dụng vốn đầu tư công
để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
(4)
|
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,080
|
2,080
|
2,080
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trường
THCS Nguyễn Du, huyện Đak Pơ
|
Đak Pơ
|
Nhà đa năng cấp III 01 tầng DTXD 2 408 m
; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348 m2; nhà vệ sinh, sân bê tông
|
2020
|
190/QĐ- UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ- UBND
ngày 30/10/2018
|
6,000
|
6,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2,080
|
2,080
|
2,080
|
|
|
UBND huyện Đak Pơ
|
Bổ sung thanh toán do hụt thu năm 2020
|
I.2
|
Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,346
|
158,346
|
158,346
|
|
|
|
Chi tiết tại phụ lục 1
|
B
|
Vốn dự phòng 10% tiền sử dụng đầu tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
380,644
|
380,644
|
-
|
-
|
15,920
|
-
|
364,724
|
364,724
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Vốn
dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
380,644
|
380,644
|
|
|
15,920
|
|
364,724
|
364,724
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
51,650
|
51,650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,920
|
15,920
|
15,920
|
-
|
-
|
|
|
|
Xây
dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Các xã biên giới
|
Xây dựng mới 5 chốt và hoàn chỉnh 02 chốt
dân quân thường trực
|
2022- 2025
|
80/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
|
51,650
|
51,650
|
|
|
|
|
|
15,920
|
15,920
|
15,920
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Dự án trình phê duyệt chủ trương đầu tư đồng
thời
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch bổ sung vốn NSĐP giai đoạn
2021-2025 (từ nguồn không trích nộp 30% nguông tiền sử dụng đất năm 2022 vào
Quỹ phát triển đất)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
170,708.183
|
170,708.183
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
121,597.041
|
121,597.041
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Các huyện, thị xã
|
|
|
|
|
|
114,020.000
|
114,020.000
|
|
|
UBND thị xã Ayun Pa, UBND các huyện Chư
Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Đak Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư
Pưh, Chư Sê, Ia Grai, Chư Prông, Kbang
|
UBND tỉnh phân bổ chi tiết
|
2
|
Chi
công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ
liệu đại chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
|
2018- 2022
|
455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
1,316,321
|
1,316,321
|
7,577.041
|
7,577.041
|
|
|
Sở TNMT
|
|
II
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
49,111.142
|
49,111.142
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh
Gia Lai
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ
liệu đại chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
|
2018- 2022
|
455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
1,316,321
|
1,316,321
|
20,825.862
|
20,825.862
|
|
|
Sở TNMT
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
Chiều dài tuyến L=8.380m
|
2012- 2020
|
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015; 848/QĐ- UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
412,009
|
64,988
|
235.292
|
235.292
|
|
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
|
3
|
Đường
vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
Đường cấp V miền núi theo TCVN 4054- 2005
L=10,81km mặt đường BTXM; Bn=6,5m, Bm = 3,5m (đoạn qua khu dân cư mặt đường rộng
5,5m, nền đường rộng 7,5m); hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang và công
trình phòng hộ trên tuyến
|
2019- 2020
|
383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND
ngày 28/10/2019
|
39,100
|
39,100
|
4,687.560
|
4,687.560
|
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
4
|
Đầu
tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
Pleiku
|
HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi.
HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh.
|
2018- 2020
|
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND
ngày 19/10/2017
|
150,000
|
122,608
|
1,474.380
|
1,474.380
|
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
5
|
Trường
phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức
Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
Đức Cơ
|
Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS
1.256m2, nhà hiệu bộ + thư viện DTS 482 m2, KTX nam DTS 683 m3, KTX nữ DTS
596m2, nhà ăn, bếp DTXD 343 m2, thiết bị và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
30,000
|
30,000
|
4,303.670
|
4,303.670
|
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
6
|
Nâng
cấp Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
Nhà học bộ môn, thư viện: Công trình cấp
III, 02 tầng DTXD 570m2, DTS 1026m2, nhà vệ sinh, hàng rào xây kín Cải tạo
nhà học 8 phòng, nhà đa năng, khu ký túc xá, nhà ăn, bếp, nhà bảo vệ, sân bê
tông, nhà để xe…
|
2018- 2020
|
1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
16,000
|
16,000
|
2,812.331
|
2,812.331
|
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
7
|
Trường
THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà học 12 phòng: Công trình cấp III, 02
tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện:
02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ
|
2019- 2020
|
128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
14,990
|
14,990
|
3,000.000
|
3,000.000
|
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
8
|
Trường
THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông
|
Chư Prông
|
Nhà hiệu bộ, 02 tầng,DTXD 261m2, DTS 471
m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTXD 390m2, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục
phụ.
|
2020
|
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT
ngày 08/10/2019
|
6,000
|
6,000
|
2,584.646
|
2,584.646
|
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
9
|
Trường
THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà đa năng, DTXD 421 m2, các hạng mục phụ
|
2019- 2020
|
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018
|
3,000
|
3,000
|
1,500.000
|
1,500.000
|
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
10
|
Trường
THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đak Pơ
|
Đak Pơ
|
Nhà đa năng cấp III 01 tầng DTXD 408m2;
nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348m2; nhà vệ sinh, sân bê tông
|
2020
|
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 74/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
6,000
|
6,000
|
400.000
|
400.000
|
|
|
UBND huyện Đak Pơ
|
|
11
|
Trường
THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đak Pơ
|
Đak Pơ
|
Nhà đa năng, DTXD 450 m2, các hạng mục phụ
|
2020
|
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
3,000
|
3,000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
UBND huyện Đak Pơ
|
|
12
|
Trường
THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện
|
Phú Thiện
|
Nhà đa năng, DTXD 456 m3, sân bê tông
1.135m2
|
2020
|
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018
|
3,000
|
3,000
|
937.400
|
937.400
|
|
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
13
|
Trường
THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa
|
Đak Đoa
|
Nhà hiệu bộ 02 tầng DTXD 270m2, DTS
505m2; nhà học lý thuyết06 phòng 02 tầng, DTXD 307m2, DTS 575m2; nhà học bộ
môn 04 phòng 02 tầng, DTXD 375m2, DTS 680m2; sân bê tông, hệ thống PCCC, các
hạng mục phụ; hạ tầng kỹ thuật và thiết bị trường học.
|
2020
|
500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT
ngày 24/10/2019
|
12,000
|
12,000
|
4,300.000
|
4,300.000
|
|
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
14
|
Trường
THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang
|
Kbang
|
Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425 m2; Nhà đa
năng, DTXD 436 m2
|
2020
|
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
5,000
|
5,000
|
1,700.000
|
1,700.000
|
|
|
UBND huyện Kbang
|
|